| Thánh Thể sinh động | |
| Nguyên tác: | Eucharistie Vivante |
| Tác giả: | Jean Galot, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
GA-J |
| DDC: | 234.163 - Bí tích Thánh Thể |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Nhập đề | 5 |
| Phần thứ nhất: SỰ HIỆN DIỆN | 7 |
| Chương một: HIỆN DIỆN THỰC | 8 |
| 1. Đức Kitô hiện diện | 8 |
| 2. Này là Mình Ta | 11 |
| 3. Đức tin các môn đệ | 13 |
| 4. Biểu tưởng và thực tại | 18 |
| 5. Sự chuyển bản thể | 22 |
| Chương hai: SỰ HIỆN DIỆN CỦA NGÔI LỜI NHẬP THỂ | 25 |
| 1. "Thịt ta" | 26 |
| 2. Sự hiện diện của Ngôi Hai và sự thông hiệp với Ba Ngôi | 30 |
| 3. Đức Kitô đích thân hiện diện và mời ta kết hợp với Ngài | 34 |
| 4. Sự hiện diện thần linh | 40 |
| 5. Sự hiện diện trong xác phàm | 47 |
| 6. Hiện diện làm vật hy sinh | 53 |
| 7. Sự hiện diện sống động | 59 |
| 8. Sự hiện diện vinh hiển | 62 |
| 9. Dứt khoát lập trường Đức tin | 67 |
| Phần thứ hai: HY TẾ | |
| Chương ba: LỜI LOAN BÁO VỀ HY TẾ THÁNH LỄ | |
| 1. Hy tế của nhân loại | 74 |
| 2. Tại sao? | 77 |
| 3. Tình yêu và hy tế | 79 |
| 4. Hy sinh và chuộc tội | 84 |
| 5. Cái bất lực của hy tế do tội nhân dâng lên | 87 |
| 6. Hiến tế tinh sạch và hoàn hảo | 90 |
| Chương bốn: TINH THẦN CỦA HY TẾ | |
| 1. "Mình" Thầy phải thí ban vì các con | 94 |
| 2. Máu Ta sẽ đổ ra cho nhiều người | 98 |
| 3. "Cho nhiều người, cho các con" | 102 |
| 4. Đức vâng lời | 106 |
| 5. Tình con thảo | 112 |
| 6. Tình yêu tha nhân | 114 |
| 7. Chúa Thánh Thần, linh hồn của hy tế | 121 |
| Chương năm: THÁNH LỄ VÀ THẬP GIÁ | |
| 1. Hai hy tế | 125 |
| 2. Hy tế bí tích và hy tế duy nhất của Thập Giá | 129 |
| 3. Hy tế trong nhiệm cục bí tích | 132 |
| 4. Thánh lễ là một sự dâng hiến mới | 136 |
| 5. Thánh Lễ, một sự sát tế mới | 139 |
| 6. Hy tế biểu thị | 141 |
| 7. Dấu chỉ bí tích của hy tế | 144 |
| 8. Sự hoàn tất vinh hiển của hy tế | 147 |
| 9. Chúa Kitô vinh hiển ở trung tâm mầu nhiệm | 151 |
| Chương sáu: HY TẾ VÀ HỘI THÁNH | |
| 1. Hội Thánh, lý do tồn tại của hy tế Thánh Lễ | 154 |
| 2. Nhập cuộc nhờ nghi thức và nhập cuộc bằng chính bản thân | 157 |
| 3. Linh hồn của Hội Thánh và linh hồn của Thánh Lễ | 160 |
| 4. Dâng vũ trụ trong Bánh | 164 |
| 5. Dâng việc lao động trong bánh | 168 |
| 6. Tiến vật duy nhất của Hội Thánh trong Đức Tin | 172 |
| 7. Tiến vật của linh mục và của các tín hữu | 176 |
| 8. Thánh lễ trên đường chinh phục thế giới | 179 |
| Chương bảy: LỄ VẬT TẠ ƠN, XÁ TỘI VÀ XIN ƠN | |
| I. LỄ VẬT TẠ ƠN | |
| 1. Tiếng "Euchaistie": Tạ ơn | 183 |
| 2. Tạ ơn vì quá khứ của nhân loại | 186 |
| 3. Sự vượt trội của ơn Thiên Chúa ban nơi Đức Kitô | 191 |
| 4. Đức Kitô là lễ tạ ơn | 195 |
| II. CỦA LỄ XÁ TỘI | |
| 1. Cho nhiều người được tha tội | 198 |
| 2. Thánh lễ, nguồn cậy trông và lạc quan | 200 |
| 3. Sự xao dịu (xá tội) | 203 |
| 4. Đền bồi | 206 |
| 5. Canh tân giao ước | 209 |
| III. CỦA LỄ XIN ƠN | |
| 1. Đền tội và xin ơn | 212 |
| 2. Giá trị khấn cầu đối với kẻ chết | 215 |
| 3. Giá trị ban ơn đối với người sống | 218 |
| 4. Giá trị hữu hạn hay vô hạn | 222 |
| 5. Giá trị ban ơn của Thánh Lễ hiện hữu theo viễn cảnh nào | 225 |
| Phần thứ ba: RƯỚC LỄ | |
| Chương tám: BỮA ĂN LINH THIÊNG, TỪ CỰU ƯỚC ĐẾN TÂN ƯỚC | |
| 1. Giá trị bữa ăn linh thiêng nơi dân Do Thái | 230 |
| 2. Tiệc Thánh Thể, tiệc hy tế | 234 |
| 3. Tiệc Thánh Thể, Chúa hiện diện và chiêm ngưỡng | 238 |
| 4. Bữa tiệc Thánh Thể và những thực tại bề trong | 244 |
| 5. Bữa ăn Chiên Vượt Qua | 246 |
| 6. Tiệc cánh chung, tiệc cưới | 250 |
| 7. Bữa ăn thần thiêng | 256 |
| Chương chín: VIỆC RƯỚC LỄ VÀ SỰ SỐNG KITÔ HỮU | |
| 1. Rước lễ, điều kiện để sống | 263 |
| 2. Việc rước lễ và sự đói khát thiêng liêng | 266 |
| 3. Rước lễ, nguồn sức mạnh | 269 |
| 4. Rước lễ, nguồn mạch sự sống thần linh | 273 |
| 5. Rước lễ, sự kết hợp trong tình yêu | 275 |
| 6. Hiệp nhất với Nhiệm Thể | 278 |
| 7. Nguồn mạch lòng nhiệt thành tông đồ | 285 |
| 8. Nguồn mạch Đức Ái | 285 |
| 9. Nguồn mạch thánh hóa thân xác | 288 |
| 10. Nguồn mạch bình an | 292 |
| 11. Đức Maria trong bàn tiệc Thánh Thể | 294 |
| 12. Việc rước lễ và sự trở về cùng Cha | 296 |
| Phần thứ bốn: VIỆC THỜ PHƯỢNG ĐỔI VỚI SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA | |
| Chương mười: VIỆC THỜ PHƯỢNG SỰ HIỆN DIỆN THÁNH THỂ VÀ TƯƠNG QUAN CỦA NÓ ĐỐI VỚI HY TẾ THÁNH LỄ VÀ VIỆC RƯỚC LỄ | |
| 1. Sự hiện diện được ban cách tuyệt đối | 301 |
| 2. Hiện diện lâu dài | 304 |
| 3. Lời kêu gọi kính thờ lạy Thánh Thể | 307 |
| 4. Sự hiện diện và hy tế | 311 |
| 5. Sự hiện diện và việc rước lễ | 314 |
| 6. Sự hiện diện và Nhiệm Thể | 316 |
| 7. Việc thờ phượng, sự hiện diện Thánh thể vượt ra ngoài Thánh Lễ | 318 |
| 8. Đền thờ và nhà Tạm | 321 |
| 9. Viếng Thánh Thể | 326 |
| 10. Kết luận | 330 |