| Đường vào thần học | |
| Phụ đề: | Thần học luân lý |
| Tác giả: | Bernard Lauret, Francois Refoulé |
| Ký hiệu tác giả: |
LA-B |
| Dịch giả: | Ban Dịch thuật Dân Chúa, Lm. Gioakim Nguyễn Việt Châu, SSS |
| DDC: | 230.2 - Thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4A |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 3 |
| Tính độc đáo của luân lý học (éthique) | 4 |
| Dàn dựng | 5 |
| PHẦN THỨ NHẤT: ĐẠO ĐỨC HỌC KITÔ GIÁO THEO TÌNH HUỐNG | 7 |
| CHƯƠNG I: TIN, CẬY, MẾN VÀ LUÂN LÝ | 9 |
| 1. Đức tin và đạo đức | 12 |
| a. Những chứng từ của sách Tin Mừng | 13 |
| - Những nét đặc biệt của đức tin | 13 |
| - Nhân vị | 18 |
| b. Những thử thách | 21 |
| - Thời các Giáo Phụ | 22 |
| - Thánh Thomas và truyền thống Công Giáo | 25 |
| - Phong trào cải cách và truyền thống Tin Lành | 27 |
| 2. Đạo đức và hy vọng (Đức Cậy) | 29 |
| a. Chứng từ trong Kinh Thánh | 29 |
| - Những điểm đặc sắc của hy vọng | 29 |
| - Đạo đức của niềm hy vọng | 31 |
| - Công lý, sự chính trực và lịch sử | 45 |
| b. Những thử thách | 40 |
| - Thời các Giáo Phụ | 40 |
| - Thời Trung Cổ và Cải Cách | 43 |
| - Thời hiện đại | 45 |
| 3. Tình yêu và đạo đức | 50 |
| a. Chứng từ Thánh Kinh | 50 |
| - Những đặc tính của tình yêu | 50 |
| - Đạo đức tình yêu | 53 |
| - Vận dụng thân xác | 59 |
| b. Những thử thách | 62 |
| - Thời các Giáo Phụ | 63 |
| - Cảm nghiệm thần bí | 67 |
| - Thế giới kỹ thuật | 71 |
| CHƯƠNG II: NHỮNG PHẨM NĂNG KỸ THUẬT VÀ TÍNH THÍCH HỢP KITÔ GIÁO | 77 |
| 1. Chứng tam thần phân lập trong xã hội hiện đại: sự nổ tan các thứ tự do và các hợp lý của tổng thể | 78 |
| 2. Sự ngập ngừng của xã hội hiện đại và việc làm chủ các tri thức và sự không chắc chắn của các giá trị | 81 |
| 3. Những mức độ thẩm năng | 83 |
| 4. Có một tính đặc thù Kitô giáo chăng? | 90 |
| Thư mục | 92 |
| I. Sự bùng nổ các tự do và luân lý các tổng thể | 92 |
| II. Làm chủ các tri thức và sự bất trắc các giá trị | 93 |
| III. Có một tính đặc thù Kitô giáo không? | 93 |
| CHƯƠNG III: CÁC LOẠI "ETHOS" CÓ TÍNH LỊCH SỬ VÀ CÁC QUY LUẬT LUÂN LÝ | 95 |
| 1. Nhiều loại “phong tục” theo lịch sử và các luân lý cụ thể | 98 |
| - Nhận định hay kiểm chứng | 98 |
| - Những vấn đề | 99 |
| 2. Các phong tục, sản sinh luân lý | 101 |
| - Luân lý chiến lược của các nhà quản lý xã hội | 101 |
| - Vốn biểu tượng của các điều hiển nhiên tập thể | 102 |
| 3. Từ êthos đến êthic: sản xuất các phong tục, luân lý và pháp luật | 106 |
| - Suy loại của ngôn ngữ học | 106 |
| - Từ nguồn các thẩm cấp quy luật: khủng học sự đồng ý | 107 |
| - Chức năng cấu trúc các phong tục có định chế | 109 |
| - Vai trò nhà nước | 110 |
| 4. Quy luật, phát sinh, sống động và tiêu tan các quy luật | 112 |
| - Ích lợi xã hội của việc định chế các quy luật | 112 |
| - Tha thiết tìm tòi một nền tảng tuyệt đối | 114 |
| - Những quy luật trước thử nghiệm của thành đạt | 115 |
| 5. Biến chuyển lịch sử: Những điều kiện của một luân lý sống động | 118 |
| - Việc “sang bản” văn hóa của các “nghĩa vụ” luân lý | 119 |
| - Ví dụ cho vay ăn lãi | 120 |
| - Để có một định chế về kinh nghiệm luân lý | 121 |
| CHƯƠNG IV: PHONG TỤC VĂN HÓA VÀ NHỮNG BIỆT DỊ XÃ HỘI | 125 |
| 1. Ethic và ethos (luân lý và phong tục) | 125 |
| 2. Môi trường thực tiễn luân lý như môi trường quan hệ lực lượng | 126 |
| 3. Những quyền bính giáo huấn | 130 |
| 4. Những tác nhân ghi khắc và giao dịch trong luân lý | 135 |
| 5. Những người cạnh tranh tính hợp lệ luân lý | 141 |
| Thư mục | 145 |
| CHƯƠNG V: NHỮNG LUỒNG TƯ TƯỞNG LUÂN LÝ LỚN | 147 |
| I. Những nguồn tư tưởng luân lý ở Tây Phương | 152 |
| 1. Nguồn Hy Lạp | 152 |
| - Platon hay nguy cơ chủ nghĩa nhà nước | 152 |
| - Aristote và tự trị của luân lý | 156 |
| - Chủ nghĩa khắc kỷ hay luân lý con người? | 160 |
| - Epicure hay là luân lý lạc thiện | 165 |
| 2. Nguồn Kitô giáo | 168 |
| - Kinh Thánh và các Giáo Phụ | 168 |
| - Thánh Thomas Aquinô | 170 |
| 3. Luân lý hiện đại | 173 |
| - Descartes hay là luân lý của những người tự do | 173 |
| - Spinoza: lý trí và hoàn thành lý trí trong Thượng Đế | 178 |
| - Kant và cuộc chinh phục lý trí về Thiên Chúa | 182 |
| - Hégel: Tuyệt đối và lý trí | 187 |
| II. Những luồng quan trọng về tư duy luân lý | 191 |
| 1. Phê bình và hóa giải thần thoại | 192 |
| 2. Các luân lý của hy vọng. Các cánh chung | 194 |
| 3. Thuyết thiên nhiên | 200 |
| 4. Chủ nghĩa hạnh phúc và chủ nghĩa khoái lạc | 202 |
| 5. Thuyết cá nhân và thuyết nhân vị | 205 |
| Kết Luận: Luân Lý Triết Học Và Luân Lý Kitô Giáo | 213 |
| Thư mục | 217 |
| PHẦN THỨ HAI: CÁC PHẠM TRÙ ĐỜI SỐNG LUÂN LÝ | 219 |
| CHƯƠNG I: ÂN SỦNG VÀ TỰ DO | 221 |
| 1. Tin Mừng của ân sủng và tự do | 225 |
| - Có căn bản thần học trong Cựu Ước | 226 |
| - Ân sủng và tự do: điều kiện sinh tồn Kitô giáo theo Thánh Phaolô | 228 |
| - Những con đường rao giảng Tin Mừng trong Cựu Ước | 234 |
| 2. Nhiệm cục ân sủng và khẳng định sự tự do thời các Giáo Phụ | 236 |
| - Những thế hệ Kitô hữu đầu tiên | 236 |
| - Sự thách đố của thuyết thực tri và chứng từ của Thánh Irênê thành Lyon | 239 |
| - Truyền thống của Đông Phương: ân sủng như sức mạnh cứu độ và giải phóng | 253 |
| 3. Những viễn ảnh và định hướng | 270 |
| CHƯƠNG II: LƯƠNG TÂM VÀ LUẬT PHÁP | 275 |
| Nhập Đề | 277 |
| I. Lương Tâm | 278 |
| 1. Ý thức luân lý (lương tâm) và việc hiện thực con người | 280 |
| 2. Tính hiện đại của lương tâm | 280 |
| 3. Một vài mốc lịch sử | 282 |
| a. Những dữ kiện Thánh Kinh | 283 |
| 1. Cựu Ước | 283 |
| 2. Các Tin Mừng | 284 |
| 3. Thánh Phaolô | 285 |
| b. Truyền thống Giáo Phụ | 287 |
| c. Thời Trung Cổ và tổng hợp theo Thánh Thomas | 288 |
| 1. Phẩm giá của lương tâm | 290 |
| 2. Lương tâm, nguồn gốc và phán đoán đúng điểm | 290 |
| 3. Một cái biết theo lý và thực tiễn | 291 |
| d. Lương tâm trong những thời hiện đại | 292 |
| 1. Trường hợp bách hại các người lạc giáo (nhóm Cathares và Tòa Truy Tòa...) | 292 |
| 2. Sự đăng quang của khoa học ứng dụng | 293 |
| 4. Lương tâm ngày nay | 295 |
| a. Lương tâm căn bản và tự nguồn | 296 |
| 1. Lương tâm và nhân cách | 296 |
| 2. Đức tin Kitô giáo và biện phân | 299 |
| 3. Lương tâm phục vụ tình yêu | 301 |
| b. Lương tâm như chức năng phê phán đạo dức | 302 |
| 1. Lương tâm, quy luật luân lý | 303 |
| 2. Lương tâm bối rối | 306 |
| II. Luật Pháp | 310 |
| 1. Ngày nay giảm giá luật pháp | 310 |
| 2. Luật luân lý phục vụ cho thực hiện con người | 314 |
| a. Luật và tự do lương tâm | 316 |
| b. Có một luật tự nhiên chăng? | 320 |
| 1. Thiên nhiên và văn hóa trong não trạng hiện đại | 320 |
| 2. “Bản tính con người” trong ngôn ngữ truyền thống Kitô giáo | 322 |
| 3. Tính phổ quát cấc “quyền con người” | 324 |
| c. Luân lý và Tin Mừng | 326 |
| 1. Yêu cầu phải phổ quát | 329 |
| 2. Yêu cầu phải nhân vị | 330 |
| 3. Luật luân lý và lịch sử cứu độ | 332 |
| d. Các luật pháp con người | 333 |
| 1. Luật dân sự | 333 |
| 2. Các luật của Giáo Hội (quen gọi là luật canon) | 336 |
| Kết Luận | 343 |
| Thư mục | 344 |
| CHƯƠNG III: THA THỨ VÀ TỘI LỖI | 345 |
| 1. Ý nghĩa và vấn đề tội trạng trong thế giới và tư tưởng hiện đại: giao ước tự nhiên | 347 |
| - Các hoàn cảnh | 347 |
| - Chống phá và ngỗ nghịch của tội trạng | 347 |
| - Tâm lý và chiều kích nhân vị của tội trạng | 351 |
| - Tội trạng tập thể. Xã hội học và tội trạng | 355 |
| - Tội trạng liên nhân vị, chủ quan và khách quan | 358 |
| - Tâm lý xã hội học và tội trạng | 358 |
| - Tội trạng và lịch sử | 360 |
| - Triết lý về tội phạm | 364 |
| - Tội trạng luân lý và pháp lý | 368 |
| 2. Từ giao ước tự nhiên tới các giao ước được mặc khải | 370 |
| 3. Tha thứ và tội lỗi trong giao ước cũ | 373 |
| 4. Tha thứ và tội lỗi trong giao ước mới | 377 |
| - Tội thế gian | 379 |
| - Các tội lỗi trong thế gian | 382 |
| - Trong trật tự đối thần | 382 |
| - Trong trật tự luân lý | 385 |
| - Tội và vĩnh hằng | 389 |
| - Sự giao hòa | 392 |
| - Tội lỗi và tha thứ | 392 |
| - Bí Tích Sám Hối – Xưng Tội – Giao Hòa | 396 |
| - Lập lại giá trị | 396 |
| - Lịch sử | 398 |
| 5. Kết luận | 399 |
| CHƯƠNG IV: CAN ĐẢM VÀ KHÔN NGOAN | 403 |
| 1. Lối đặt cược phương pháp luận: loại suy về ngôi vị Thiên Chúa và ngôi vị con người | 404 |
| 2. Phân tích theo nhân loại học: can đảm và khôn ngoan như nhân đức căn bản | 408 |
| - Bất túc trong sự tiếp cận tâm lý học | 410 |
| - Một cuộc đời mong manh, tạm bợ | 413 |
| - Những sắp đặt của khôn ngoan | 414 |
| - Một dấn thân chống may rủi | 414 |
| 3. Gợi ý thần học: can đảm và khôn ngoan trong Thiên Chúa | 418 |
| - Sự “can đảm” của Thiên Chúa trong phiêu lưu cứu độ | 418 |
| - Các nhân đức, các giá trị và siêu việt | 421 |
| - Trái tim và khôn ngoan nơi người trong Thiên Chúa | 426 |
| 4. Chuyển vị đối thần: can đảm và khôn ngoan theo đức tin | 428 |
| - Đức tin và lý trí | 428 |
| - Những xác tín và đồng ý | 430 |
| - Những nhân đức con người và những nhân đức đối thần | 433 |
| - Táo bạo và cậy trông | 435 |
| CHƯƠNG V: HY VỌNG VÀ SÁNG SUỐT | 437 |
| 1. Đấu tranh trên ba mặt trận | 440 |
| a. Chủ nghĩa khắc kỷ | 440 |
| b. Tương lai học | 442 |
| c. Hư vô chủ nghĩa | 443 |
| 2. Hành vi hiện sinh của hy vọng | 446 |
| a. Hy vọng như liều lĩnh | 446 |
| - Hy vọng của Thiên Chúa cho loài người | 446 |
| - Việc sai đến điều có thể | 448 |
| - Cám dỗ thất vọng | 450 |
| - Lòng cậy trông của Abraham | 452 |
| b. Hy vọng như một phản kháng | 454 |
| - Một tiếng “không”, biết xây dựng | 454 |
| - Đính chính cái chết | 456 |
| - Job: chống lại Thiên Chúa, nhân danh Thiên Chúa | 458 |
| c. Hy vọng như tưởng tượng sáng tạo | 462 |
| - Tính toàn khối của hy vọng | 462 |
| - Một ước mơ có trách nhiệm: sự không tưởng theo kiểu E. Bloch mô tả | 464 |
| - Một mẫu sứ ngôn: mục sư Martin Luther King | 465 |
| 3. Sáng suốt là đồng minh của hy vọng | 468 |
| a. Phân biệt luân lý và tinh thần | 469 |
| 1. “Dokimazein” trong Tân Ước | 470 |
| - Làm chứng về một mạch lạc khác (Rm 12,2) | 470 |
| - Phân biệt điều chính yếu (Ph 1, 9-10) | 471 |
| - Thử thách tâm trí (1Ga 4, 1-6) | 472 |
| 2. Những đường sức của giáo huấn trong Tân Ước | 473 |
| 3. Gương Jeremia | 475 |
| b. Biện phân các dấu chỉ thời đại (thời triệu) | 477 |
| 1. Thái độ của Chúa Giêsu | 477 |
| - Dấu chỉ đối nghịch nơi Jonas | 478 |
| - Chúa Giêsu, thầy thuốc chữa điều tưởng tượng của ta | 479 |
| 2. Nhớ lại dĩ vãng | 482 |
| - Cấu trúc cánh chung của lịch sử | 483 |
| - Tính duy nhất của khoảnh khắc | 484 |
| 3. Tiếng gọi tông đồ: phải tỉnh thức | 485 |
| c. Sáng suốt chống lại sai lầm độc tài | 487 |
| 1. Mũi nhọn của thất bại | 488 |
| 2. Sự gian dối trong các thứ chính trị độc tài | 489 |
| 3. “Tác động” của thập giá trên hy vọng | 491 |
| Mục Lục | 495 |