| Cử hành phụng vụ Bí tích | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
| DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Chương I: CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM | |
| I. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÁNH TẨY | 1 |
| A. Nguyên tắc tổng quát | 1 |
| B. Thừa tác viên | 2 |
| 1. Thừa tác viên thông thường | 2 |
| 2. Thừa tác viên ngoại thường | 3 |
| C. Thụ nhân | 4 |
| D. Người đỡ đầu | 6 |
| E. Nghi thức Thánh tẩy | 8 |
| 1. Khai tâm cho người lớn | 8 |
| 1/ Khảo hạch (scrutinia) ) NTGN 25; 52; 152 -180) | 15 |
| 2/ Chuyển trao hay trao kinh (traditiones) (NTGN 25; 53;103;181-192) | 15 |
| 3/ Nghi thức trực tiếp chuẩn bị | 16 |
| 4/ Cử hành Bí tích gia nhập đạo | 18 |
| 2. Nhập đạo của trẻ nhỏ đến tuổi học giáo lý | 25 |
| 3. Thánh tẩy cho trẻ nhỏ | 26 |
| 4. Nghi thức ban Bí tích Thánh tẩy trong trường hợp nguy tử | 35 |
| F. Ý nghĩa cử hành | 36 |
| II. CỬ HÀNH BÍ TÍCH THÊM SỨC | 39 |
| A. Thừa tác viên | 39 |
| B. Thụ nhân | 41 |
| C. Người đỡ đầu | 41 |
| D. Bài lễ và bài học | 44 |
| E. Nghi thức | 45 |
| 1. Cử hành bí tích Thêm sức ngay sau bí tích Thánh tẩy | 45 |
| 2. Cử hành riên bí tích Thêm sức | 50 |
| G. Ý nghĩa của các dấu chỉ và biểu tượng | 54 |
| 1. Xức dầu thánh | 54 |
| 2. Đặt tay | 55 |
| 3. “ hãy nhận lấy ấn tín ơn Chúa Thánh Thần” | 56 |
| 4. Hôn bình an | 57 |
| 5. Thánh hiến dầu | 57 |
| III. CỬ HÀNH THÁNH THỂ | 59 |
| A. Ý nghĩa cử hành | 59 |
| B. Thừa tác viên | 59 |
| C. Thụ nhân | 61 |
| D. Cấu trúc và diễn tiến Nghi thức Thánh lễ | 62 |
| 1. Phần I – Quy tụ (x. GLCG 1348) | 63 |
| 2. Phần II – Lắng nghe (x. GLCG 1349) | 70 |
| 3. Phần III- Chia sẻ | 75 |
| 4. Sai đi | 93 |
| CHƯƠNG II: NHỮNG BÍ TÍCH CHỮA TRỊ | |
| I. CỬ HÀNH BÍ TÍCH HÀO GIẢI | 95 |
| A. Thừa tác viên | 95 |
| B. Cử hành | 98 |
| 1. Hình thức thứ I: Xưng tôi (Hòa giải) cá nhân | 99 |
| 2. Hình thức II: Hòa giải cá nhân – Thống hối cộng đoàn | 104 |
| 3. Hình thức thứ III: Giải tội tập thể | 111 |
| C. Cử hành nghi thức thống hối cộng đồng | 118 |
| 1. Mục đích | 118 |
| 2. Diễn tiến cử hành nghi thức | 119 |
| 3. Những cử hành thống hối (phụ lục 2) | 120 |
| 4. Giải vạ (Phụ lục 1 số 1-2) | 121 |
| 5. Chuẩn bất hợp luật (Phụ lục 1 số 3) | 121 |
| II. BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 123 |
| A. Thừa tác viên | 123 |
| B. Thụ nhân | 127 |
| C. Đào sâu nội dung cuốn nghi thức mới | 131 |
| 1. Chương I: Thăm viếng bệnh nhân và cho bệnh nhân rước lễ | 131 |
| 2. Chương II: Nghi thức xức dầu bệnh nhân | 134 |
| 3. Chương III: Nghi thức trao của ăn đàng | 148 |
| 4. Chương IV: Nghi thức ban các bí tích cho bệnh nhan trong lúc gần chết | 151 |
| 5. Chương V: Ban bí tích Thêm sức lúc nguy tử | 154 |
| 6. Chương VI: Nghi thức phó linh hồn những người hấp hối | 154 |
| 7. Chương VII: Các bản văn đọc trong các nghi lễ cầu cho bệnh nhân | 156 |
| CHƯƠNG III: NHỮNG BÍ TÍCH XÂY DỰNG CỘNG ĐOÀN | 157 |
| I. BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC | 157 |
| A. Nghi thức phong chức hiện nay | 157 |
| 1. Văn bản | 157 |
| 2. Nội dung tổng quát của Sách Nghi Thức | 159 |
| 3. Cấu trúc chung cho cả ba nghi thức | 160 |
| 4. Nghi thức phong chức | 161 |
| B. Những vấn đề liên quan đến nghi thức phong chức | 187 |
| 1. Nơi cử hành thánh lễ phong chức | 187 |
| 2. Ngày cử hành thánh lễ phong chức | 188 |
| 3. Bài lễ và bài đọc trong thánh lễ phong chức | 188 |
| 4. Các thành phần dân Chúa trong việc phong chức | 189 |
| 5. Thừa tác viên | 190 |
| 6. Thụ nhân | 192 |
| 7. Nghi thức tiếp nhận vào số các ứng viên lên chức thánh | 193 |
| C. Các tác vụ khác | 196 |
| 1. Tác vụ đọc sách | 198 |
| 2. Nghi thức trao ban tác vụ đọc sách | 198 |
| 3. Tác vụ giúp lễ | 199 |
| II. BÍ TÍCH HÔN NHÂN | 201 |
| A. Nội dung cuốn nghi thức Hôn nhân mới | 201 |
| B. Những thích nghi và quyền của Hội đồng Giám mục | 201 |
| C. Làm nổi bật lời Chúa trong cử hành | 204 |
| D. Chuẩn bị cử hành | 204 |
| E. Diễn tiến nghi thức | 210 |
| 1. Tổng quát | 210 |
| 2. Chi tiết | 212 |
| F. Các trường hợp cử hành | 221 |
| 1. Cử hành hôn phối trong thánh lễ | 229 |
| 2. Cử hành nghi thức hôn phối ngoài thánh lễ | 229 |
| 3. Cử hành hôn phôi trước vị chứng hôn giáo dân | 233 |
| 4. Cử hành hôn nhân giữa người Công giáo và người dự tòng | |
| hay ngoài Kitô giáo | 237 |
| G. Thừa tác viên | 243 |
| TÀI LIỆU THAM KHẢO | |
| 1. Văn kiện (Giáo hội/ Hội đồng Giám mục) | 251 |
| 2. Sách tham khảo | 253 |