| Để dễ dàng đọc hiểu Kinh Thánh | |
| Tác giả: | Lm. Giacôbê Nguyễn Xuân Lành |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
| DDC: | 220.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Kinh Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Bảng viết tắt | 13 |
| I. Các tên sách Kinh Thánh (Theo thứ tự Alphabet) | 13 |
| II. Các chữ khác | 14 |
| PHẦN I: DẪN NHẬP TỔNG QUÁT | 15 |
| Bài 1: Định nghĩa, thời điểm, tác giả, bố cục Kinh Thánh | 17 |
| I. Định nghĩa | 18 |
| II. Thời điểm và tác giả biên soạn | 19 |
| III. Bố cục Kinh Thánh theo quy điển Công giáo | 19 |
| Bài 2: Một quy ước viết tắt tên sách, ghi số chương, số câu, dấu câu & các tiêu đề trong bản dịch Kinh Thánh | 25 |
| I. Quy ước viết tắt tên sách | 26 |
| II. Quy ước viết số chương và số câu | 28 |
| III. Các tiêu đề của mỗi đoạn và dấu câu | 31 |
| Bài 3: Chân lý trong Kinh Thánh và khoa học | 35 |
| I. Tiêu chuẩn khoa học và tiêu chí Kinh Thánh | 36 |
| II. Chân lý dưới góc độ đức tin | 37 |
| Kết luận | 39 |
| Bài 4: Linh hứng trong Kinh Thánh | 41 |
| I. Định nghĩa linh hứng | 42 |
| II. Những quan niệm sai lầm hoặc lỗi thời về bản chất linh hứng | 43 |
| III. Hiểu đúng về bản chất linh hứng | 44 |
| Kết luận | 46 |
| Bài 5: Thể văn: Tổng quát về thể văn, các thể văn chính trong Cựu và Tân ước | 47 |
| I. Định nghĩa thể văn | 47 |
| II. Tầm quan trọng của việc tìm hiểu thể văn | 48 |
| III. Các thể văn chủ yếu của Cựu ước | 49 |
| IV. Các thể văn chủ yếu của Tân ước | 57 |
| Kết luận | 67 |
| Bài 6: Các nghĩa trong Kinh Thánh | 69 |
| I. Bốn nghĩa Kinh Thánh theo quan niệm truyền thống | 69 |
| II. Các nghĩa Kinh Thánh theo tài liệu của Hội đồng Kinh Thánh Giáo hoàng (HĐKTGH) | 72 |
| Kết luận | 76 |
| PHẦN II: ĐỌC CỰU ƯỚC THEO DÒNG LỊCH SỬ CỨU ĐỘ | 79 |
| Bài 1: Từ Sáng thế đến hành trình tiến về Đất hứa | 81 |
| I. Giai Đoạn I: Từ Sáng thế đến các tổ phụ | 81 |
| II. Giai Đoạn II: Từ Giuse đến Xuất hành (- 1250) | 84 |
| III. Giai Đoạn III: Sa mạc Sinai | 87 |
| Tóm kết | 91 |
| Bài 2: Tiến vào Đất hứa - Thời Thẩm phán | 93 |
| I. Tiến vào Đất hứa | 93 |
| II. Tại Đất hứa | 95 |
| Tóm kết | 99 |
| Bài 3: Thời kỳ các vua thống nhất | 103 |
| I. Samuel (1040-) | 104 |
| II. Vua Saun (1020-1000 ?) | 105 |
| III. Đavid (1010-970) | 106 |
| IV. Salomon (970-930?) | 109 |
| Tóm kết | 111 |
| Bài 4: Phân chia Bắc Nam Vương quốc Israel - miền Bắc (931-722) | 117 |
| I. Vương quốc Israel (miền Bắc) | 118 |
| II. Các ngôn sứ và bản văn | 121 |
| Tóm kết | 126 |
| Bài 5: Vương quốc Giuđa - miền Nam (931-587) | 129 |
| I. Những vị vua đặc biệt | 129 |
| II. Các ngôn sứ và những bản văn tiêu biểu | 141 |
| Tóm kết | 147 |
| Bài 6: Lưu đày (587-538) | 149 |
| I. Điều kiện sống | 149 |
| II. Đời sống đức tin | 150 |
| III. Các ngôn sứ hoạt động và những lời sấm | 151 |
| Tóm kết | 158 |
| Bài 7: Thời kỳ phục hưng sau lưu đày (537-332) | 159 |
| I. Bối cảnh lịch sử hồi hương | 160 |
| II. Cuộc phục hưng Israel | 161 |
| III. Những bản văn liên hệ và hoạt động các ngôn sứ | 170 |
| Tóm kết | 173 |
| Bài 8: Thời kỳ cuối cùng của Cựu ước (333-) | 175 |
| I. Đế quốc Hy Lạp | 175 |
| II. Cuộc khởi nghĩa Maccabê và triều đại Hasmônê | 178 |
| Tóm kết | 184 |
| Phụ Trương 1: Bảng tổng hợp các triều đại và ngôn sứ | 189 |
| Phụ Trương 2: Các sách dã sử/tiểu thuyết, khôn ngoan/ giáo huấn | 193 |
| I. Nhóm các sách chuyện kể dã sử/ tiểu thuyết | 193 |
| II. Nhóm các sách khôn ngoan/ giáo huấn | 197 |
| PHẦN III: ĐỌC TÂN ƯỚC THEO DÒNG LỊCH SỬ CỨU ĐỘ | 209 |
| Bài 1: Bối cảnh chính trị thời Chúa Giêsu | 211 |
| I. Đế quốc Rôma | 211 |
| II. Triều đại Hêrôđê | 218 |
| Thay lời tóm kết: phong trào Messia | 221 |
| Bài 2: Các nhóm phái thời Chúa Giêsu tại Palestina | 227 |
| I. Nhóm Sađốc | 227 |
| II. Nhóm Pharisêu | 230 |
| III. Nhóm Nhiệt thành | 234 |
| IV. Nhóm Hêrôđê | 236 |
| V. Các Kỳ mục | 238 |
| VI. Thượng Hội đồng (Synedrion) | 242 |
| VII. Các Kinh sư | 244 |
| VIII. Người Samari | 246 |
| Tóm kết | 248 |
| Bài 3: Đức Giêsu - Đấng Cứu Độ | 251 |
| I. Các Tin mừng - Tài liệu loan báo Chúa Giêsu | 251 |
| II. Tiểu sử của Chúa Giêsu | 253 |
| III. Thời thơ ấu | 255 |
| IV. Hoạt động của Chúa Giêsu | 257 |
| V. Thương khó | 261 |
| VI. Sống lại và các lần hiện ra của Chúa Giêsu | 265 |
| VII. Các tước hiệu của Chúa Giêsu | 267 |
| Kết luận: Bốn Tin mừng cho một cuộc đời Giêsu | 268 |
| Bài 4: Thời kỳ của Giáo hội - Hoạt động của các tông đồ | 273 |
| I. Sinh hoạt khởi đầu của Giáo hội tại Giêrusalem | 273 |
| II. Thánh Phaolô và các hoạt động truyền giáo | 276 |
| III. Giáo hội, thực tại hoàn thiện lời hứa giao ước cũ và là dấu chỉ của nước trời | 286 |
| IV. Những bản văn tiêu biểu trong các thư và sách Khải huyền | 288 |
| Lề luật Torah | 291 |
| PHẦN IV: HAI KHÍA CẠNH DẪN DẮT SINH HOẠT ĐỨC TIN ISRAEL | 293 |
| Bài 1: Phong trào ngôn sứ | 295 |
| I. Thuật ngữ và định nghĩa ngôn sứ | 295 |
| II. Tiền thân của các ngôn sứ | 296 |
| III. Các hình thái ngôn sứ | 297 |
| IV. Tóm lược thời gian hoạt động của các ngôn sứ | 298 |
| V. Liên hệ trong Tân ước | 300 |
| Tóm kết | 303 |
| Bài 2: Cơ cấu phẩm trật của phụng tự trong Đền thờ | 305 |
| Nguổn gốc của tầng lớp lo việc phụng tự | 305 |
| I. Thượng tế | 306 |
| II. Các Tư tế | 308 |
| III. Các Lêvi | 310 |
| Tóm kết | 311 |
| Bài 3: Hy tế trong Đền thờ Giêrusalem | 313 |
| I. Định nghĩa hy tế | 314 |
| II. Các loại hy tế | 315 |
| III. Những hình thức hy tế | 317 |
| IV. Những dịp phải dâng hy tế | 317 |
| V. Diễn tiến của việc dâng hy tế | 319 |
| VI. Người hưởng lễ vật hy tế | 319 |
| VII. Ý nghĩa của hy tế trong Cựu ước | 320 |
| VIII. Ý nghĩa của hy tế trong Tân ước | 323 |
| Tóm kết | 324 |
| Bài 4: Những ngày lễ lớn trong năm của Israel theo Kinh Thánh | 325 |
| I. Khái quát về các lễ của Israel | 326 |
| II. Lễ Vượt qua (Pesah) | 326 |
| III. Lễ Ngũ tuần (Shavuôt) | 329 |
| IV. Lễ Lều (Sukkot) | 332 |
| Tóm kết | 335 |
| TỔNG KẾT | 337 |
| Các bản đồ | 340 |
| Thư mục | 353 |
| I. Huấn quyền | 353 |
| II. Các tác phẩm kinh điển | 354 |
| III.Từ điển | 355 |
| IV. Lịch sử cứu độ và dẫn nhập Kinh Thánh | 357 |
| V. Một số chuyên đề | 358 |
| VI. Các nguồn khác | 359 |