1.Nghi thức Rửa tội một hay nhiều trẻ nhỏ |
3 |
2.Nghi thức Rửa tội trẻ nhỏ dành cho Thầy giảng |
14 |
3.Nghi thức đưa trẻ nhỏ đã được rửa tội đến nhà thờ |
23 |
(đặc ân cho Giáo tỉnh Hà Nội) |
30 |
5.Nghi thức đơn giản nhập đạo của người lớn (đặc ân cho Giáo tỉnh Hà Nội) |
41 |
trong lúc lâm chung |
54 |
1.Nghi thức ban bí tích Thêm sức trong Thánh lễ |
65 |
2.Nghi thức ban bí tích Thêm sức không Thánh lễ |
77 |
1.Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh lễ dành cho Linh mục |
86 |
được Tòa thánh ban đặc quyền cử hành |
89 |
Ăn Đàng |
91 |
1.Nghi thức Giao hòa từng người chịu phép |
94 |
2.Nghi thức Giao hòa nhiều người, nhưng xưng tội và giải tội từng ngừoi một |
97 |
3.Nghi thức Giao hòa nhiều người chịu phép thú tội và lãnh phép Giải tội chung |
105 |
4.Giải vạ |
110 |
5.Chuẩn điều bất hợp luật |
111 |
A.Thường khẩn |
112 |
1.Làm liên tục các bí tích trong một lúc |
112 |
2.Làm cách nhau mỗi lần một bí tích |
119 |
B.Trọng khẩn |
136 |
C.Tối khẩn |
140 |
1.Nghi thức ban Tác vụ đọc sách |
143 |
2.Nghi thức ban Tác vụ giúp lễ |
146 |
và Linh mục |
148 |
4.Nghi thức phong chức nhiều Phó tế |
153 |
5.Nghi thức phong chức nhiều Linh mục |
166 |
nghi thức phụng vụ |
176 |
7.Nghi thức tấn phong một Giám mục |
193 |
1.Nghi lễ Hôn phối trong Thánh lễ |
209 |
2.Nghi lễ Hôn phối ngoài Thánh lễ |
220 |
3.Nghi lễ Hôn phối giữa người Công giáo và người chưa rửa tội |
226 |
1.Làm phép Dầu Thánh |
230 |
2.Làm phép Chung - Tràng hạt Mân Côi |
239 |
3.Công thức vắn tắt làm phép Tràng hạt Mân Côi |
240 |
4.Làm phép Tràng hạt Bảy Sự Thương Khó Đức Bà |
241 |
5.Làm phép Thánh Giá |
242 |
6.Nghi thức dựng Đàng Thánh Giá |
243 |
7.Làm phép nước thánh |
247 |
8.Làm phép ảnh |
248 |
9.Làm phép và trao áo Đức Bà núi Camêlô |
249 |
10.Làm phép phụ nữ có thai |
250 |
11.Làm phép các phẩm phục thuộc chức Linh mục |
251 |
12.Làm phép khăn bàn thờ |
252 |
13.Làm phép khăn thánh |
252 |
14.Làm phép Nhà tạm để Mình Thánh Chúa (hay bình đựng Mình Thánh) |
253 |
15.Làm phép Mặt Nhật |
254 |
16.Làm phép hột đựng hài cốt các Thánh |
254 |
17.Làm phép bình đựng Dầu Thánh |
255 |
18.Làm phép chuông mới |
256 |
19.Làm phép nơi |
257 |
1.Tại nhà tang |
258 |
2.Tại nhà thờ |
261 |
3.Tại phần mộ |
267 |
4.Thánh lễ An táng |
270 |