| Đường vào thần học | |
| Phụ đề: | Thần học luân lý |
| Tác giả: | Bernard Lauret, Francois Refoulé |
| Ký hiệu tác giả: |
LA-B |
| Dịch giả: | Ban Dịch thuật Dân Chúa, Lm. Gioakim Nguyễn Việt Châu, SSS |
| DDC: | 230.2 - Thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4B |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN THỨ BA: NHỮNG NGUYÊN DO CỦA LUÂN LÝ | 3 |
| CHƯƠNG I: SỰ SỐNG, SỨC KHỎE VÀ SỰ CHẾT | 5 |
| 1. Môi trường mới cho suy tư luân lý | 7 |
| - Khúc quanh suy tư luân lý | 11 |
| 2. Sự sống và sức khỏe | 15 |
| - Sức khỏe là gì? | 15 |
| - Một bổn phận giữ sức khỏe | 18 |
| - Tự tử | 22 |
| 3. Bệnh tật và chạy tới y sĩ | 24 |
| - Cơ sở việc chạy tới y sĩ | 24 |
| - Thông tin cho bệnh nhân | 29 |
| - Tự do của bệnh nhân trước việc chữa trị | 33 |
| 4. Chết và cái chết | 38 |
| - Những nhu cầu của người hấp hối | 39 |
| - Việc “bám sát với họ” | 39 |
| - Việc triệt để trị liệu và săn sóc cân đối | 43 |
| - Xử lý đau đớn | 46 |
| - Euthanasie: Làm chết không đau! | 49 |
| - Dấu hiệu sự chết đến và việc ghép các bộ phận | 53 |
| 5. Những ghi chú kết thúc | 57 |
| CHƯƠNG II: TÍNH DỤC | 61 |
| I. Một Luân Lý Kitô Giáo Về Tính Dục | 63 |
| 1. Phương pháp học | 63 |
| a. Luân lý, các khoa học nhân văn và thần học | 63 |
| b. Chương trình của nền luân lý Kitô giáo về tính dục | 64 |
| 1. Luân lý và ngôn ngữ xã hội | 64 |
| 2. Luân lý và ngôn ngữ Thánh Kinh | 66 |
| 3. Luân lý và lịch sử các thực hành Kitô giáo | 68 |
| c. Những dữ kiện hiện nay của các khoa nhân văn | 72 |
| 2. Lịch sử của vấn đề | 75 |
| a. Chứng từ về truyền thống Kinh Thánh | 75 |
| 1. Về tính dục “người nam và người nữ theo hình ảnh Thiên Chúa” | 75 |
| - Tính dục khung cuốn trong trật tự bị diệt | 75 |
| - Tính dục và nhìn nhận tha tính | 77 |
| 2. Về hôn nhân, tình yêu và định chế | 83 |
| - Cựu Ước | 83 |
| - Chúa Giêsu | 85 |
| - Truyền thống tông đồ | 87 |
| - Tóm lại | 90 |
| - Bàn thêm: Hôn Nhân, một Bí Tích? | 90 |
| b. Truyền thống luân lý trong Giáo Hội xưa | 98 |
| 1. Hai thế kỷ đầu | 98 |
| 2. Giáo lý của các Giáo Phụ | 100 |
| 3. Lối hai ý của thần học xưa | 101 |
| c. Truyền thống luân lý của Giáo Hội Tây Phương | 103 |
| 1. Giáo Hội Công Giáo | 103 |
| 2. Các Giáo Hội của Cải Cách | 106 |
| d. Kết luận | 109 |
| 3. Những thách đố luân lý | 110 |
| a. Ý nghĩa nhân bản của tính dục | 110 |
| b. Lừa dối, một nhân tính phải làm ra | 111 |
| 1. Sự nghịch tiến và chân trời | 111 |
| 2. Chung thủy | 113 |
| 3. Tự do | 114 |
| 4. Tính hôn phối | 116 |
| c. Lạc thú và trao ban | 118 |
| II. Những Tình Huống Tính Dục Đặc Thù | 123 |
| 1. Những trục phương pháp luận | 124 |
| a. Một song luận sai | 124 |
| 1. Ngõ cụt của phương pháp diễn dịch | 124 |
| 2. Những nguy cơ ý thức hệ của quy nạp | 126 |
| b. Vòng xoáy ốc các chú giải | 127 |
| 1. Kinh Thánh: Tiêu chuẩn của Agapè (tình thương) | 127 |
| 2. Truyền thống: Những quy luật được định nơi | 128 |
| 3. Những dữ kiện khoa học và việc thay chỗ cố gắng luân lý | 129 |
| c. Ý nghĩa và hậu quả từ các cách ăn ở tính dục | 131 |
| 2. Mấy dữ kiện khoa học và các liên lụy luân lý của chúng | 136 |
| a. Tính dục và sinh sản | 133 |
| b. Trở thành và tính phức hợp của tổ chức tâm lý – tính dục | 134 |
| 3. Những tiêu chuẩn một tính dục quy luật | 136 |
| 4. Thủ dâm | 138 |
| a. Bên bênh, bên chống | 139 |
| b. Điển hình học trong các hoàn cảnh | 141 |
| 1. Thủ dâm của thanh thiếu niên | 142 |
| 2. Thủ dâm nơi người lớn | 143 |
| 5. Những quan hệ tính dục quá sớm | 144 |
| a. Ý nghĩa | 145 |
| b. Cộng hưởng | 145 |
| 6. Tuổi trẻ sống chung | 148 |
| a. Một hiện tượng đa nghĩa | 148 |
| b. Những điểm chuẩn luân lý | 148 |
| 7. Những đồng tính luyến ái. Điểm chuẩn luân lý và mục vụ | 153 |
| a. Định nghĩa đồng tính luyến ái | 155 |
| b. Suy nguyên luận về đồng tính luyến ái | 155 |
| c. Đồng tính luyến ái có là một biến thái của tính dục không? | 159 |
| d. Những điểm chuẩn luân lý và mục vụ | 162 |
| 1. Có thể có đức khiết tịnh tính dục | 163 |
| 2. Phần cưỡng chế | 163 |
| 3. Sống “lứa đôi” | 165 |
| 4. Nghiên cứu một thỏa hiệp luân lý | 167 |
| 8. Điều hòa sinh sản | 168 |
| a. Cuộc tranh luận | 168 |
| b. Lập trường của huấn quyền Công Giáo | 171 |
| 1. Biện luận non yếu | 171 |
| 2. Sự thích đáng của việc đề phòng | 174 |
| 9. Phá thai | 177 |
| a. Một quy luật hằng thường có tính lịch sử | 177 |
| b. Tranh luận hiện nay | 178 |
| 1. Một quyền giả tạo | 179 |
| 2. Một sự tuyển lựa không thể bảo vệ | 179 |
| 3. Định chế nhân bản của bào thai | 180 |
| c. Xác tín Kitô giáo | 181 |
| CHƯƠNG III: KINH TẾ | 185 |
| Dẫn Nhập | 187 |
| 1. Những hoạt động kinh tế và đời sống xã hội | 191 |
| a. Hoạt động kinh tế đối tượng của nó | 191 |
| b. Đời sống xã hội, chân trời của kinh tế | 194 |
| 2. Luân lý bị loại khỏi đời sống kinh tế | 197 |
| a. Những dòng tự do kinh tế | 197 |
| b. Chủ nghĩa mác-xít | 205 |
| c. Tại sao có sự trong suốt khó khăn của kinh tế? | 210 |
| 1. Vận dụng (trò chơi) của các diễn viên kinh tế | 210 |
| 2. Sức nặng của “những cơ chế nặng nề” | 213 |
| 3. Homo conomicus. Đi tới tiếp cận tính “tham ô” hiện đại | 216 |
| a. Nhu cầu và dục vọng | 218 |
| - Những nhu cầu bẩm sinh và những nhu cầu thủ đắc | 219 |
| - Có thực và có vẻ | 219 |
| - “Dục vọng” trong con người | 220 |
| b. Trong lĩnh vực kinh tế: sự tiêu thụ | 221 |
| c. Trong lĩnh vực luân lý | 222 |
| - Hồi phục luân lý bởi xã hội tiêu thụ | 222 |
| - Kinh tế và bạo lực. Sự song tưởng của việc khan hiếm | 223 |
| 4. Học thuyết xã hội của các Giáo Hội và luân lý kinh tế | 228 |
| 5. Những dẫn lý thần học và hậu quả luân lý của đời sống kinh tế | 236 |
| a. Những dẫn lý căn bản | 236 |
| - Sáng tạo và những điều kiện quản lý thế giới | 237 |
| - Những hoạt động kinh tế theo dấu chỉ của cánh chung | 241 |
| b. Những yêu cầu đặc biệt luân lý | 248 |
| - Trong Cựu Ước | 248 |
| - Trong Tân Ước | 250 |
| - Sự mê hoặc của tiền bạc và việc lên án nó | 250 |
| - Tiền bạc và các tương quan xã hội | 251 |
| 6. Công bằng xã hội và / hay là những quyền kinh tế | 253 |
| a. Đức công bình | 254 |
| - Công bằng và công ích | 255 |
| - Công bình giao hoán | 245 |
| - Công bình phân phối | 258 |
| - Công bình xã hội | 259 |
| b. Những quyền kinh tế | 261 |
| - Công bình xã hội và / hay các quyền kinh tế? | 265 |
| - Công bằng và tội phạm kinh tế | 266 |
| 7. Việc tái tư hữu hóa kinh tế | 269 |
| a. Một dữ kiện bền bỉ con người kiểm soát sức mạnh kinh tế | 273 |
| b. Lao động và việc làm | 274 |
| c. Tái tư hữu hóa các cơ chế kinh tế: doanh nghiêp | 278 |
| - Việc tham gia (chia phần) | 279 |
| - Nguyên tắc bổ trị | 283 |
| - Những tập thể trung gian | 284 |
| d. Tái tư hữu hóa thị trường | 285 |
| - Kế hoạch hóa phát triển | 287 |
| Kết luận | 292 |
| CHƯƠNG IV: CHÍNH TRỊ | 295 |
| 1. Bản chất và các mục đích của chính trị | 298 |
| 2. Trật tự | 300 |
| 3. Công bình | 302 |
| 4. Căng thẳng giữa tính hiệu quả và xác tín | 305 |
| 5. Vai trò của hòa giải | 308 |
| 6. Luân lý liên nhân vị và đạo đức chính trị | 310 |
| 7. Một luân lý về phát triển | 313 |
| 8. Luân lý chính trị quốc tế | 315 |
| 9. “Công ích” hay “xã hội có trách nhiệm”? | 323 |
| 10. Quyền hành, chinh phục nó và ham mê nó | 325 |
| 11. Một dấu chỉ của Nước Trời | 329 |
| CHƯƠNG V: LUẬT HỌC | 331 |
| Nhập đề: Những đặt cược của một suy tư liên khoa | 333 |
| 1. Tính hữu hiệu và đa nguyên | 335 |
| - Luật hiện định và khoa luật học | 335 |
| - Luật như một công cụ đóng khung vây một xã hội | 338 |
| - Vị trí của tính hiệu quả trong định nghĩa luật | 342 |
| 2. Luật pháp, lệnh tuân thủ và các loại hình cưỡng bách | 345 |
| - Những trật tự pháp lý phi nhà nước | 345 |
| - Hồi Giáo, trước và sau khi có các quốc gia Hồi Giáo | 345 |
| - Sự thường tồn của Giáo Luật | 348 |
| - Những luật pháp bất toàn của xã hội hoàn toàn | 352 |
| - Luật quốc tế đối diện với luật hiện định của nhà nước | 356 |
| - Những trật tự pháp lý quốc tế | 358 |
| - Luật nhẹ nhàng (luật mềm) | 360 |
| 3. Tính hợp pháp của luật | 365 |
| - Phân biệt giữa nhà nước và một băng trộm cướp | 365 |
| - Một tiếp cận đa nguyên của tính hợp pháp của pháp lý nhà nước | 371 |
| - Pháp lý và luân lý | 374 |
| CHƯƠNG IV: VĂN HÓA | 381 |
| Nhập Đề | 382 |
| - Các định nghĩa | 382 |
| - Người ta và chúng ta | 383 |
| - Những môi trường tập luyện | 385 |
| 1. Con đường xã hội học: Hai ví dụ | 385 |
| - Max Weber | 388 |
| - Các định dạng | 392 |
| - Louis Dumont | 396 |
| 2. Con đường thần học | 403 |
| a. Kitô giáo như là “Krisis” (khoảnh khắc quyết định) trong văn hóa | 403 |
| b. Kitô giáo như men trong văn hóa | 413 |
| c. Ví dụ của Thánh Augustinô | 417 |
| 3. Con đường văn học | 426 |
| a. Văn học, nơi khám phá tha nhân | 426 |
| b. Văn chương, nơi thực tập của Kitô giáo | 428 |
| c. Văn chương như nơi tập sống tinh thần (thiêng liêng) | 433 |
| 4. Con đường triết học | 436 |
| a. Tái giải thích theo triết học về Kitô giáo | 439 |
| b. Kitô giáo có thể bỏ qua triết lý chăng? | 442 |
| c. “Tư tưởng mới” (Rosenzweig) | 444 |
| Kết Luận | 451 |
| I. Hạnh Phúc Và Đau Khổ | 451 |
| 1. Những viễn ảnh lịch sử | 452 |
| - Hạnh phúc như những hình ảnh | 452 |
| - Truyền thống Do Thái – Kitô giáo và truyền thống Hy Lạp | 453 |
| - Những luận đề hiện đại | 456 |
| 2. Vấn đề còn mãi | 459 |
| - Những câu hỏi từ muôn thuở | 460 |
| - Hạnh phúc, lương tâm và tự do | 461 |
| - Vấn đề đau khổ, theo Kitô giáo | 463 |
| - Vấn đề hạnh phúc theo Kitô giáo | 464 |
| - Hạnh phúc theo Chúa Giêsu dạy | 466 |
| Thư mục | 468 |
| II. Đời Sống Luân Lý Và Đời Sống Thiêng Liêng | 471 |
| - Vào đề | 472 |
| - Kinh nghiệm luân lý có một sự bền bỉ riêng không? | 472 |
| - Sự đảo ngược có tính Kitô hướng tâm (Christocentrique) | 474 |
| 1. Sống luân lý và sống trong Chúa Kitô | |
| Loại suy của các kinh nghiệm | 476 |
| - Cảm nghiệm như cuộc sống: cuộc phiêu lưu mở rộng | 476 |
| - Cảm nghiệm như con đường: xây dựng và hiệp thông | 477 |
| - Nơi của cảm nghiệm: lương tâm và “sự thích hợp” | 477 |
| - Cảm nghiệm sự thất bại: lỗi lầm và tội | 479 |
| - Cảm nghiệm tình liên đới: lời nói thẳng thắn và việc sinh ra lần thứ hai | 480 |
| - Cảm nghiệm của sự vượt lên: thú nhận và tha thứ | 481 |
| - Động cơ của cảm nghiệm: ước muốn được có và Thánh Thần tình yêu | 482 |
| 2. Từ hoán cải luân lý tới hoán cải đức tin: cắt đứt và làm lại | 484 |
| - Nơi chiến đấu: những cưỡng bách và sự đồng tình | 484 |
| - Môi trường của cảm nghiệm: quyết định và chịu đựng | 488 |
| - “Chiều rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu...” (Ep 3,18) theo nhịp sống Ba Ngôi | 390 |
| 3. Lời mời làm việc – Lời mời lên đường: Những điều kiện của thần học linh đạo | 491 |
| MỤC LỤC | 495 |