Tín lý | |
Nguyên tác: | Grundriss der katholischen |
Tác giả: | Ludwig Ott |
Ký hiệu tác giả: |
OT-L |
Dịch giả: | Lm. Aug. Nguyễn Văn Trinh |
DDC: | 238 - Tín điều |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
$ 1. Thần học: định nghĩa và đối tượng | 5 |
1. Định nghĩa | 5 |
2. Đối tượng | 5 |
$ 2. Thần học là một môn khoa học | 6 |
1. Đặc tính khoa học của thân học | 6 |
2. Khoa học đức tin | 8 |
3. Phân chia | 8 |
$ 3. Tín lý học: định nghĩa và phương pháp | 9 |
1. Định nghĩa | 9 |
2. Phương pháp | 9 |
$ 4. Tín điều: định nghĩa và phân chia | 10 |
1. Định nghĩa | 10 |
2. Quan niệm của anh em Tin Lành và nhóm Duy Tân (modernistes) | 12 |
3. Phân loại | 13 |
$ 5. Quá trình phát triển tín điều | 14 |
1. Quá trình phát triển tín điều theo nghĩa lạc giáo | 14 |
2. Quá trình phát triển tín điều, theo quan niệm Công giáo | 15 |
$ 6. Các chân lý công giáo | 18 |
$ 7. Các ý kiến thần học | 20 |
$ 8. Cấp bậc xác tín theo thần học | 20 |
$ 9. Các chế tài thần học (les censures théologiques) | 22 |
QUYỂN MỘT: THẦN HỌC VỀ THIÊN CHÚA DUY NHÂT VÀ BA NGÔI | |
Phần Một: THIÊN CHÚA DUY NHẤT TRONG BẢN THẺ | 26 |
Đoạn I: SỰ HIỆN HỮU CỦA THIÊN CHÚA | 26 |
Chương một: NHẬN BIẾT TỰ NHIÊN VỀ SỰ HIỆN HỮU CỦA THIÊN CHÚA | 26 |
$ 1. Khả năng nhận biết Thiên Chúa cách tự nhiên nhờ ánh sáng mặc khải siêu nhiên | 26 |
1. Tín điều | 26 |
2. Chứng cứ Thánh Kinh | 27 |
3. Chứng cứ Thánh truyền | 28 |
4. Tư tưởng Thiên Chúa bẩm sinh ? | 29 |
$ 2. Khả năng minh chứng sự hiện hữu Thiên Chúa | 29 |
$ 3. Các lạc thuyết về sự nhận biết Thiên Chúa cách tự nhiên | 31 |
1. Chủ thuyết Truyền Thông (traditionalisme) | 31 |
2. Thuyết Vô Thần | 32 |
3. Chủ thuyết Phê phán của Kant (Criticisme de Kant) | 33 |
4. Chủ thuyết Duy Tân (Modernisme) | 34 |
Chương hai: NHẬN BIẾT SIÊU NHIÊN VỀ SỰ HIỆN HỮU CỦA THIÊN CHÚA | 34 |
$ 4. Sự hiện hữu của Thiên Chúa, đối tượng của niềm tin | 34 |
1. Tín điều | 34 |
2. Khoa học và đức tin trong liên hệ cùng một đối tượng | 35 |
Đoạn hai: HỮU THỂ THIÊN CHÚA | 37 |
Chương một: NHẬN THỨC VỀ BẢN THỂ THIÊN CHÚA | 37 |
$ 5. Nhận biết tự nhiên về Hữu Thể Thiên Chúa trong trần gian này | 37 |
1. Dạng thức nhận biết tự nhiên về Thiên Chúa trong thế gian này | 37 |
2. Phương pháp nhận thức tự nhiên về Thiên Chúa trong trần thế | 39 |
3. Sự bất toàn của nhận thức về Thiên Chúa trong trần thế này | 40 |
4. Sự thật về sự nhận biết Thiên Chúa trong thế gian này | 41 |
$ 6. Nhận thức siêu nhiên về Hữu Thể Thiên Chúa ở đời sau | 41 |
1. Thực tại về thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 41 |
2. Đối tượng của thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 43 |
3. Tính siêu nhiên của cái nhìn trực diện Thiên Chúa | 44 |
4. Sự cần thiết đến ánh sáng vinh quang để nhìn trực tiếp Thiên Chúa | 45 |
5. Giới hạn của cái nhìn trực tiếp Thiên Chúa | 46 |
$ 7. Sự nhận biết Thiên Chúa cách siêu nhiên trong bầu thế nhờ đức tin | 46 |
1. Liên hệ với nhận biết Thiên Chúa cách tự nhiên | 47 |
2. Liên hệ với thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 47 |
Chương hai: XÁC ĐỊNH THẦN HỌC VỀ HỮU THÊ THIÊN CHÚA | 48 |
$ 8. Danh Thánh Thiên Chúa theo Thánh Kinh | 48 |
$ 9. Yếu tính thể lý và siêu hình của Thiên Chúa | 50 |
1. Yếu tính thể ]ý của Thiên Chúc | 50 |
2. Yếu tính siêu hình của Thiên Chúa | 50 |
3. Chúng cứ | 51 |
4. Phụ chú | 54 |
Đoạn ba: CÁC THUỘC TÍNH CỦA THIÊN CHÚA | 55 |
$ 10. Các thuộc tính thần linh cách chung | 55 |
1. Định nghĩa | 55 |
2. Sự khác biệt giữa các thuộc tính cà yếu tính thần linh | 55 |
3. Phân biệt | 58 |
Chương một: CÁC THUỘC TÍNH CỦA HŨU THỂ THIÊN LINH | 59 |
$ 11. Sự thiện toàn tuyệt đối của Thiên Chúa | 59 |
$ 12. Tính vô hạn của Thiên Chúa | 60 |
$ 13. Tính đơn thuần của Thiên Chúa | 61 |
1. Thiên Chúa thuần linh (Thiên Chúa là thần tính tuyệt đối đơn thuần | 61 |
- Dieu est un pur esprit - Gott ist ein reiner Geist) | 61 |
2. Thiên Chúa là thần khí tuyệt đối đơn thuần (Dieu est un esprit absolument simple) | 62 |
$ 14. Tính đơn nhất của Thiên Chúa | 63 |
$ 15. Tính chân thật của Thiên Chúa | 65 |
1. Sự chân thật mang tính hữu thể của Thiên Chúa | 65 |
2. Sự chân thật lôgíc của Thiên Chúa | 66 |
3. Sự chân thật luân lý của Thiên Chúa | 67 |
$16 Sự nhân hậu của Thiên Chúa | 67 |
1. Sự nhân hậu mang tính hữu thể của Thiên Chúa | 67 |
2. Sự tốt lành luân lý (sự thánh thiện) của Thiên Chúa | 69 |
3. Lòng nhân hậu của Thiên Chúa (benignitas) | 70 |
$ 17. Tính bất biến của Thiên Chúa | 70 |
$ 18. Tính vĩnh cửu của Thiên Chúa | 72 |
$ 19. Tính vô giới hạn (immensus) của Thiên Chúa và sự hiện diện ở khắp mọi nơi (ommiprésence) | 73 |
1. Tính vô giới hạn của Thiên Chúa | 74 |
2. Phổ tại tính của Thiên Chúa | 74 |
Chưong hai: CÁC ƯU PHẨM CỦA HOẠT ĐỘNG THIÊN LINH | 76 |
I. TRI THỨC CỦA THIÊN CHÚA | 77 |
$ 20. Sự hoàn hảo của tri thức của Thiên Chúa | 77 |
1. Tri thức vô hạn của Thiên Chúa. De fide | 77 |
2. Tri thức của Thiên Chúa tuyệt đối hiện thực (actuel) | 78 |
3. Tri thức Thiên Chúa thuộc yếu tính (substontiel) | 78 |
4. Tri thức Thiên Chúa quán thông (comprehenstf) | 79 |
5. Tri thức Thiên Chúa hoàn toàn độc lập khỏi mọi vật bên ngoài Thiên Chúa | 79 |
$21. Đối tượng và phân chia tri thức của Thiên Chúa | 80 |
1. Thiên Chúa tự nhận thức chính mình (scientia contemplationis) | 80 |
2. Tri thức của Thiên Chúa đối với ngoại vật ngoài Thiên Chúa | 80 |
$ 22. Phương tiện (medium) của việc biết trước của Thiên Chúa về hành động tự do của thụ tạo có lý trí | 84 |
1. Theo Beilarmin (+1621) | 84 |
2. Theo nhóm Thomistes | 85 |
3. Thuyết Molinismus | |
$ 23. Tri thức của Thiên Chúa là nguyên nhân của vạn vật | 86 |
1. Sự khôn ngoan mang tính sáng tạo | 86 |
2. Sự khôn ngoan thiết lập trật tự | 87 |
3. Sự khôn ngoan cai quản | 87 |
II. Ý CHÍ CỦA THIÊN CHÚA | 88 |
$ 24. Sự thiện hảo của ý muốn Thiên Chúa | 88 |
1. Ý muốn của Thiên Chúa thật vô hạn. De fíde | 88 |
2. Ý muốn của Thiên Chúa cũng như tri thức của Người luôn động năng, bản thể và độc lập khỏi mọi vật bên ngoài Thiên Chúa (actuelle, substantielle et indépendance des choses extérieurs) | 88 |
3. Các tình cảm trong Thiên Chúa | 89 |
$ 25. Đôì tượng của ý chí Thiên Chúa | 89 |
1. Tình yêu của Thiên Chúa đối với bản thân | 89 |
2. Tình yêu của Thiên Chúa đối với thụ tạo | 90 |
3. Ý chí thiên linh và điều ác | 91 |
$ 26. Những ưu phẩm thể lý của ý chí Thiên Chúa | 92 |
1. Sự cần thiết và sự tự do | 92 |
2. Sự toàn năng | 93 |
3. Quyền thống trị | 94 |
$ 27. Các ưu phẩm luân lý của ý chí Thiên Chúa | 95 |
1. Sự công chính | 95 |
2. Lòng nhân từ | 97 |
Phần Hai: GIÁO LÝ VỀ THIÊN CHÚA BA NGÔI | 99 |
Đoạn Một: XÁC ĐỊNH TÍN LÝ VÀ NÊN TẢNG TÍCH cực CHO TÍN ĐIẾU VỀ THIÊN CHÚA BA NGÔI | 99 |
Chương một: CÁC LẠC THUYẾT CHỐNG TÍN ĐIỀU THIÊN CHÚA BA NGÔI VÀ ĐỊNH TÍN CỦA HỘI THÁNH | 99 |
$ 1. Các lạc thuyết | 99 |
1. Thuyết Độc nhất ngôi vị (Monarchianisme) | 99 |
2. Thuyết Phục Quyền (Subordinatianismus) | 101 |
2. Thuyết Tam thần (Tritheisme) | 102 |
$ 2. Các định tín của Hội Thánh | 104 |
Chương hai: CHỨNG CỨ VỀ SỰ HIỆN HŨU CỦA BA NGÔI THIÊN CHÚA TRONG THÁNH KINH VÀ THANH TRUYỀN | 107 |
I. CỰU ƯỚC | 107 |
$ 3. Những cách ám chỉ về tín điều Chúa Ba Ngôi trong Cựu ước | 107 |
1. Thiên Chúa đôi khi sử dụng số nhiều để nói về chính mình | 107 |
2. Thiên thần của Yahvê | 107 |
3. Các lời hứa ban Đấng Mêssias | 108 |
4. Sự Khôn Ngoan thần linh | 108 |
5. Thần linh của Thiên Chúa (Esprit de Dieu - Geist Gottes) | 108 |
6. Trishagion (ba lần Thánh) ở đoạn Is 6,3 | 109 |
II. TÂN ƯỚC | 110 |
$ 4. Các công thức Ba Ngôi | 110 |
1. Các Phúc âm | 110 |
2. Các Thánh Thư | 112 |
$ 5. Giáo lý về Thiên Chúa Cha trong Tân Ước | 114 |
1. Chức Thiên phụ | 114 |
2. Chức Thiên phụ đích thực | 114 |
$ 6, Những lời dạy của Tân Ước về Thiên Chúa Con | 115 |
1. Logos nơi thánh Gioan | 115 |
2. Giáo lý của thánh Phaolô về Đức Kitô là phản ánh của Thiên Chúa | 116 |
$ 7. Giáo lý trong Tân Ước về Chúa Thánh Thần là Thiên Chúa | 116 |
$ 8. Giáo lý Tân Ước về sự duy nhấl theo số lượng của bản tính Thiên Chúa trong Ba Ngôi | 118 |
III. THÁNH TRUYỀN | 119 |
$ 9. Chứng cứ thánh truyền về mầu nhiệm Ba Ngôi Thiên Chúa | 119 |
1. Chứng cứ từ dời sống phượng tự của Giáo Hội cổ | 119 |
2. Các Giáo phụ trước công đồng Nicée | 120 |
3. Các Giáo phụ sau công đồng Nicée | 121 |
Chuong ba: NỀN TẢNG CỦA MẦU NHIỆM CHÚA BA NGÔI | 122 |
$ 10. Các Nhiệm xuất thiên linh | 122 |
1. Ý niệm và thực tại | 122 |
2. Chủ thể của các nhiệm xuất thiên linh | 123 |
$11. Việc phát xuất của Chúa Con bằng con đường sinh ra | 123 |
$ 12. Việc phát xuất Chúa Thánh Thần từ Ngôi Cha và Ngôi Con qua đường “Nhiệm xuy” (pneusis - spiratio - Hauchung) | 124 |
1. Giáo huấn của Hội Thánh | 125 |
2. Nền tảng Thánh Kinh | 125 |
3. Chứng cứ Thánh Truyền | 127 |
4. Nền tảng suy lý của Kinh Viện | 129 |
Đoạn Hai: CÁCH GIẢI THÍCH SUY LÝ VỀ TÍN ĐIỀU CHÚA BA NGÔI | 129 |
Chương một: CÁCH GIẢI THÍCH SUY LÝ VỀ CÁC NHIỆM XUẤT NỘI TẠI TRONG THIÊN CHÚA | 129 |
$ 13. Nhiệm sinh (génétation) của Chúa Con từ tri thức của Chúa Cha | 129 |
1. Giáo lý của Hội Thánh | 129 |
2. Chúng cứ tích cực | 130 |
3. Chứng cứ dựa theo suy luận | 131 |
$ 14. Nhiệm xuất của Chúa Thánh Thần từ ý chí hay từ tình yêu hỗ tương của Chúa Cha và Chúa Con | 131 |
$ 15. Sự khác biệt giữa Nhiệm xuy (Spiration) và Nhiệm sinh (Génération) | 133 |
Chương hai: NHỮNG TƯƠNG QUAN VÀ NGÔI VỊ THIÊN CHÚA | 134 |
$ 16. Các tương quan nơi Thiên Chúa | 134 |
1. Quan niệm về tương quan | 134 |
2. Bốn tương quan thực sự trong Thiên Chúa | 135 |
3. Ba tương quan thật sự khác biệt trong Thiên Chúa | 136 |
4. Liên hệ của các tương quan Ba Ngôi với bàn thể thiên linh | 136 |
$ 17. Các Ngôi vị Thiên Chúa | 137 |
1. Các ý niệm về bản vị (Hypostase) và ngôi vị (Personne) | 137 |
2. Sự liên hệ của các tương quan với các ngôi vị | 138 |
3. Nguyên lý căn bản của Thiên Chúa Ba Ngôi | 138 |
$ 18. Các đặc điểm và đặc niệm của Thiên Chúa (les propriétés et notions divines) | 139 |
1. Các đặc điểm | 139 |
2. Các đặc niệm (Notiones divinae) | 140 |
$ 19. Sự thông hiệp giữa Ngôi Ba Thiên Chúa (Perichoresis - circnminsessio - sircumincessio) | 141 |
$ 20. Tính thông nhất của hoạt động hướng ngoại của Thiên Chúa Chúa... 142 | 142 |
$ 21. Các Qui biệt tính (Approriations) | 143 |
$ 22. Các sứ vụ thiên linh (Missio) | 145 |
Chương ba: LIÊN HỆ GIỮA MẦU NHIỆM CHÚA BA NGÔI VÀ LÝ TRÍ | 7 |
$ 23. Đặc tính mầu nhiệm của tín điều Chúa Ba Ngôi | 147 |
1. Tín điều về Chúa Ba Ngôi là siêu lý | 147 |
2. Khả năng của lý trí | 148 |
TÀI LIỆU VỀ TÍN ĐIỀU CHÚA BA NGÔI | 150 |
Phụ lục 1: Thuật ngữ TRINITAS (TRINITÉ): THIÊN CHỨA BA NGÔI | 150 |
Phụ lục 2: MẦU NHIỆM THIÊN CHÚA BA NGÔI | 151 |
I. Thiên Chúa của Cựu ước | 152 |
A.Thời tổ phụ | 153 |
B.Thời Maisen | 153 |
C. Thời lập quốc | 154 |
D. Thời phục quốc | 155 |
Kết luận | 156 |
II. Mạc khải về Thiên Chúa trong Tân Ước | 156 |
1. Thiên Chúa là Cha của Đức Giêsu | 157 |
2. Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa | 158 |
3. Chúa Thánh Thần | 159 |
Phúc âm Nhất lãm | 159 |
Thánh Phaolô | 159 |
Thánh Gioan | 160 |
4. Những công thức Tam vị | 160 |
III. Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi trong lịch sử Giáo Hội | 162 |
1. Thời Giáo phụ | 163 |
2. Thời Trung cổ | 167 |
IV. Những đường hướng hiện tại của thần học về mầu nhiệm Chúa Ba Ngôi | 168 |
1. Thần học về Thập Giá (Theologia crucis) | 170 |
2. Biến cố Phục sinh | 171 |
3. Khía cạnh nội tại của mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi | 172 |
4. Thiên Chúa Ba Ngôi là mầu nhiệm trung tâm của đức tin Kitô giáo | 172 |
QUYỂN HAI: GIÁO LÝ VỀ THIÊN CHÚA, ĐẤNG SÁNG TẠO | |
Đoạn Một: HÀNH ĐỘNG SÁNG TẠO CỦA THIÊN CHÚA | 176 |
Chương một: KHỞI DẦU VŨ TRỤ HAY VIỆC SÁNG TẠO VŨ TRỤ | 176 |
$ 1. Thực tại việc sáng tạo vũ trụ của Thiên Chúa | 176 |
1. Tín điều về sáng tạo và các lạc thuyết chống đối | 176 |
2. Chứng cứ Thánh Kinh và Thánh Truyền | 177 |
3. Việc sáng tạo và lý trí | 178 |
$ 2. Tư tưởng phổ quát của Thiên Chúa | 179 |
$ 3. Lý do và mục đích của việc sáng tạo vũ trụ | 180 |
1. Lý do | 180 |
2. Mục đích | 181 |
$ 4. Chúa Ba Ngôi và công trình sáng tạo | 183 |
$ 5. Sự tự do của hành động sáng tạo thiên linh | 184 |
1. Libertas contradictionis | 184 |
2. Libertas specificationis | 185 |
3. Thiếu libertas conirarietatis | 186 |
$ 6. Thời gian tính của vũ trụ | 186 |
1. Tín điều về khởi điểm của vũ trụ trong thời gian | 186 |
2. Tranh luận về khả năng của một sáng tạo vũ trụ vĩnh cửu | 188 |
$ 7. Tính bất thông truyền của quyền năng sáng tạo | 189 |
1. Quyền năng sáng tạo là “Potentia incommunicata” | 189 |
Chương hai: BẢO QUẢN VÀ CAI TRỊ VŨ TRỤ | 191 |
$ 8. Việc bảo quản vũ trụ | 191 |
1. Tín điều | 191 |
2. Chứng cứ rút từ nguồn đức tin | 192 |
3. Tự do phá hủy | 193 |
$ 9. Sự cộng tác của Thiên Chúa | 193 |
1. Thực tế của sự cộng tác của Thiên Chúa | 193 |
2. Sự Cộng tác của Thiên Chúa và tội lỗi | 195 |
3. Cách thức cộng tác của causa prima và cauae secundae | 195 |
$ 10. Việc quan phòng và cai quản vũ trụ của Thiên Chúa | 196 |
1. Ý niệm và thực tại của việc quan phòng thiên linh | 196 |
2. Phân chia việc quan phòng của Thiên Chúa | 198 |
3. Các phẩm chất của sự quan phòng của Thiên Chúa | 199 |
4. Sự quan phòng và sự xấu | 199 |
Đoạn Hai: CÔNG TRÌNH SÁNG TẠO | 200 |
Chương một: VŨ TRỤ QUAN KITÔ GIÁO | 200 |
$11. Hexaèmton của Thánh Kinh | 200 |
1. Nguyên tắc chung | 200 |
2. Quyết định của ủy Ban Thánh Kinh ngày 30.06.1909 | 201 |
3. Giải thích về công trình 6 ngày | 202 |
$ 12. Thuyết Tiến hóa dưới ánh sáng của mặc khải | 203 |
Chương hai: NHÂN SINH QUAN KITÔ GIÁO | 204 |
I. BẢN TÍNH CON NGƯỜI | 204 |
$ 13. Nguồn gốc của hai người đầu tiên và sự duy nhất của giống người | 204 |
1. Nguồn gốc của những con người đầu tiên | 204 |
2. Tính duy nhất của dòng giống loài người | 207 |
$ 2. Các yếu tố căn bản của bản tính con người | 208 |
1. Hai yếu tố căn bản của con người | 208 |
2. Liên hệ giữa xác hồn | 210 |
3. Tính cá nhân và sự bất tử của linh hồn | 211 |
$ 15. Nguồn gốc linh hồn cá nhân con người | 213 |
1. Thuyết Tiền hiện hữu (Le préexistentianisme) | 213 |
2. Thuyết Xuất Phát (Emanatisme) | 214 |
3. Thuyết Sinh thực (Sinh sản luận - Génératisme) | 214 |
4. Thuyết Sáng Tạo (Créatianisme) | 215 |
II. VIỆC NÂNG CON NGƯỜI LÊN ĐỜI SỐNG SIÊU NHIÊN | 216 |
$ 16. Ý niệm về siêu nhiên | 216 |
1. Xác định ý niệm | 216 |
2. Phân loại | 217 |
$ 17. Liên hệ giữa tự nhiên và siêu nhiên | 218 |
1. Tự nhiên được tạo dụng sẵn sàng để đón nhận siêu nhiên | 218 |
2. Liên hệ hữu cơ giữa tự nhiên và siêu nhiên | 219 |
3. Mục đích tự nhiên và mục đích siêu nhiên của con người | 219 |
$ 18. Các ân sủng siêu nhiên được trang bị cho những con người đầu tiên | 220 |
1. Ơn Thánh hóa (Gratia sanctiíicans) | 220 |
2. Các ân sủng hoàn chỉnh (dona integritotis) | 222 |
3. Các hồng ân được phú bẩm cho tổ tông như là những hồng ân gia sản trao lại cho con cháu | 224 |
$ 19. Những tình trạng khác biệt của bản tính nhân loại | 225 |
1. Các tình trạng thực tế | 225 |
2. Các tình trạng khả thể | 226 |
III. CUỘC SA NGA CỦA CON NGƯỜI | 227 |
$ 20. Tội cá nhân của tổ tông hay nguyên tội | 227 |
1. Hành động tội lỗi | 227 |
2. Các hậu quả của nguyên tội | 228 |
$ 21. Sự hiện hữu của nguyên tội | 229 |
1. Các lạc giáo phủ nhận | 229 |
2. Giáo lý của Hội Thánh | 230 |
3. Chứng cứ từ nguồn đức tin | 231 |
4. Tín điều và lý trí | 233 |
$ 22. Bản chất của nguyên tội | 234 |
1. Những quan niệm sai lệch | 234 |
2. Giải đáp tích cực | 235 |
$ 23. Việc truyền đạt nguyên tội | 237 |
$ 24. Các hậu quả của nguyên tội | 238 |
1. Mất sự công chính nguyên thuỷ | 238 |
2. Bản tính bị thương tật | 239 |
$ 25. Số phận của các em bé chết khi còn mang nguyên tội | 241 |
Chương ba: GIÁO LÝ VỀ THIÊN THẦN CỦA KITỐ GIÁO (L'ANGELOLOGIE CHRÉTIENNE) | 242 |
$ 26 . Sự hiện hữu, nguồn gốc và con số Thiên Thần | 242 |
1. Sự hiện hữu và nguồn gốc các thiên thần | 242 |
2. Số lượng các thiên thần | 244 |
$ 27. Bản chất các thiên thần | 245 |
1. Tính không vật chất của bản tính các thiên thần | 245 |
2. Tính bất tử tự nhiên của các thiên thần | 246 |
3. Sự hiểu biết, ý chí và khả năng của các thiên thần | 247 |
$ 28. Việc nâng lên siêu nhiên và thử thách của các thiên thần | 248 |
1. Việc nâng lên tình trạng siêu nhiên | 248 |
2. Các thiên thần bị thử thách | 249 |
$ 29. Sự sa ngã và án phạt đời đời dành cho các thiên thần xấu | 250 |
1. Sa ngã | 250 |
2. Án phạt muôn thuở | 252 |
$ 30. Hoạt động của các thiên thần lành | 252 |
1. Liên hệ của các ngài với Thiên Chúa | 252 |
2. Liên hệ của các ngài với loài người | 253 |
3. Việc tôn kính các thiên thần | 254 |
$ 31. Hoạt động của các thiên thần xấu | 254 |
1. Sự thống trị của ma quỷ trên con người | 254 |
2. Các hình thức hoạt động và sự thống trị của ma quỷ | 255 |
QUYỂN BA: KITÔ HỌC | 258 |
TIỀN ĐỀ | 258 |
$ 1. Hiện diện lịch sử của Đức Giêsu | 258 |
1. Các tác giả không phải là Do Thái (Non-Juif) | 258 |
2. Các tác giả Do Thái | 259 |
Phần I: | 261 |
Đoạn I: HAI BẢN TÍNH TRONG ĐỨC KITÔ VÀ CÁCH THỨC KẾT HỘP HAI BẲN TÍNH NÀY | 261 |
Chưong 1: THIÊN TÍNH ĐÍCH THỤC CỦA ĐỨC KITÔ | 261 |
$ 2. Tín điều về thiên tính đích thực của Đức Kitô và những người phủ nhận | 261 |
1. Tín điều | 261 |
2. Các lạc thuyết chống đối thiên tính Đức Giêsu Kitô | 261 |
$ 3. Chứng cứ Cựu Ước | 263 |
$ 4. Chứng cứ của các Phúc Âm Nhất Lãm | 263 |
1. Chứng cứ của Cha trên trời | 263 |
2. Chứng cứ của Đức Giêsu | 264 |
$ 5. Chứng cứ của Phúc Âm thánh Gioan | 270 |
1 . Chứng cứ của thánh Gioan | 270 |
2. Chứng nhận của Đức Giêsu trong Phúc Âm thánh Gioan | 271 |
3. Phụ chú : | 274 |
$ 6. Chứng cứ trong các lá thư của thánh Phaolô | 275 |
1. P12,5-11.. | 275 |
2. Đức Kitô được gọi là “Chúa - Théos” | 278 |
3. Đức Kitô được gọi là “Đức Chúa - Kyrios" | 278 |
4. Đức Giêsu được gán cho các thuộc tính thần linh | 280 |
5. Chức phận Con Thiên Chúa của Đức Kitô | 281 |
$ 7. Chứng cứ của Thánh Truyền | 281 |
1. Các Tông phụ (Les pères apostoliques) | 282 |
2. Các nhà hộ giáo đầu tiên | 283 |
Chương hai: NHÂN TÍNH ĐÍCH THỰC CỦA ĐỨC KITÔ | 284 |
$ 8. Hiện thực của nhân tính Đức Kitô | 284 |
1. Lạc thuyếl: Docétisme - Ảo ảnh thuyết | 284 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 285 |
3. Các chứng cứ rút ra từ nguồn đức tin | 285 |
$ 9. Tính trọn vẹn của nhân tính Đức Kitô | 286 |
1. Lạc thuyết: Arianismus và Apollinarismus | 286 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 287 |
3. Chứng cứ từ đức tin | 287 |
$ 10. Nguồn gốc Ađam của nhân tính Đức Kitô | 288 |
Chưong ba: SỰ KẾT HỢP HAI BẢN TÍNH TRONG ĐỨC GIỀSU- KITÔ TRONG SỰ DUY NHẤT NGÔI VỊ | 290 |
$ 11. Sự thống nhất nơi con người Đức Kitô | 290 |
1. Lạc thuyết: Nestorianismus | 290 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 291 |
3. Chứng cứ từ nguồn gốc đức tin | 293 |
$ 12. Hai bản tính | 295 |
1. Lạc thuyết Nhất Tính (Monophysitismus) | 295 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 296 |
3. Chứng cứ từ nguồn gốc niềm tin | 297 |
$ 13. Hai ý chí và hai cách hoạt động | 297 |
1. Lạc thuyết Duy Nhất Chí (Monotheletismus) | 297 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 298 |
3. Chứng cứ rút từ nguồn đức tin | 298 |
4. Phụ chú: Hoạt dộng của thiên nhân (les activités théandriques). | 300 |
5. Vấn nạn Honorius | 301 |
$ 14. Bắt đầu và trường độ của ngôi hiệp nhất | 302 |
1. Khởi đầu ngôi hiệp (unio hypostatica) | 302 |
2. Trường độ của ngôi hiệp | 303 |
3. Phụ Chú : Máu châu báu của Đức Giêsu Kitô | 304 |
Chương bốn: ĐỊNH VỊ CHO NGÔI HIỆP |
305 |
$ 15. Đặc tính siêu việt và mầu nhiệm của ngôi hiệp | 305 |
1. Ngôi hiệp là hồng ân | 305 |
2. Ngôi hiệp là một mầu nhiệm | 305 |
$ 16. Các thuyết chông đối tín điều ngôi hiệp | 306 |
1. Về mặt người nhận | 306 |
2. Về điều được đón nhận | 307 |
3. Về hướng của cả hai | 309 |
$ 17. Liên hệ ngôi hiệp với Thiên Chúa Ba Ngôi | 310 |
1. Hành động ngôi hiệp | 310 |
2. Terminus (đích nhắm - mục đích) của ngôi hiệp | 311 |
Chương năm: HIỆU QUẢ CỦA NGÔI HIỆP | 312 |
$ 18. Chức phận làm Con Thiên Chúa cách tự nhiên của con người Đức Giêsu Ki tô | 312 |
1. Lạc thuyết chống đối: Adoptianismus (Thuyết Dưỡng Tử) | 312 |
2. Giáo lý Hội Thánh | 312 |
3. Chứng cứ dựa theo nguồn gốc niềm tin | 313 |
4. Lý do nội tại | 314 |
4. Phụ chú: Đức Kitô là “tôi tớ Thiên Chúa” và Con Thiên Chúa “được tiền định ” | 314 |
$ 49. Đức Kitô xứng đáng được tôn thờ nói cách chung | 315 |
1. Giáo lý Hội Thánh | 315 |
2. Chứng cứ rút ra từ nguồn đức tin | 316 |
3. Chứng cứ theo lý luận | 317 |
$ 20. Việc tôn thờ Trái tim cực thánh Chúa Giêsu | 317 |
1. Nền tảng tín lý của phụng thờ này | 318 |
2. Đối tượng tôn thờ | 318 |
3. Mục đích việc tôn thờ này | 319 |
4. Phụ chú: Tôn thờ hình ảnh và các dị vật của Đức Kitô | 319 |
$21. Communicatio idiomatum (chuyển thông đặc tính) | 320 |
1. Quan niệm và giáo lý Hội Thánh | 320 |
2. Chứng cứ từ nguồn đức tin | 321 |
3. Qui luật về việc áp dụng chuyển đổi đặc tính | 321 |
$ 22. La Périchorèse chrisiologique (Sự tương tại trong Đức Kitô) | 322 |
Đoạn Hai: CÁC THUỘC TÍNH CUA NHÂN TÍNH ĐỨC KITÔ | 324 |
Chương một: NHỮNG SỰ TOÀN HẢO CỦA NHÂN TÍNH ĐỨC KITÔ | 327 |
I. NHỮNG SỰ HOÀN HẢO TRONG KIẾN THỨC NHÂN LINH CỦA ĐỨC KTTÔ | 324 |
$ 23. Thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 324 |
1. Thực tại về thị kiến trực tiếp Thiên Chúa | 324 |
C. Chứng cứ suy lý | 326 |
2. Sự phối họp giữa đou khố với scientia beata | 328 |
3. Đối tượng và trương độ sự hiếu biết diễm phúc (Scientia baeta) của Đức Kitô | 329 |
4. Sự hiểu biết nhân linh của Đức Kitô tránh được mọi sự không hiểu biết và sai lầm (Exemption de l'ignorance et de l'erreur dans la science humaine) | 330 |
$ 24. Kiến thức phú bẩm (scientia infusa) | 333 |
$ 25. Kiến thức thủ đắc và sự phát triển kiến thức nhân linh của Đức Kitô | 333 |
1. Kiến thức thủ đắc của Đức Kitô | 334 |
2. Sự phát triển kiến thức nhân linh của Đức Kitô | 335 |
3. Phụ chú : Ý thức nhân linh của Đức Kitô | 336 |
II. NHƯNG TOÀN HẢO CỦA Ý CHÍ NHÂN LINH ĐỨC KITÔ HAY SỰ THÁNH THIỆN CỦA ĐỨC KITÔ | 337 |
$ 26. Sự hoàn hảo (không vương mắc tội lỗi) và tính không thể phạm tội của Đức Kitô | 337 |
1. Sự hoàn hảo (không vướng mắc tội lỗi - impeccantia) | 337 |
2. Impeccabilitas - Tính không có khả năng phạm tội | 339 |
$ 2 7. Sự thánh thiện và tràn đầy ân sủng của Đức Kitô | 339 |
1. Sự thánh thiện mang tính bản thể dựa trên nền tảng gratia unionis | 339 |
2. Sự thánh thiện tùy phụ dựa trên ân sủng thánh hóa | 341 |
3. Ân sủng của Thủ Lành (gratia capHis) | 343 |
III. NHỮNG TOÀN SỰ TOÀN HẢO VỀ QUYỀN NĂNG NHÂN TÍNH CỦA ĐỨC KTTÔ | 344 |
$ 28. Quyền năng của Đức Kitô | 344 |
Chương hai: DEFECTUS HAY TÍNH CẢM THỤ CỦA NHÂN TÍNH ĐỨC KITÔ | 346 |
$ 29. Khả năng chịu đau khổ của Đức Kitô | 346 |
1. Yếu kém thể lý của Đức Kitô (defectus corporis) | 346 |
2. Đam mê khả giác của linh hồn Đức Kitô (les passions sensibles de i’âme du Christ - passiones animae) | 348 |
Phần Hai: CÔNG TRÌNH CỨU ĐỘ | 350 |
Chương một: ƠN CỨU ĐỘ | 350 |
$ 1. Mục đích của mầu nhiệm Nhập Thể | 350 |
$ 2. Tranh luận về sự tiền định có điều kiện hay tuyệt đối của mầu nhiệm Nhập Thể (Controverse sur la prédestination conditionelle on absolue de l’incamation) | 351 |
1. Tiền định có điều kiện | 351 |
2. Tiền định tất yếu | 352 |
$ 3. Ý niệm và khả năng cứu độ nhờ Đức Kitô | 353 |
2. Khả thể ơn Cứu Độ | 354 |
$ 4. Sự cần thiết và sự tự do của ơn Cứu Độ | 355 |
1. Sự cần thiết về một con người | 355 |
2. Sự tư do về một Thiên Chúa | 356 |
Chưong hai: VIỆC THỤC HIỆN ƠN CỨU ĐỘ QUA CHỨC VỤ CỦA ĐỨC KITÔ | 358 |
I. THỪA TÁC VỤ GIÁO HUẨN | 358 |
$ 5. Thừa tác vụ giáo huấn hay ngôn sứ của Đức Kitô | 358 |
1. Thừa tác vụ giáo huấn của Đức Kitô rất quan trọng cho ơn Cứu Độ | 358 |
2. Theo chứng cứ nguồn gốc đức tin, Đức Kitô là Thầy dạy và là ngôn sứ | 359 |
II. THỪA TÁC VỤ MỤC TỬ | 360 |
$ 6. Thừa tác vụ mục tử hay vương giả của Đức Kitô | 360 |
1. Thừa tác vụ mục tử của Đức Kitô rất quan trọng cho ơn Cứu Độ | 360 |
2. Các phận vụ của thừa tác vụ mục tử của Đức Kitô | 360 |
III. THỪA TÁC VỤ TƯ TỂ | 362 |
$ 7. Thừa tác vụ Tư tế của Đức Kitô | 363 |
$ 8. Việc thực hành chức vụ tư tế hay lễ vật của Đức Kitô | 365 |
1. Quan niệm về hy tế (sacrifice) | 365 |
2. Hy tế thập giá | 366 |
$ 9. Ý nghĩa cứu độ của tế phẩm Đức Kitô: giá chuộc và giao hòa | 368 |
1. Huấn quyền | 368 |
2. Chứng cứ từ nguồn gốc đức tin | 368 |
3. Những lý thuyết không đầy đủ về ơn Cứu Độ của các giáo phụ. | 370 |
$ 10. Việc đền bù mang tính đại diện của Đức Kitô (La satisfaction vicaire du Christ) | 371 |
1. Khái niệm | 371 |
2. Thực tế của việc đền bù thay thế của Đức Kitô | 371 |
3. Sự toàn hảo nội tại của việc đền tội của Đức Kitô | 373 |
4. Sự toàn hảo bên ngoài của việc đền bù của Đức Kitô | 374 |
$11. Công nghiệp của Đức Kitô | 376 |
1. Khái niệm | 376 |
2. Công nghiệp từ cuộc khổ nạn và cái chết của Đức Kitô | 376 |
3. Đối tượng của công nghiệp Đức Kitô | 377 |
Chương ba: KẾT THÚC VINH QUANG CỦA ƠN CỨU ĐỘ HAY VIỆC TÔN VINH ĐỨC K1TÔ | 378 |
$ 12. Đức Kitô xuống ngục tổ tông | 378 |
$ 13. Sự phục sinh của Đức Kitô | 381 |
1. Tín điều | 381 |
2. Chứng cứ | 382 |
3. Tầm quan trọng | 383 |
$ 14. Cuộc thăng thiên của Đức Kitô | 383 |
1. Tín điều | 383 |
2. Chứng cứ | 384 |
3. Tầm quan trọng | 385 |
Phần Ba: MẸ ĐẤNG CỨU THẾ | 385 |
Chương một: CHỨC VỤ THIÊN MẪU CỦA ĐỨC MARIA | 385 |
$ 1. Thực tại chức thiên mẫu của Đức Maria | 385 |
1. Lạc giáo và tín điều | 385 |
2. Chứng cứ từ Thánh Kinh và Thánh Truyền | 386 |
$ 2. Phẩm giá và việc đầy ân sủng của Đức Maria | 388 |
1. Phẩm giá khách quan của Đức Maria | 388 |
2. Kecharitômenê, Đức Maria, Đấng đầy ân sủng | 389 |
Chương hai: CÁC ĐẶC ÂN CỦA MẸ THIÊN CHÚA | 391 |
$ 3. Thụ thai vô nhiễm của Đức Maria | 391 |
1. Tín điều | 391 |
2. Chứng cứ từ Thánh Kinh và Thánh Truyền | 393 |
3. Quá trình phát triển của tín điều | 396 |
4. Chứng cứ suy lý | 397 |
$ 4. Đức Maria được gìn giữ cho khỏi vật dục và mọi lỗi lầm cá nhân | 398 |
1. Đồng trinh trước khi sinh | 401 |
2. Đồng trinh đang khi sinh (in partu) | 403 |
3. Đồng trinh sau khi sinh | 405 |
$ 6. Đức Maria hồn xác về trời | 407 |
1. Cái chết của Đức Maria | 407 |
2. Thân xác Đức Maria được đưa về trời | 408 |
3. Vương quyền của Đức Maria | 413 |
Chương ba: ĐỨC MARIA CỘNG TÁC VÀO CÔNG TRÌNH CỨU ĐỘ |
414 |
$ 7. Sự trung gian của Đức Maria | 414 |
1. Đức Maria, Đấng trung gian mọi ân sủng nhờ cộng tác vào mầu nhiệm Nhập Thể (mediatio in universal!) | 416 |
2. Đức Maria trung gian mọi ơn nhờ lời cầu bầu của mình trên thiên đàng (mediatio in special!) | 418 |
$8. Việc tôn kính Đức Maria | 421 |
1. Nền tảng thần học | 421 |
2. Phát triển trong lịch sử | 422 |