| Thần học luân lý chuyên biệt | |
| Nguyên tác: | Christian Ethics |
| Tác giả: | Karl H.Peschke, SVD |
| Ký hiệu tác giả: |
PE-K |
| DDC: | 241 - Thần học Luân lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| - Nội dung | 3 |
| - Nhập đề | 9 |
| PHÂN MỘT | 15 |
| CHƯƠNG I: ĐỨC TIN | 23 |
| A. Yếu tính cúa đức tin | 23 |
| I. Khái niệm | 26 |
| 1. Đức tin là một cuộc gặp gỡ giữa cá nhân với Thiên Chúa | 29 |
| 2. Đức tin là sự ưng thuận đối với các chân lý được mặc khải | 34 |
| II. Sự hiểu biết của đức tin rất cần cho sự cứu độ | 37 |
| B. Con người trong tình trạng sống vâng phục bởi đức tin | 40 |
| C. Những bổn phận đối với đức tin theo mặc khải Kitô giáo | 41 |
| I. Bổn phận hiêu biết các chân lý đức tin | 43 |
| II. Bổn phận tuyên xưng đức tin | 44 |
| 1. Bổn phận không được chối bỏ đức tin | 45 |
| 2. Bổn phận tuyên xưng đức tin | 47 |
| III. Bổn phận truyền bá đức tin | 49 |
| 1. Động lực truyền giáo | 50 |
| 2. Những yêu cầu thực tiễn | 52 |
| IV. Bổn phận bảo vệ đức tin | 55 |
| V. Đẩy mạnh sự hiệp nhất đức tin | 56 |
| 1. Bản chất và động cơ của phong trào đại kết | 58 |
| 2. Những yêu cầu thực tiễn để cổ võ sự hiệp nhất | 63 |
| ♦ Phụ trương: Các chỉ dẫn về việc tham dự các nguồn thiêng liêng | 64 |
| a. Cầu nguyện chung | 66 |
| b. Tham dự việc thờ phượng qua các Bí tích | 69 |
| c. Tham dự các sinh hoạt phụng vụ khác | 69 |
| d. Những chuẩn mực liên quan đến vai trò đỡ đầu và chứng hôn | 70 |
| e. Sử dụng chung nơi thánh và vật thánh | 71 |
| f. Nhận các thừa tác viên không Công giáo vào các trường học | 71 |
| và bệnh viện Công giáo | 72 |
| VI. Bổn phận tùng phục Huấn quyền Hội thánh | 78 |
| D. Các tội đối với đức tin | 80 |
| I. Tự phụ | 81 |
| II. Không tin | 85 |
| III. Các tội đối với đức tin Kitô giáo | 88 |
| CHƯƠNG II: ĐỨC CẬY | 89 |
| A. Yếu tính của đức cậy đối thần | 89 |
| I. Đức cậy trong Thánh kinh | 89 |
| 1. Cựu ước | 92 |
| 2. Tân ước | 94 |
| II. Đức cậy theo thần học | 97 |
| B. Kêt quả của đức cậy và những thách đố đặt ra cho đức cậy | 97 |
| 1. Kiên nhẫn chịu đựng | 99 |
| 2. Cởi mớ đón tương lai | 100 |
| 3. Được mời gọi biến đổi thế giới | 102 |
| C. Các tội phạm đến đức cậy | 102 |
| 1. Quá tự tin | 104 |
| 2. Thất vọng | 106 |
| 3. Cam chịu | 108 |
| CHƯƠNG III: ĐỨC ÁI | 109 |
| A. Yêu tính của đức ái đối thần | 109 |
| I. Bản chất của đức ái đối thần theo Kinh thánh | 110 |
| 1. Cựu ước | 114 |
| II. Khái niệm đức ái trong thần học | 119 |
| III.Những đặc tính cúa đức ái đối thần | 122 |
| 1. Tình yêu phải tuyệt đối | 122 |
| 2. Tình yêu phải vừa nội tâm vừa thực tế | 124 |
| B. Tình yêu phải vừa nội tâm vừa thực tế | 126 |
| C. Các tội phạm đến đức ái đối thần | 130 |
| CHƯƠNG IV: BẢN CHẤT CỦA VIỆC THỜ PHƯỢNG THIÊN CHÚA | 134 |
| A. Ý niệm và đối tượng của việc thờ phượng | 135 |
| I. Khái niệm thờ phượng | 135 |
| II. Các hình thức thờ phượng | 138 |
| III. Thờ phượng Thiên Chúa và tôn kính các thánh | 141 |
| B. Nền tảng cúa đức thờ phượng | 144 |
| I. Bổn phận thờ phượng nói chung | 144 |
| II. Nhu cầu thờ phượng một cách bên ngoài và tập thể | 147 |
| C. Các tội đi ngược lại bản chất của sự thờ phượng: phụng tự một cách sai lạ | 152 |
| I. Thờ đúng Thiên Chúa nhưng sai cách | 152 |
| 1. Những việc đạo đức hơi có tính ma thuật | 153 |
| 2. Thờ phượng rỗng tuếch băng những phương thế bất xứng | 154 |
| II. Thờ phượng những thiên chúa giả hiệu (thờ ngẫu tượng) | 156 |
| III. Mê tín | 158 |
| 1. Kiêng giữ cách vô lý | 162 |
| 2. Bói toán | 164 |
| 3. Ma thuật | 170 |
| CHƯƠNG V: NHỮNG BIỂU HIỆN VÀ NGHĨA VỤ ĐẶC BIỆT CỦA ĐỨC THỜ PHƯỢNG | 173 |
| A. Cầu nguyện | 173 |
| I. Bản chất của việc cầu nguyện | 174 |
| 1. Khái niệm cầu nguyện | 176 |
| 2. Các loại cầu nguyện khác nhau | 179 |
| II. Sự cần thiết của việc cầu nguyện | 182 |
| III. Điều kiện để cầu nguyện | 182 |
| 1. Chú ý | 184 |
| 2. Kính cẩn | 185 |
| 3. Tin tưởng | 186 |
| 4. Điều cầu xin phải thích đáng | 187 |
| B. Thánh hiến đời sống con người bằng các bí tích | 190 |
| I. Ý niệm và chức năng cúa các bí tích | 195 |
| II. Nhu cầu và nghĩa vụ thờ phượng bằng các bí tích | 196 |
| III. Những điều kiện nội tâm đã lãnh nhận bí tích thành sự và kết quả | 195 |
| 1. Có lòng tin | 199 |
| 2. Có ý hướng ngay thẳng | 200 |
| 3. Yêu Chúa | 200 |
| IV. Những đòi hỏi để cử hành bí tích cho thành sự và xứng đáng | 202 |
| 1. Được Đức Kitô và Hội thánh cho phép | 203 |
| 2. Có ý hướng ngay thẳng | 204 |
| 3. Giữ đúng nghi thức | 203 |
| 4. Có lòng sùng kính và đang sống trong tình trạng ân sủng | 205 |
| C. Thánh hiến thời gian bằng các ngày lễ | 206 |
| I. Cử hành ngày Chúa nhật và các mùa Phụng vụ | 205 |
| 1. Nguồn gốc Thánh kinh của việc cử hành ngày Chúa nhật | 206 |
| 2. Sức ràng buộc của giới răn giữ ngày Chúa nhật | 212 |
| 3. Tham dự Thánh lễ Chúa nhật | 216 |
| 4. Nghỉ việc ngày Chúa nhật | 226 |
| II. Những ngày ăn chay và kiêng thịt | 234 |
| 1. Luật ăn chay | 237 |
| 2. Luật kiêng thịt | 238 |
| D. Khấn hứa | 239 |
| I. ý nghĩa của việc khấn hứa | 239 |
| II. ĐIều kiện để lời khấn thành sự | 234 |
| 1. Điều kiện về phía người khấn | 241 |
| 2. Điều kiện về phía đối tượng khấn hứa | 242 |
| 3. Điều kiện về phía Hội thánh | 234 |
| III. Sức ràng buộc và việc thực hiện lời khấn | 243 |
| 1. Sức ràng buộc của lời khấn | 243 |
| 2. Giải thích lời khấn | 245 |
| 3. Thực hiện lời khấn | 245 |
| IV. Tháo cởi lời khấn | 246 |
| 1. Ngưng hiệu lực vì những lý do nội tại | 246 |
| 2. Đình chỉ thi hành | 247 |
| 3. Giải gỡ lời khấn | 248 |
| 4. Chuyển lời khấn | 249 |
| E. Các nghĩa vụ tỏ lòng tôn kính sự thánh | 250 |
| I. Tôn kính danh Chúa | 250 |
| Lạm dụng Danh Thiên Chúa | 250 |
| a. Phàm tục hóa | 251 |
| b. Nhạo báng | 251 |
| II. Kính trọng người Thánh | 253 |
| III. Kính trọng nơi Thánh | 255 |
| IV. Kính trọng vật thánh | 256 |
| 1. Phạm thánh đối vật | 257 |
| 2. Mại thánh | 259 |
| Chú thích | 263 |