Đường vào Thần học | |
Phụ đề: | Thần học luân lý |
Tác giả: | Bernard Lauret, Francois Refoulé |
Ký hiệu tác giả: |
LA-B |
Dịch giả: | Ban Dịch thuật Dân Chúa, Lm. Gioakim Nguyễn Việt Châu, SSS |
DDC: | 241 - Thần học Luân lý |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4A |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
DẪN NHẬP | 3 |
Tính độc đáo của luân lý học (éthique) | 4 |
Dàn dựng | 5 |
PHẦN THỨ NHẤT: ĐẠO ĐỨC HỌC KITÔ GIÁO THEO TÌNH HUỐNG | 7 |
CHƯƠNG I: TIN, CẬY, MẾN VÀ LUÂN LÝ | 9 |
1. Đức tin và đạo đức | 12 |
a. Những chứng từ của sách Tin Mừng | 13 |
- Những nét đặc biệt của đức tin | 13 |
- Nhân vị | 18 |
b. Những thử thách | 21 |
- Thời các Giáo Phụ | 22 |
- Thánh Thomas và truyền thống Công Giáo | 25 |
- Phong trào cải cách và truyền thống Tin Lành | 27 |
2. Đạo đức và hy vọng (Đức Cậy) | 29 |
a. Chứng từ trong Kinh Thánh | 29 |
- Những điểm đặc sắc của hy vọng | 29 |
- Đạo đức của niềm hy vọng | 31 |
- Công lý, sự chính trực và lịch sử | 45 |
b. Những thử thách | 40 |
- Thời các Giáo Phụ | 40 |
- Thời Trung Cổ và Cải Cách | 43 |
- Thời hiện đại | 45 |
3. Tình yêu và đạo đức | 50 |
a. Chứng từ Thánh Kinh | 50 |
- Những đặc tính của tình yêu | 50 |
- Đạo đức tình yêu | 53 |
- Vận dụng thân xác | 59 |
b. Những thử thách | 62 |
- Thời các Giáo Phụ | 63 |
- Cảm nghiệm thần bí | 67 |
- Thế giới kỹ thuật | 71 |
CHƯƠNG II: NHỮNG PHẨM NĂNG KỸ THUẬT VÀ TÍNH THÍCH HỢP KITÔ GIÁO | 77 |
1. Chứng tam thần phân lập trong xã hội hiện đại: sự nổ tan các thứ tự do và các hợp lý của tổng thể | 78 |
2. Sự ngập ngừng của xã hội hiện đại và việc làm chủ các tri thức và sự không chắc chắn của các giá trị | 81 |
3. Những mức độ thẩm năng | 83 |
4. Có một tính đặc thù Kitô giáo chăng? | 90 |
Thư mục | 92 |
I. Sự bùng nổ các tự do và luân lý các tổng thể | 92 |
II. Làm chủ các tri thức và sự bất trắc các giá trị | 93 |
III. Có một tính đặc thù Kitô giáo không? | 93 |
CHƯƠNG III: CÁC LOẠI "ETHOS" CÓ TÍNH LỊCH SỬ VÀ CÁC QUY LUẬT LUÂN LÝ | 95 |
1. Nhiều loại “phong tục” theo lịch sử và các luân lý cụ thể | 98 |
- Nhận định hay kiểm chứng | 98 |
- Những vấn đề | 99 |
2. Các phong tục, sản sinh luân lý | 101 |
- Luân lý chiến lược của các nhà quản lý xã hội | 101 |
- Vốn biểu tượng của các điều hiển nhiên tập thể | 102 |
3. Từ êthos đến êthic: sản xuất các phong tục, luân lý và pháp luật | 106 |
- Suy loại của ngôn ngữ học | 106 |
- Từ nguồn các thẩm cấp quy luật: khủng học sự đồng ý | 107 |
- Chức năng cấu trúc các phong tục có định chế | 109 |
- Vai trò nhà nước | 110 |
4. Quy luật, phát sinh, sống động và tiêu tan các quy luật | 112 |
- Ích lợi xã hội của việc định chế các quy luật | 112 |
- Tha thiết tìm tòi một nền tảng tuyệt đối | 114 |
- Những quy luật trước thử nghiệm của thành đạt | 115 |
5. Biến chuyển lịch sử: Những điều kiện của một luân lý sống động | 118 |
- Việc “sang bản” văn hóa của các “nghĩa vụ” luân lý | 119 |
- Ví dụ cho vay ăn lãi | 120 |
- Để có một định chế về kinh nghiệm luân lý | 121 |
CHƯƠNG IV: PHONG TỤC VĂN HÓA VÀ NHỮNG BIỆT DỊ XÃ HỘI | 125 |
1. Ethic và ethos (luân lý và phong tục) | 125 |
2. Môi trường thực tiễn luân lý như môi trường quan hệ lực lượng | 126 |
3. Những quyền bính giáo huấn | 130 |
4. Những tác nhân ghi khắc và giao dịch trong luân lý | 135 |
5. Những người cạnh tranh tính hợp lệ luân lý | 141 |
Thư mục | 145 |
CHƯƠNG V: NHỮNG LUỒNG TƯ TƯỞNG LUÂN LÝ LỚN | 147 |
I. Những nguồn tư tưởng luân lý ở Tây Phương | 152 |
1. Nguồn Hy Lạp | 152 |
- Platon hay nguy cơ chủ nghĩa nhà nước | 152 |
- Aristote và tự trị của luân lý | 156 |
- Chủ nghĩa khắc kỷ hay luân lý con người? | 160 |
- Epicure hay là luân lý lạc thiện | 165 |
2. Nguồn Kitô giáo | 168 |
- Kinh Thánh và các Giáo Phụ | 168 |
- Thánh Thomas Aquinô | 170 |
3. Luân lý hiện đại | 173 |
- Descartes hay là luân lý của những người tự do | 173 |
- Spinoza: lý trí và hoàn thành lý trí trong Thượng Đế | 178 |
- Kant và cuộc chinh phục lý trí về Thiên Chúa | 182 |
- Hégel: Tuyệt đối và lý trí | 187 |
II. Những luồng quan trọng về tư duy luân lý | 191 |
1. Phê bình và hóa giải thần thoại | 192 |
2. Các luân lý của hy vọng. Các cánh chung | 194 |
3. Thuyết thiên nhiên | 200 |
4. Chủ nghĩa hạnh phúc và chủ nghĩa khoái lạc | 202 |
5. Thuyết cá nhân và thuyết nhân vị | 205 |
Kết Luận: Luân Lý Triết Học Và Luân Lý Kitô Giáo | 213 |
Thư mục | 217 |
PHẦN THỨ HAI: CÁC PHẠM TRÙ ĐỜI SỐNG LUÂN LÝ | 219 |
CHƯƠNG I: ÂN SỦNG VÀ TỰ DO | 221 |
1. Tin Mừng của ân sủng và tự do | 225 |
- Có căn bản thần học trong Cựu Ước | 226 |
- Ân sủng và tự do: điều kiện sinh tồn Kitô giáo theo Thánh Phaolô | 228 |
- Những con đường rao giảng Tin Mừng trong Cựu Ước | 234 |
2. Nhiệm cục ân sủng và khẳng định sự tự do thời các Giáo Phụ | 236 |
- Những thế hệ Kitô hữu đầu tiên | 236 |
- Sự thách đố của thuyết thực tri và chứng từ của Thánh Irênê thành Lyon | 239 |
- Truyền thống của Đông Phương: ân sủng như sức mạnh cứu độ và giải phóng | 253 |
3. Những viễn ảnh và định hướng | 270 |
CHƯƠNG II: LƯƠNG TÂM VÀ LUẬT PHÁP | 275 |
Nhập Đề | 277 |
I. Lương Tâm | 278 |
1. Ý thức luân lý (lương tâm) và việc hiện thực con người | 280 |
2. Tính hiện đại của lương tâm | 280 |
3. Một vài mốc lịch sử | 282 |
a. Những dữ kiện Thánh Kinh | 283 |
1. Cựu Ước | 283 |
2. Các Tin Mừng | 284 |
3. Thánh Phaolô | 285 |
b. Truyền thống Giáo Phụ | 287 |
c. Thời Trung Cổ và tổng hợp theo Thánh Thomas | 288 |
1. Phẩm giá của lương tâm | 290 |
2. Lương tâm, nguồn gốc và phán đoán đúng điểm | 290 |
3. Một cái biết theo lý và thực tiễn | 291 |
d. Lương tâm trong những thời hiện đại | 292 |
1. Trường hợp bách hại các người lạc giáo (nhóm Cathares và Tòa Truy Tòa...) | 292 |
2. Sự đăng quang của khoa học ứng dụng | 293 |
4. Lương tâm ngày nay | 295 |
a. Lương tâm căn bản và tự nguồn | 296 |
1. Lương tâm và nhân cách | 296 |
2. Đức tin Kitô giáo và biện phân | 299 |
3. Lương tâm phục vụ tình yêu | 301 |
b. Lương tâm như chức năng phê phán đạo dức | 302 |
1. Lương tâm, quy luật luân lý | 303 |
2. Lương tâm bối rối | 306 |
II. Luật Pháp | 310 |
1. Ngày nay giảm giá luật pháp | 310 |
2. Luật luân lý phục vụ cho thực hiện con người | 314 |
a. Luật và tự do lương tâm | 316 |
b. Có một luật tự nhiên chăng? | 320 |
1. Thiên nhiên và văn hóa trong não trạng hiện đại | 320 |
2. “Bản tính con người” trong ngôn ngữ truyền thống Kitô giáo | 322 |
3. Tính phổ quát cấc “quyền con người” | 324 |
c. Luân lý và Tin Mừng | 326 |
1. Yêu cầu phải phổ quát | 329 |
2. Yêu cầu phải nhân vị | 330 |
3. Luật luân lý và lịch sử cứu độ | 332 |
d. Các luật pháp con người | 333 |
1. Luật dân sự | 333 |
2. Các luật của Giáo Hội (quen gọi là luật canon) | 336 |
Kết Luận | 343 |
Thư mục | 344 |
CHƯƠNG III: THA THỨ VÀ TỘI LỖI | 345 |
1. Ý nghĩa và vấn đề tội trạng trong thế giới và tư tưởng hiện đại: giao ước tự nhiên | 347 |
- Các hoàn cảnh | 347 |
- Chống phá và ngỗ nghịch của tội trạng | 347 |
- Tâm lý và chiều kích nhân vị của tội trạng | 351 |
- Tội trạng tập thể. Xã hội học và tội trạng | 355 |
- Tội trạng liên nhân vị, chủ quan và khách quan | 358 |
- Tâm lý xã hội học và tội trạng | 358 |
- Tội trạng và lịch sử | 360 |
- Triết lý về tội phạm | 364 |
- Tội trạng luân lý và pháp lý | 368 |
2. Từ giao ước tự nhiên tới các giao ước được mặc khải | 370 |
3. Tha thứ và tội lỗi trong giao ước cũ | 373 |
4. Tha thứ và tội lỗi trong giao ước mới | 377 |
- Tội thế gian | 379 |
- Các tội lỗi trong thế gian | 382 |
- Trong trật tự đối thần | 382 |
- Trong trật tự luân lý | 385 |
- Tội và vĩnh hằng | 389 |
- Sự giao hòa | 392 |
- Tội lỗi và tha thứ | 392 |
- Bí Tích Sám Hối – Xưng Tội – Giao Hòa | 396 |
- Lập lại giá trị | 396 |
- Lịch sử | 398 |
5. Kết luận | 399 |
CHƯƠNG IV: CAN ĐẢM VÀ KHÔN NGOAN | 403 |
1. Lối đặt cược phương pháp luận: loại suy về ngôi vị Thiên Chúa và ngôi vị con người | 404 |
2. Phân tích theo nhân loại học: can đảm và khôn ngoan như nhân đức căn bản | 408 |
- Bất túc trong sự tiếp cận tâm lý học | 410 |
- Một cuộc đời mong manh, tạm bợ | 413 |
- Những sắp đặt của khôn ngoan | 414 |
- Một dấn thân chống may rủi | 414 |
3. Gợi ý thần học: can đảm và khôn ngoan trong Thiên Chúa | 418 |
- Sự “can đảm” của Thiên Chúa trong phiêu lưu cứu độ | 418 |
- Các nhân đức, các giá trị và siêu việt | 421 |
- Trái tim và khôn ngoan nơi người trong Thiên Chúa | 426 |
4. Chuyển vị đối thần: can đảm và khôn ngoan theo đức tin | 428 |
- Đức tin và lý trí | 428 |
- Những xác tín và đồng ý | 430 |
- Những nhân đức con người và những nhân đức đối thần | 433 |
- Táo bạo và cậy trông | 435 |
CHƯƠNG V: HY VỌNG VÀ SÁNG SUỐT | 437 |
1. Đấu tranh trên ba mặt trận | 440 |
a. Chủ nghĩa khắc kỷ | 440 |
b. Tương lai học | 442 |
c. Hư vô chủ nghĩa | 443 |
2. Hành vi hiện sinh của hy vọng | 446 |
a. Hy vọng như liều lĩnh | 446 |
- Hy vọng của Thiên Chúa cho loài người | 446 |
- Việc sai đến điều có thể | 448 |
- Cám dỗ thất vọng | 450 |
- Lòng cậy trông của Abraham | 452 |
b. Hy vọng như một phản kháng | 454 |
- Một tiếng “không”, biết xây dựng | 454 |
- Đính chính cái chết | 456 |
- Job: chống lại Thiên Chúa, nhân danh Thiên Chúa | 458 |
c. Hy vọng như tưởng tượng sáng tạo | 462 |
- Tính toàn khối của hy vọng | 462 |
- Một ước mơ có trách nhiệm: sự không tưởng theo kiểu E. Bloch mô tả | 464 |
- Một mẫu sứ ngôn: mục sư Martin Luther King | 465 |
3. Sáng suốt là đồng minh của hy vọng | 468 |
a. Phân biệt luân lý và tinh thần | 469 |
1. “Dokimazein” trong Tân Ước | 470 |
- Làm chứng về một mạch lạc khác (Rm 12,2) | 470 |
- Phân biệt điều chính yếu (Ph 1, 9-10) | 471 |
- Thử thách tâm trí (1Ga 4, 1-6) | 472 |
2. Những đường sức của giáo huấn trong Tân Ước | 473 |
3. Gương Jeremia | 475 |
b. Biện phân các dấu chỉ thời đại (thời triệu) | 477 |
1. Thái độ của Chúa Giêsu | 477 |
- Dấu chỉ đối nghịch nơi Jonas | 478 |
- Chúa Giêsu, thầy thuốc chữa điều tưởng tượng của ta | 479 |
2. Nhớ lại dĩ vãng | 482 |
- Cấu trúc cánh chung của lịch sử | 483 |
- Tính duy nhất của khoảnh khắc | 484 |
3. Tiếng gọi tông đồ: phải tỉnh thức | 485 |
c. Sáng suốt chống lại sai lầm độc tài | 487 |
1. Mũi nhọn của thất bại | 488 |
2. Sự gian dối trong các thứ chính trị độc tài | 489 |
3. “Tác động” của thập giá trên hy vọng | 491 |
Mục Lục | 495 |