| Cử hành Phụng vụ Bí tích theo Giáo luật | |
| Tác giả: | Lm. Fx. Tân Yên |
| Ký hiệu tác giả: |
TA-Y |
| DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: TỔNG QUÁT VỀ NỘI DUNG VÀ QUY LUẬT CỦA BÍ TÍCH | |
| Mục 1: Nội dung của Bí tích | 3 |
| 1. Giáo luật điều 840 | 3 |
| 2. Giáo luật điều 842 | 5 |
| Mục 2: Thừa tác viên Bí tích | 6 |
| 1. Phải có ý muốn làm | 6 |
| 2. Phải có chủ ý làm như Chúa Giêsu làm hoặc như Chúa Giêsu đã truyền | 7 |
| 3. Chủ ý chỉ chất thể cụ thể | 8 |
| 4. Chủ ý ban với điều kiện | 8 |
| 5. Quyền cử hành Bí Tích | 10 |
| 6. Tình trạng không mắc tội nặng | 11 |
| 7. Không mắc vạ cấm cử hành Bí tích | 12 |
| 8. Cử hành Bí tích theo sách Phụng vụ của Giáo Hội | 13 |
| Mục 3: Thụ nhân Bí tích | 15 |
| Mục 4: Cử hành bí tích lại | 19 |
| Mục 5: Bổn phận cử hành Bí tích | 21 |
| PHẦN II: CÁC BÍ TÍCH | |
| Mục 1: Bí tích Rửa tội | 26 |
| 1. Bản tính | 26 |
| 2. Chất thể và mô thể | 27 |
| 3. Thừa tác viên | 30 |
| 4. Thụ nhân Bí tích Rửa tội | 32 |
| 5. Ngày giờ cử hành Bí tích Rửa tội | 37 |
| 6. Nơi cử hành Bí tích Rửa tội | 37 |
| 7. Đặt tên thánh | 38 |
| 8. Cha mẹ đỡ đầu | 39 |
| 9. Sổ Rửa tội | 41 |
| Mục 2: Bí tích Thêm sức | 43 |
| 1. Bản tính | 43 |
| 2. Chất thể và mô thể | 44 |
| 3. Thừa tác viên | 46 |
| 4. Thụ nhân Bí tích Thêm sức | 46 |
| 5. Người đỡ đầu | 47 |
| 6. Sổ thêm sức | 48 |
| Mục 3: Bí tích Mình Thánh Chúa | 48 |
| 1. Bản tính | 48 |
| 2. Chất thể và mô thể | 50 |
| 3. Vấn đề đổi bản thể | 57 |
| 4. Thừa tác viên của Bí tích Thánh Thể | 59 |
| 5. Thụ nhân của Bí tích Thánh thể | 62 |
| 6. Yếu tính và ơn ích của Thánh Lễ | 65 |
| 7. Bổng lễ | 74 |
| 8. Thời gian và nơi dâng lễ | 76 |
| 9. Cất giữ và tôn thờ Mình Thánh | 78 |
| Mục 4: Bí tích Giải tội | 81 |
| 1. Bản tính | 82 |
| 2. Chất thể và mô thể | 82 |
| 3. Ăn năn tội | 88 |
| 4. Dốc lòng chừa | 97 |
| 5. Xưng tội | 100 |
| 6. Thừa tác viên của Bí tích Giải tội | 104 |
| 7. Giải tội tập thể | 111 |
| 8. Xưng tội và xưng tội chung | 112 |
| 9. Đền tội | 118 |
| 10. Ấn tòa Giải tội | 124 |
| 11. Hạn chế quyền tha tội tha vạ | 129 |
| 12. Giải tội cho kẻ đồng phạm | 133 |
| 13. Tội khuyến dâm | 135 |
| Mục 5: Bí tích Xức Dầu Bệnh Nhân | 138 |
| 1. Chất thể và mô thể | 138 |
| 2. Thừa tác viên của Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 139 |
| 3. Thụ nhân của Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 140 |
| 4. Bổn phận cử hành Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 141 |
| PHẦN III: HÔN NHÂN THEO GIÁO LUẬT MỚI | |
| Mục 1: Yếu tính của Hôn nhân | 143 |
| 1. Khái niệm | 143 |
| 2. Bí tích hôn nhân | 144 |
| 3. Các đặc tính | 144 |
| Mục 2: Các loại hôn nhân | 145 |
| 1. Hôn nhân thành nhẫn | 145 |
| 2. Hôn nhân thành nhẫn và giao hợp | 146 |
| 3. Hôn nhân như thức | 146 |
| 4. Hôn nhân hỗn hợp | 147 |
| Mục 3: Lễ đính hôn | 148 |
| Mục 4: Mục vụ hôn nhân | 149 |
| Mục 5: Ngăn trở tiêu hôn | 151 |
| 1. Tuổi | 151 |
| 2. Bất lực | 152 |
| 3. Hôn hệ | 153 |
| 4. Dị giáo | 155 |
| 5. Thánh chức | 157 |
| 6. Khấn dòng | 157 |
| 7. Đoạt nữ | 158 |
| 8. Tội ác | 158 |
| 9. Huyết tộc | 159 |
| 10. Thích tộc | 162 |
| 11. Công hạnh | 162 |
| 12. Pháp tộc | 163 |
| Mục 6: Sự ưng thuận trong hôn nhân | 164 |
| 1. Ba hạng người kết hôn không thành sự | 164 |
| 2. Sự ưng thuận phải thông qua sự hiểu biết | 165 |
| 3. Sự ưng thuận phải được phát biểu | 166 |
| Mục 7: Quyền chứng hôn | 167 |
| 1. Ai được quyền chứng hôn | 167 |
| 2. Quyền chứng hôn Tòng sở | 167 |
| 3. Quyền chứng nhân tòng nhân | 168 |
| 4. Ủy quyền chứng hôn | 168 |
| 1. Hình thức pháp lý thông thường | 170 |
| 2. Hình thức pháp lý ngoại thường | 173 |
| Mục 9: Cử hành hôn nhân và Thánh lễ | 174 |
| Mục 10: Miễn chuẩn ngăn trở hôn nhân | 176 |
| 1. Đức Giáo Hoàng | 176 |
| 2. Đấng Bản Quyền | 177 |
| 3. Linh mục chánh xứ | 177 |
| 4. Linh mục giải tội | 178 |
| Mục 11: Tháo gỡ hôn nhân | 179 |
| Mục 12: Vấn đề ly hôn | 182 |
| Mục 13: Hợp thức hóa đơn thuần | 183 |
| 1. Trường hợp mắc ngăn trở tiêu hôn | 183 |
| 2. Trường hợp thiếu ưng thuận | 184 |
| 3. Trường hợp thiếu hình thức cử hành theo giáo luật | 184 |
| Mục 14: Trị tận căn | 185 |
| Phụ trương: Điều tra Hôn phối | 186 |
| PHÂN IV: GIÁO LÝ VÀ LỊCH SỬ ÂN XÁ | |
| Mục 1: Từ việc đền tội đến ân xá | 181 |
| 1. Giai đoạn đền tội rất nặng nề | 188 |
| 2. Thời kỳ Area | 191 |
| 3. Thời kỳ ân xá | 193 |
| Mục 2: Ân xá là gì? | 195 |
| 1. Ý niệm | 195 |
| 2. Bản tính | 196 |
| 3. Hình phạt | 197 |
| 4. Các thứ ân xá | 198 |
| 5. Các kinh và việc làm có ân xá | 198 |
| 6. Các quy luật hưởng ân xá | 204 |
| 7. Ân xá chỉ cho ai | 209 |
| Mục 3: Ân toàn xá | 210 |
| 1. Định nghĩa | 210 |
| 2. Mục đích | 210 |
| 3. Những điều kiện để nhận ân Toàn xá | 212 |