| Các Bí tích | |
| Phụ đề: | Hướng dẫn mục vụ Luân lý, Giáo luật, Phụng vụ |
| Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
| DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
| BẢN CHỮ VIẾT TẮT | 5 |
| Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ BÍ TÍCH | |
| I. Khái niệm chung | 7 |
| II. Thừa tác viên của các Bí Tích | 22 |
| III.Lãnh nhận các Bí Tích | 36 |
| Chương II: BÍ TÍCH RỬA TỘI | |
| I. Bí Tích | 45 |
| II. Chất liệu và công thức | 46 |
| III. Hiệu quả | 48 |
| IV. Thừa tác viên Bí Tích | 52 |
| V. Những người được rửa tội - Phép Rửa cho trẻ nhỏ | 54 |
| Chương III: BÍ TÍCH THÊM SỨC | |
| I. Chất liệu và công thức | 71 |
| II. Hiệu quả của Bí Tích | 72 |
| III. Thừa tác viên | 74 |
| IV. Buộc phải ban Bí Tích Thêm Sức | 76 |
| V. Ngươi lãnh nhận Bí Tích Thêm Sức | 76 |
| VI. Người đỡ đầu | 77 |
| VII. Thêm Sức và thánh lễ | 77 |
| VIII. Bằng chứng và ghi sổ | 79 |
| Chương IV: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
| I. Cử hành Bí Tích Thánh Thể | 81 |
| II. Lưu Trữ và Tôn Sùng Thánh Thể | 125 |
| III. Tiền dâng để cử hành lễ | 129 |
| Chương V: BÍ TÍCH GIẢI TỘI | |
| I. Sự thiết lập và bản chất | 135 |
| II. Kỉ luật Bí Tích trong Hội Thánh | 137 |
| III. Sự cần thiết của Bí Tích | 143 |
| DƯỜNG NHƯ CHẤT LIỆU CỦA BÍ TÍCH (QUASIMATTER) | |
| I. Tội trọng | 145 |
| II. Tội nhẹ | 150 |
| III. Phẩm chất của một cuộc xưng tội nên | 152 |
| IV. Xét mình | 152 |
| V. Đền tội | 153 |
| VI. Ăn năn | 157 |
| HÌNH THỨC CỦA BÍ TÍCH VÀ NHỮNG CÁCH CỬ HÀNH KHÁC NHAU | |
| I. Công thức tha tội | 160 |
| II. Tha tội thế nào? | 161 |
| III. Cách thức cử hành Bí Tích Giải Tội | 161 |
| NHỮNG HIỆU QUẢ CỦA BÍ TÍCH GIẢI TỘI | |
| THỪA TÁC VIÊN BÍ TÍCH GIẢI TỘI | |
| I. Ai là thừa tác viên? | 170 |
| II. Quyền năng (faculty) cần thiết để giải tội | 170 |
| III. Năng quyền trong nguy tử | 175 |
| IV. Năng quyền được Hội Thánh bổ túc | 175 |
| V. Giải tội tu sĩ | 176 |
| VI. Những trường hợp dành riêng | 177 |
| VII. Linh mục tha tội đồng loã | 180 |
| VIII. Tội phạm đức khiết tịnh liên quan | 181 |
| IX. Bí mật giải tội (the seal of confession) | 182 |
| X. Cha giải tội phải có kiến thức | 186 |
| XI. Những tư cách khác cha giải tội phải có | 186 |
| XII. Nơi chốn và thời gian | 187 |
| XIII. Buộc giải tội | 187 |
| XIV. Bổn phận chất vấn hối nhân | 188 |
| XV. Tha tội, từ chối hay hoãn lại | 189 |
| XVI. Phải sửa chữa những lỗi lầm trong toà giải tội | 190 |
| XVII. Xưng tội lại | 191 |
| XVIII. Xưng tội chung | 191 |
| XIX. Xưng tội lần đầu | 192 |
| XX. Việc năng xưng tội | 192 |
| ÂN XÁ | 193 |
| Chương: VI BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | |
| I. Là Bí Tích | 201 |
| II. Chất liệu và công thức | 201 |
| III. Hiệu quả của Bí Tích | 202 |
| IV. Thừa tác viên Bí Tích | 204 |
| V. Những người được xức dầu | 205 |
| VI. Nghi thức ban Bí Tích | 206 |
| Chương VII: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC THÁNH CHỨC THÁNH - BÍ TÍCH | |
| I. Chức Thánh - sự Truyền chức | 209 |
| II. Chất liệu và công thức của BT | 231 |
| III. Thừa tác viên của chức thánh Giám mục | 232 |
| IV. Những nghi thức đầu của chức thánh | 236 |
| V. Phong chức linh mục cho phụ nữ | 238 |
| NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC CHỊU CHỨC THÁNH | |
| I. Khái niệm chung | 243 |
| II. Ơn gọi linh mục | 244 |
| III. Phân biệt ơn gọi | 250 |
| IV. Độc thân linh mục | 254 |
| NHỮNG BẤT HỢP LUẬT VÀ NGĂN TRỞ | |
| I. Khái niệm chung | 280 |
| II.Những bất hợp luật để chịu chức | 281 |
| PHỤ THÊM | |
| I.Linh mục và chính trị | 286 |
| II. Linh mục hồi tục | 289 |