| Từ cạnh sườn bị đâm thâu | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Quốc Văn, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-V |
| DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NGỎ | 3 |
| NỘI DUNG | 5 |
| DẪN NHẬP TỔNG QUÁT | 17 |
| Phần I: BÍ TÍCH HỌC ĐẠI CƯƠNG | |
| Chương I. BÍ TÍCH LÀ GÌ? | 25 |
| I. Từ ngữ | 26 |
| 1. Từ Mysterion... | 26 |
| 2...đến Sacramentum | 28 |
| II. Quan niệm về bí tích theo dòng lịch sử | 30 |
| 1. Thời các Giáo phụ | 30 |
| 2. Thời Trung cổ | 32 |
| 3. Thời Cải Cách | 35 |
| 4. Thời Hiện đại | 36 |
| III. Đức Kitô và Hội thánh như là những bí tích | 44 |
| 1. Đức Kitô là bí tích nguyên thủy | 44 |
| 2. Hội thánh là bí tích cứu độ phổ quát | 47 |
| IV. Con số bảy bí tích | 49 |
| 1. Ba bí tích khai tâm Kitô giáo | 49 |
| 2. Hai bí tích chữa lành | 53 |
| 3. Hai bí tích phục vụ cộng đoàn | 54 |
| Chương II. NHỮNG ĐẶC TÍNH,MỤC ĐÍCH VÀ HIỆU QUẢ CỦA BÍ TÍCH | 57 |
| I. Những đặc tính chung của các bí tích | 57 |
| 1. Bí tích của Đức Kitô | 57 |
| 2. Bí tích của Hội thánh | 60 |
| 3. Bí tích đức tin | 63 |
| 4. Bí tích của ơn cứu độ | 64 |
| 5. Bí tích của đời sông vĩnh cửu | 66 |
| II. Mục đích và hiệu quả của các bí tích | 67 |
| 1. Mục đích của các bí tích | 67 |
| 2. Hiệu quả của các bí tích | 70 |
| Chương III. VIỆC CỬ HÀNH CÁC BÍ TÍCH | 81 |
| I. Giáo hội cử hành bí tích thế nào? | 81 |
| 1. Dấu chỉ và biểu tượng | 81 |
| 2. Lời nói và hành động | 85 |
| 3. Khung cảnh và nơi chốn | 86 |
| II. Cử hành là nơi diễn ra lịch sử ơn cứu độ | 87 |
| 1. Cử hành là việc tưởng niệm | 87 |
| 2. Cử hành là việc hiệp thông | 88 |
| 3. Cử hành phụng vụ trong tương quan với mầu nhiệm Chúa Kitô chịu chết và phục sinh | 89 |
| III. Thẩm quyền của Giáo hội đối với các bí tích | 90 |
| 1. Bảo tồn tính nguyên vẹn bản chất của bí tích | 90 |
| 2. Việc thiết định và thích nghi nghi thức bí tích | 91 |
| IV. Tầm quan trọng của việc cử hành các bí tích | 96 |
| 1. Bí tích và đời sống của mỗi Kitô hữu | 96 |
| 2. Bí tích và đời sống của Hội thánh | 100 |
| IV. Thừa tác viên cử hành và người lãnh nhận bí tích | 103 |
| 1. Thừa tác viên cử hành bí tích | 103 |
| 2. Người lãnh nhận bí tích | 107 |
| Chương IV. CÁC Á BÍ TÍCH | 113 |
| I. Á bí tích là gì? | 113 |
| 1. Khái niệm | 113 |
| 2. Tương quan giữa bí tích và á bí tích | 115 |
| 3. Phân loại | 119 |
| II. Cử hành các á bí tích | 123 |
| 1. Thừa tác viên cử hành | 123 |
| 2. Người lãnh nhận á bí tích | 124 |
| 3. Chính việc cử hành á bí tích | 125 |
| KẾT LUẬN | 128 |
| Phần II: BÍ TÍCH HỌC CHUYÊN BIỆT | |
| Chương I: BÍ TÍCH THÁNH TẨY | 131 |
| DẪN NHẬP | 131 |
| I. Vân đề tội nguyên tổ và ơn công chính hóa | 136 |
| 1. Khái niệm về công chính hóa | 136 |
| 2. Công chính hóa theo quan niệm của Luther | 144 |
| 3. Tìm một thỏa ước về quan niệm công chính hóa giữa Công giáo và Tin Lành Luther | 146 |
| II. Những vấn đề căn bản về bí tích Thánh Tẩy | 150 |
| 1. Khái niệm về bí tích Thánh Tẩy | 150 |
| a. Từ ngữ | 150 |
| b. Những lối diễn tả | 150 |
| 2. Bí tích Thánh Tẩytrong chương trình cứu độ của Thiên Chúa | 151 |
| a. Những hình ảnh tiên báo về bí tích Thánh Tẩy | 152 |
| b. Thánh Tẩy của Đức Kitô | 153 |
| c. Thánh Tẩy trong Hội thánh | 156 |
| 3. Sự cần thiết của bí tích Thánh Tẩy | 157 |
| a. Bí tích Thánh Tẩy cần thiết cho ơn cứu độ | 157 |
| b. Thiên Chúa cứu độ hết mọi người | 159 |
| 4. Hiệu năng của bí tích Thánh Tẩy | 163 |
| a. Tha thứ tội lỗi | 164 |
| b. Trở nên thụ tạo mới | 166 |
| c. Tháp nhập vào Hội thánh | 167 |
| d. Mối dây hiệp nhất các Kitô hữu | 168 |
| e. Dấu ấn thiêng liêng | 170 |
| III. Việc cử hành và suy tư thần họcvề bí tích Thánh Tẩy theo dòng lịch sử Hội thánh | 170 |
| 1. Những thế kỷ đầu của Hội thánh | 171 |
| 2. Thời Trung cổ | 180 |
| 3. Thời Hiện đại | 183 |
| 4. Bí tích Thánh Tẩy ngày nay | 186 |
| IV. Việc mục vụ và cử hành Thánh Tẩytrong Hội thánh Công giáo hiện nay | 187 |
| 1. Mục vụ và cử hành Thánh Tẩy cho trẻ em | 188 |
| a. Những điều cần biết | 188 |
| b. Thừa tác viên cử hành bí tích | 189 |
| c. Những điều liên quan | 189 |
| d. Nghi thức Thánh Tẩy cho trẻ nhỏ | 190 |
| e. Giúp trẻ sống ơn gọi Thánh Tẩy | 191 |
| 2. Cử hành bí tích Thánh Tẩy cho người lớn | 192 |
| a. Mục vụ giáo lý dự tòng | 192 |
| b. Thừa tác viên cử hành bí tích | 193 |
| c. Nghi thức cử hành các bí tích khai tâm | 194 |
| KẾT LUẬN | |
| Chương II: BÍ TÍCH THÊM SỨC | 203 |
| DÃN NHẬP | 203 |
| I. Thần học về bí tích Thêm Sức | 206 |
| 1. Bí tích Thêm Sứctrong chương trình cứu độ của Thiên Chúa | 206 |
| 2. Mối tương quan giữa bí tích Thêm Sứcvà bí tích Thánh Tẩy | 208 |
| 3. Chiều kích Hội thánh của bí tích Thêm Sức | 213 |
| 4. Dấu chỉ và ân sủng bí tích | 215 |
| II. Việc cử hành và suy tư về bí tích Thêm Sức | 222 |
| 1. Vài dòng lịch sử về việc cử hành và suy tư về bí tích Thêm Sức | 222 |
| a. Bí tích Thêm Sứctrong những thế kỷ đầu của Hội thánh | 222 |
| b. Bí tích Thêm Sức thời Trung cổ | 225 |
| c. Bí tích Thêm Sức thời Hiện đại | 228 |
| d. Bí tích Thêm Sức trong Hội thánh đương thời 231 | 231 |
| 2. Thừa tác viên, thụ nhân và người đỡ đầu | 234 |
| 3. Nghi thức cử hành bí tích Thêm Sức | 239 |
| KẾT LUẬN | 243 |
| Chương III: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 245 |
| DẪN NHẬP | 245 |
| I. Tìm lại nền tảng mặc khải của thánh lễ | 248 |
| 1. Từ mặc khải tự nhiên đến mặc khải Cựu ước | 248 |
| a. Bữa ăn trong văn hóa loài người | 249 |
| b. Các bữa ăn mang tính tôn giáo | 250 |
| c. Bữa ăn Vượt qua của dân Do Thái | 251 |
| 2. Bữa ăn Thánh Thể trong mặc khải Tân ước | 253 |
| a. Bữa Tiệc ly của Đức Giêsu và các môn đệ | 253 |
| b. Giáo hội sơ khai hội họp cử hành Tiệc bẻ bánh | 257 |
| II. Ý nghĩa của việc cử hành thánh lễ | 260 |
| 1. Hy tế bí tích - tạ ơn, tưởng niệm và hiện diện | 260 |
| a. Tạ ơn và ca ngợi Chúa Cha | 260 |
| b. Tưởng niệm hy tế của Chúa Kitôvà của thân thể Người là Hội thánh | 262 |
| c. Đức Kitô hiện diệnnhờ quyền năng Lời Người và Thánh Thần | 263 |
| 2. Thánh Thể làm nên Giáo hội | 268 |
| III. Cử hành phụng vụ thánh lễ | 272 |
| 1. Thánh lễ qua mọi thời đại | 272 |
| 2. Diễn tiến thánh lễ | 275 |
| 3. Những giá trị biểu tượng | 279 |
| KẾT LUẬN | 284 |
| Chương IV: BÍ TÍCH HÒA GIẢI | 287 |
| DẪN NHẬP | 287 |
| I. Một thoáng về tội lỗi và ơn thứ tha trong Kinh thánh | 290 |
| 1. Trong Cựu ước | 290 |
| 2. Trong Tân ước | 295 |
| II. Sự tiến triển của bí tích Hòa Giải theo dòng lịch sử | 298 |
| 1. Bí tích Hòa Giải trong năm thế kỷ đầu | 298 |
| 2. Những chuyển biến trong các thế kỷ VI - VII | 303 |
| 3. Phong trào Cải Cách và Công đồng Trentô | 305 |
| 4. Từ Trentô đến Vaticanô II | 315 |
| III. Thần học về bí tích Hòa Giải | 319 |
| 1. Kếhoạch hoà giải của Thiên Chúa trong Đức Kitô | 319 |
| 2. Thừa tác viên của bí tích | 321 |
| 3. Hiệu quả của bí tích | 323 |
| IV. Mục vụ Hòa giải | 326 |
| 1. Năng quyền giải tội | 326 |
| 2. Những nghĩa vụ và đức tính của cha giải tội | 330 |
| 3. Việc cử hành bí tích Hòa Giải | 332 |
| a. Hòa giải cá nhân | 332 |
| b. Hòa giải nhiều hối nhân với việc xưng tội và xá giải cá nhân | 333 |
| c. Hòa giải nhiều hối nhân với việc xưng tội và xá giải chung | 334 |
| 3. Sống bí tích Hòa Giải | 336 |
| KÊT LUẬN | 337 |
| Chương V: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 339 |
| DẪN NHẬP | 339 |
| I. Bệnh tật của con người và ơn chữa lành trong Kinh thánh | 341 |
| 1. Thân phận con người: sinh, lão, bệnh, tử | 341 |
| 2. Quan niệm về bệnh tậtvà ơn chữa lành trong Kinh thánh | 341 |
| 3. Việc chữa lành của các ngôn sứ trong Cựu ước | 344 |
| a. Ông Môsê chữa trị cho dântrên hành trình về Đất hứa | 344 |
| b. Ngôn sứ Êlisa chữa lành cho ông Naaman | 346 |
| 2. Việc chữa lành của Đức Giêsu trong Tân ước | 349 |
| 3. Việc chữa lành của các Tông đồ | 353 |
| a. Các việc chữa lành theo sách Công vụ Tông đồ | 353 |
| b. Việc chữa lành theo các thư | 355 |
| II. Bí tích Xức Dầu Bệnh Nhân | 360 |
| 1. Nguồn gốc | 360 |
| 2. Sự tiến triển qua các thời đại | 361 |
| 3. Thừa tác viên và thụ nhân của bí tích | 366 |
| a. Thừa tác viên | 366 |
| b. Thụ nhân | 367 |
| 4. Nghi thức cử hành bí tích | 368 |
| KẾT LUẬN | 371 |
| Chương VI: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC THÁNH | 373 |
| DẪN NHẬP | 373 |
| I. Tác vụ thời Cựu ước | 375 |
| 1. Tác vụ tư tế | 375 |
| a. Lịch sử thiết lập chức tư tế | 375 |
| b. Vai trò của tư tế | 378 |
| 2. Chức năng ngôn sứ | 380 |
| a. Khái niệm | 380 |
| b. Vai trò của ngôn sứ | 381 |
| 3. Chức năng vương đế | 387 |
| a. Vai trò vị lãnh đạo thời Xuất hành (1250-1230 tcn) | 388 |
| b. Vai trò vị lãnh đạo thời các Thủ lãnh (1200-1030 tcn) | 389 |
| c. Vai trò vị lãnh đạo thời Quân chủ (1030 tcn) | 390 |
| II. Tác vụ thời Tân ước | 394 |
| 1. Đức Giêsu là thượng tế ngôn sứ và vương đế | 394 |
| a. Đức Giêsu là vị thượng tế vô song | 394 |
| b. Đức Giêsu là một vị ngôn sứ | 396 |
| c. Đức Giêsu là vị vua đích thực | 399 |
| 2. Ba cấp bậc thánh chức trong Hội thánh | 403 |
| a. Chức giám mục | 404 |
| b. Chức linh mục | 408 |
| c. Chức phó tế | 411 |
| 3. Thừa tác viên và thụ nhân bí tích Truyền Chức | 412 |
| a. Thừa tác viên | 412 |
| b. Thụ nhân | 414 |
| 4. Điều cốt lõi và hiệu năng của bí tích Truyền Chức | 416 |
| a. Nghi thức bí tích | 416 |
| b. Ân sủng và ấn tích | 417 |
| KẾT LUẬN | 418 |
| Chương VII: BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 421 |
| DẪN NHẬP | 421 |
| I. Hôn nhân trong chương trình cứu độ của Thiên Chúa | 423 |
| 1. Những văn bản Kinh thánh Cựu ước | 423 |
| a. Khởi đi từ trình thuật Sáng Thế ký | 423 |
| b. Hình ảnh hôn nhân trong tư tưởng của các ngôn sứ | 425 |
| c. Hình ảnh hôn nhân trong văn chương khôn ngoan | 427 |
| 2. Hôn nhân trong văn hóa Do Thái giáo | 429 |
| a. Tầm quan trọng của hôn nhân và con cái | 429 |
| b. Đơn thê hay đa thê? | 432 |
| II. Hôn nhân qua dòng lịch sử Giáo hội | 435 |
| 1. Hôn nhân từ thế kỷ đầu cho đến hết CĐ Trentô | 435 |
| a. Hôn nhân trong ba thế kỷ đầu | 435 |
| b. Hôn nhân từ thế kỷ IV - XI | 439 |
| c. Hôn nhân thời Trung cổ | 441 |
| d. Hôn nhân dưới cái nhìn của Công đồng Trentô | 444 |
| 2. Hôn nhân gia đình theo Công đổng Vaticanô II | 451 |
| a. Hôn nhân, một ơn gọi nên thánh | 451 |
| b. Sự cao quý của tình yêu vợ chồng | 454 |
| 3. Hôn nhân gia đình và sự sống theo Thông điệp Humanae Vitae của Đức Phaolô VI | 459 |
| a. Sự hoà hợp tình yêu vợ chồngvới việc tôn trọng sự sông | 459 |
| b. Điều hòa sinh sảnhay phát triển toàn diện con người | 461 |
| III. Đặc tính của hôn nhânvà những ngăn trở theo Giáo luật | 463 |
| 1. Đặc tính của hôn nhân Công giáo | 463 |
| a. Đơn nhất | 464 |
| b. Bất khả phân ly | 465 |
| 2. Những ngăn trở hôn phối theo Giáo luật | 467 |
| a. Ngăn trở hôn phôi là gì? | 467 |
| b. Những ngăn trở tiêu hôn | 468 |
| III. Đặc ân thánh Phaolô và thánh Phêrô | 470 |
| 1. Đặc ân thánh Phaolô | 470 |
| a. Đặc ân thánh Phaolô là gì? | 470 |
| b. Khi nào áp dụng đặc ân thánh Phaolô? | 472 |
| 2. Đặc ân thánh Phêrô | 473 |
| a. Đặc ân thánh Phêrô là gì? | 473 |
| b. Những nguyên tắc áp dụng đặc ân thánh Phêrô | 473 |
| KẾT LUẬN | 475 |
| TỔNG KẾT | 476 |
| TÀI LIỆU THAM KHẢO | 477 |