Sách các phép | |
Tác giả: | Tòa Tổng Giám Mục Hà Nội |
Ký hiệu tác giả: |
TOA |
DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
1.Nghi thức Rửa tội một hay nhiều trẻ nhỏ | 3 |
2.Nghi thức Rửa tội trẻ nhỏ dành cho Thầy giảng | 14 |
3.Nghi thức đưa trẻ nhỏ đã được rửa tội đến nhà thờ | 23 |
(đặc ân cho Giáo tỉnh Hà Nội) | 30 |
5.Nghi thức đơn giản nhập đạo của người lớn (đặc ân cho Giáo tỉnh Hà Nội) | 41 |
trong lúc lâm chung | 54 |
1.Nghi thức ban bí tích Thêm sức trong Thánh lễ | 65 |
2.Nghi thức ban bí tích Thêm sức không Thánh lễ | 77 |
1.Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh lễ dành cho Linh mục | 86 |
được Tòa thánh ban đặc quyền cử hành | 89 |
Ăn Đàng | 91 |
1.Nghi thức Giao hòa từng người chịu phép | 94 |
2.Nghi thức Giao hòa nhiều người, nhưng xưng tội và giải tội từng ngừoi một | 97 |
3.Nghi thức Giao hòa nhiều người chịu phép thú tội và lãnh phép Giải tội chung | 105 |
4.Giải vạ | 110 |
5.Chuẩn điều bất hợp luật | 111 |
A.Thường khẩn | 112 |
1.Làm liên tục các bí tích trong một lúc | 112 |
2.Làm cách nhau mỗi lần một bí tích | 119 |
B.Trọng khẩn | 136 |
C.Tối khẩn | 140 |
1.Nghi thức ban Tác vụ đọc sách | 143 |
2.Nghi thức ban Tác vụ giúp lễ | 146 |
và Linh mục | 148 |
4.Nghi thức phong chức nhiều Phó tế | 153 |
5.Nghi thức phong chức nhiều Linh mục | 166 |
nghi thức phụng vụ | 176 |
7.Nghi thức tấn phong một Giám mục | 193 |
1.Nghi lễ Hôn phối trong Thánh lễ | 209 |
2.Nghi lễ Hôn phối ngoài Thánh lễ | 220 |
3.Nghi lễ Hôn phối giữa người Công giáo và người chưa rửa tội | 226 |
1.Làm phép Dầu Thánh | 230 |
2.Làm phép Chung - Tràng hạt Mân Côi | 239 |
3.Công thức vắn tắt làm phép Tràng hạt Mân Côi | 240 |
4.Làm phép Tràng hạt Bảy Sự Thương Khó Đức Bà | 241 |
5.Làm phép Thánh Giá | 242 |
6.Nghi thức dựng Đàng Thánh Giá | 243 |
7.Làm phép nước thánh | 247 |
8.Làm phép ảnh | 248 |
9.Làm phép và trao áo Đức Bà núi Camêlô | 249 |
10.Làm phép phụ nữ có thai | 250 |
11.Làm phép các phẩm phục thuộc chức Linh mục | 251 |
12.Làm phép khăn bàn thờ | 252 |
13.Làm phép khăn thánh | 252 |
14.Làm phép Nhà tạm để Mình Thánh Chúa (hay bình đựng Mình Thánh) | 253 |
15.Làm phép Mặt Nhật | 254 |
16.Làm phép hột đựng hài cốt các Thánh | 254 |
17.Làm phép bình đựng Dầu Thánh | 255 |
18.Làm phép chuông mới | 256 |
19.Làm phép nơi | 257 |
1.Tại nhà tang | 258 |
2.Tại nhà thờ | 261 |
3.Tại phần mộ | 267 |
4.Thánh lễ An táng | 270 |