| Suy niệm đời Chúa | |
| Phụ đề: | Theo phương pháp thực hành tâm tình |
| Tác giả: | Chanoine L. Beaudenom |
| Ký hiệu tác giả: |
BE-C |
| Dịch giả: | Nhòm niềm vui |
| DDC: | 242.2 - Suy niệm hằng ngày |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Phần dẫn nhập | 5 |
| SUY NIỆM ĐỜI CHÚA: theo phương pháp thực hành tâm tình | 9 |
| 1. Vô nhiễm nguyên tội: | 37 |
| Vẻ đẹp cao sang | |
| 2. Gớm ghét tội lỗi | 42 |
| 3. Dâng mình trong Đền Thánh | 46 |
| Sửa soạn tâm hồn | |
| 4. Lòng ao ước thúc bách | 50 |
| 5. Mầu nhiệm truyền tin | 54 |
| 6. Sau khi Thiên Thần ra đi | 57 |
| 7. Ngôi Lời nhập thể | 61 |
| 8. Chúa Thánh Linh | 64 |
| Tác động nơi Chúa Giêsu | |
| 9. Tác động nơi Chúa Giêsu | 68 |
| 10. Chúa Giêsu nơi cung lòng Mẹ Maria | 71 |
| Nhập thể và hiệp thông | |
| 11. Đời sống siêu nhiên | 74 |
| 12. Thánh Gioan Tiền Hô: Gương mẫu của chúng ta | 79 |
| 13. Cuộc thăm viếng thánh thiện | 83 |
| Gieo rắc đời sống siêu nhiên | |
| 14. Kinh Magnificat | 88 |
| 15. Bà thánh Êlisabét | 92 |
| 16. Vai trò Thánh Giuse | 96 |
| 17. Ba tấm gương hy sinh | 99 |
| 18. Mối lo âu của Thánh Giuse: Mẹ Maria im lặng | 102 |
| 19. Đường lối Thiên Chúa | 106 |
| 20. Chúa bị bỏ rơi | 110 |
| 21. Chúa Giêsu giáng trần | 113 |
| 22. Vinh danh Thiên Chúa | 117 |
| 23. An bình với Thiên Chúa | 121 |
| 24. An bình giữa muôn người | 124 |
| 25. Thiên Thần trước mang cỏ | 129 |
| 26. Các mục đồng | 132 |
| 27. Một người khéo léo đơn sơ | 136 |
| 28. Người hèn mọn và khiêm nhường | 138 |
| 29. Đứng trước Chúa Hài Đồng | 144 |
| 30. Tình thân mật giữa Maria và Giêsu | 146 |
| 31. Tình âu yếm của Mẹ | 148 |
| 32. Chúa Hài Đồng trên cánh tay tôi | 152 |
| 33. Mẹ Maria nuôi dưỡng Chúa Giêsu | 154 |
| 34. Kết hợp với Thánh Giuse | 157 |
| 35. Một tình trạng cấp bách | 160 |
| 36. Mời gọi các nhà bác học | 163 |
| 37. Các nhà bác học lên đường | 168 |
| 38. Các nhà bác học trước mầu nhiệm | 172 |
| 39. Các nhà bác học dâng lễ vật | 177 |
| 40. Vong ân bội nghĩa | 180 |
| 41. Cuộc bách hại và chạy trốn | 184 |
| 42. Vâng lời trọn hảo | 188 |
| 43. Các Thánh Anh Hài: Cách cư xử của Thiên Chúa Thiên Chúa và đau khổ Gia nhập dân Chúa | 192 |
| 44. Thiên Chúa và đau khổ | 196 |
| 45. Gia nhập dân Chúa | 199 |
| 46. Thánh Danh Giêsu: Danh hiệu gợi lên Ngôi Vị | 202 |
| 47. Việc tôn sùng Thánh Danh | 205 |
| 48. Thánh Danh cao trọng | 207 |
| 49. Thánh Danh toàn năng | 211 |
| 50. Dâng Chúa vào Đền Thánh (l) Xuất hiện lần đầu | 215 |
| 51. Dâng Chúa vào Đền Thánh (2) | 218 |
| 52. Ông già Simêon | 222 |
| 53. Bà Anna và một số người | 226 |
| 54. Bà Anna và lòng đạo đức | 230 |
| 55. Bà Anna và lòng nhiệt thành | 233 |
| 56. Niềm vui của Mẹ Maria | 237 |
| 57. Vui buồn trong chương trình Thiên Chúa | 242 |
| 58. Mẹ Maria và đau khổ sẽ tới | 247 |
| 59. Đời sống ẩn dật bình thường | 250 |
| Chương trình của Thiên Chúa | |
| 60. Gương mẫu của Thiên Chúa | 255 |
| 61. Đức khó nghèo tại Nadarét | 260 |
| Đức khó nghèo và đời sống siêu nhiên | |
| 62. Các bậc khó nghèo | 265 |
| 63. Đức khiêm nhường tại Nadarét | 269 |
| Những lời giáo huấn | |
| 64. Cao trọng và hy sinh | 273 |
| 65. Đời sống làm việc tại Nadarét | 279 |
| Tính chất và giá trị làm việc | |
| 66. Đời sống làm việc tại Nadarét | 283 |
| Chọn lựa và tự do | |
| 67. Xét mình dưới chân Chúa Giêsu | 287 |
| 68. Đời sống gia đình tại Nadarét | 291 |
| Thần thánh và nhân loại | |
| 69. Lý tưởng của hợp nhất | 295 |
| 70. Tình cảm trong gia đình | 300 |
| 71. Lạc và tìm thấy Chúa Giêsu | 306 |
| Thánh ý Chúa quan phòng | |
| 72. Giá trị của thử thách | 311 |
| 73. Thử thách nơi tâm hồn đạo đức đặc biệt | 316 |
| 74. Lòng nhân từ của Thiên Chúa | 321 |
| 75. Gương mẫu và bài học | 325 |
| 76. Bổn phận phản ứng khi thử thách | 329 |
| 77. Trong khi thử thách | 333 |
| 78. Lòng nhiệt thành trong cơn thử thách | 338 |
| 79. Sau cơn thử thách | 342 |
| 80. Đời sống nội tâm tại Nadarét | 348 |
| Tâm hồn Chúa Giêsu | |
| 81. Mẹ Maria và Thánh Giuse | 352 |
| 82. Đời sống nội tâm của các tâm hồn | 358 |
| Lời mời gọi | |
| 83. Đà tiến triển | 365 |
| 84. Chúa Giêsu sắp rời khỏi Nadarét | 373 |
| Chúa Giêsu cảm giác như chúng ta | |
| 85. Ấn tượng về nơi chốn | 377 |
| 86. Ấn tượng về phút chia ly | 379 |
| 87. Trước khi lên đường | 382 |
| Vẻ đẹp của Chúa Giêsu | |
| 88. Tấm màn mầu nhiệm mở ra | 386 |
| 89. Việc hình dung ra Chúa Giêsu | 389 |
| 90. Tâm hồn nao nức | 391 |
| Viễn tượng ngày mai | |
| 91. Ta hằng ao ước | 394 |
| 92. Tâm sự sau cùng với Mẹ Maria | 397 |
| Từ giã thân mẫu | |
| 93. Vai trò của Mẹ Maria | 400 |
| 94. Ngày lên đường: | 404 |
| Trường dậy khiêm nhường | |
| 95. Trường dậy tôn sùng Mẹ Maria | 407 |
| 96 . Rời khỏi Nadarét | 409 |
| Từ Nadarét đến sông Jordan | |
| 97. Đơn thương độc mã | 412 |
| 98. Thánh Gioan Tiền Hô | 415 |
| Đời sống hy sinh và thống hối | |
| 99. Đời sống cầu nguyên | 419 |
| 100. Thánh Gioan sống xa Chúa Giêsu | 421 |
| 101. Chúa Giêsu đối với tội lỗi | 424 |
| Sống giữa những người tội lỗi | |
| 102. Đền tội với Chúa Giêsu | 428 |
| 103. Chúa Giêsu chịu phép rửa | 430 |
| Đức công chính qua thái độ tự hạ | |
| 104. Tôn vinh Thiên Chúa | 433 |
| 105. Những niềm an ủi | 435 |
| 106. Chúa Giêsu trong sa mạc | 438 |
| Lý do Chúa Giêsu vào sa mạc | |
| 107. Cuộc tĩnh tâm của chúng ta | 442 |
| 108. Sống trong sa mạc Với Chúa Giêsu | 445 |
| Một mình với Chúa | |
| 109. Thú tội cùng Chúa Giêsu trong sa mạc | 450 |
| 110. Lợi điểm của sa mạc | 453 |
| Hiến vật hy sinh | |
| 111. Đền tội bằng đời sống sám hối | 456 |
| 112. Chúa bị thử thách | 460 |
| Cơn cám dỗ | |
| 113. Mưu chước ma quỉ | 463 |
| 114. Cuộc toàn thắng cao đẹp | 466 |
| 115. Rời khỏi sa mạc | 468 |
| Chúa Giêsu sắp xuất hiện | |
| 116. Cuộc gặp gỡ đầu tiên | 472 |
| 117. Chọn gọi sứ đồ | 475 |
| Việc chọn gọi đầu tiên | |
| 118. Thuyết phục bằng lý luận | 479 |
| 119. Nathanael trước mặt Chúa Giêsu | 482 |
| 120. Trung thành với ơn thánh | 486 |
| 121. Phép lạ đầu tiên | 489 |
| Tiệc cưới Cana | |
| 122. Vai trò Mẹ Maria xuất hiện | 493 |
| 123. Chúa Giêsu tự xóa mình | 497 |
| Lý do xóa mình | |
| 124. Sống hòa mình | 500 |
| 125. Đuổi người buôn bán tại Đền Thánh | 503 |
| Người buôn bán tại Đền Thánh | |
| 126. Giờ hành động quyết định | 508 |
| 127. Cơ hội can thiệp | 511 |
| 128. Điều kiện đón nhận Lời Chúa | 514 |
| Mạc khải lớn lao bị che khuất | |
| 129. Đức khiêm cung và phó thác | 519 |
| 130. Lời Chúa sống dậy trong tâm hồn | 521 |
| 131. Một mẫu người đón nhận chân lý | 524 |
| Luận đàm với Nicôđêmô | |
| 132. Những chân lý bị che dấu | 528 |
| 133. Lý do không am hiểu | 531 |
| 134. Một hạng người phá hoại chân lý | 534 |
| Thất bại và ghen tương | |
| 135. Nỗi buồn nơi người lương thiện | 539 |
| 136. Những dự phòng của Thiên Chúa | 542 |
| 137. Bên bờ giếng Giacop | 545 |
| Chúa Giêsu và thiếu phụ Samaria | |
| 138. Cuộc gặp gỡ | 549 |
| 139. Áp dụng vào đời sống nội tâm | 553 |
| Chúa xin mọi người nước uống | |
| 140. Giảm cơn khát Chúa Giêsu bằng nhân đức | 557 |
| 141. Nước trường sinh | 561 |
| ‘Giếng nước quá sâu’ | |
| 142. Chúa Giêsu trả lời | 565 |
| 143. Đức Kitô: hồng ân Thiên Chúa | 568 |
| 144. Hãy kể lại đời sống quá khứ của chị | 570 |
| 145. Trong tinh thần và chân lý | 572 |
| 146. Đấng Cứu Thế, Đức Kitô, chính Người đang nói chuyện với chị đây | 575 |
| 147. Thức ăn của Chúa Giêsu | 577 |
| 148. Nỗi buồn và niềm vui | 581 |
| 149. Vẻ lôi cuốn của Chúa Giêsu | 582 |
| 150. Chúa Giêsu bị đuổi khỏi Nadarét | 587 |
| Giảng tại Nhà Hội | |
| 151. Không ai nhìn nhận Đấng Cứu Thế | 590 |
| 152. Nhục nhằn tột bậc | 593 |
| 153. Bênh vực Chúa Giêsu | 596 |
| 154. Phản ứng của Mẹ Maria | 598 |
| Lúc Chúa bị sỉ nhục | |
| 155. Cảm thông nỗi đau khổ của Mẹ | 601 |
| 156. Niềm vui mừng và an ủi | 605 |
| Có người tin theo Chúa | |
| 157. Trên thuyền ông Phêrô | 608 |
| 158. Hãy chèo thuyền ra khơi! | 611 |
| 159. Chọn gọi dứt khoát các Sứ Đồ | 614 |
| Điều kiện chuẩn bị | |
| 160. Vai trò tình yêu | 618 |
| 161. Đức khiêm nhường bảo vệ chương trình Thiên Chúa | 621 |
| 162. Một ngày tại Caphácnaum | 625 |
| Trong Nhà Hội | |
| 163. Tỏ uy quyền trên ma quỉ | 628 |
| 164. Tại nhà bà nhạc Phêrô | 631 |
| 165. Một ngày nhiều phép lạ | 633 |
| Tình thương thúc đẩy | |
| 166. Công hiệu cho mọi mgười | 636 |
| 167. Chúa Giêsu cầu nguyện | 639 |
| Ngài cầu nguyện cho mọi người | |
| 168. Cầu nguyện cho chính Ngài | 643 |
| 169. Sứ vụ của Chúa tại Galilê | 645 |
| Những lúc phải chia ly | |
| 170. Sống thân mật với mọi người | 648 |
| 171. Đối với người chung quanh | 651 |
| 172. Chúa sống giữa trẻ thơ | 654 |
| Yêu mến trẻ thơ | |
| 173. Sự bạo dạn lành thánh | 657 |
| 174. Chúa săn sóc người đau yếu | 661 |
| Chữa trị bệnh tật thể xác | |
| 175. Những bệnh tật phần hồn | 664 |
| 176. Thánh Mátthêu Tông Đồ | 667 |
| Việc chọn lựa | |
| 177. Mời Chúa dự tiệc | 672 |
| 178. Trái tim Chúa Giêsu | 674 |
| 179. Xung đột giữa những người chung lý tưởng | 677 |
| Sự kiện thực tế | |
| 180. Lòng khoan dung của Thiên Chúa | 681 |