QUYỂN BỐN |
|
THIÊN CHÚA THÁNH HÓA |
|
Phần Một: ÂN SỦNG (GRATIA) |
|
NHẬP ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ ÂN SỦNG |
|
$1. Đại cương về ơn cứu độ chủ quan |
6 |
$2. Ý niệm về ân sủng |
7 |
1.Trong ngôn ngữ Thánh Kinh |
7 |
2. Ngôn ngữ thần học |
7 |
3. Nguyên nhân của ân sủng |
8 |
$3. Các loại ân sủng |
8 |
1. Gratia - grratia creata |
8 |
2. Gralia Dei - Gratia Christi |
9 |
3. Gratia extema - gratia interna |
10 |
4. Gratia gratis data - gratia gratum faciens |
10 |
5. Gratia habitualis, ơn thường sủng - gratia actualis, ơn hiện sủng |
11 |
6. Có thể phân biệt các ơn hiện sủng như sau |
11 |
$4. Các lạc thuyết về ân sủng |
12 |
1. Pelagianismus |
12 |
2. Semipelagianismus |
13 |
3. Các nhà cải cách |
13 |
4. Baius, Jansenius, Quesnel |
14 |
5. Thuyết Duy Lý |
15 |
$5. Ân sủng soi sáng và củng cố |
16 |
1. Ý niệm về ơn hiện sủng |
16 |
2. Xác định rõ nét hiện sủng |
16 |
$6. Ân sủng dự phòng và ân sủng kèm theo |
18 |
1. Ân sủng dự phòng |
18 |
2. Ân sủng kèm theo |
19 |
$7. Tranh luận về bản chất của hiện sủng |
20 |
$8. Sự cần thiết của hiện sủng nhằm vào các hành động của trật tự siêu nhiên |
22 |
1. Sự cần thiết của hiện sủng cho mỗi hành động mang tính cứu độ |
22 |
2. Sự cần thiết của ân sủng để khởi đầu cho đức tin và ơn cứu độ |
24 |
3. Sự cần thiết của hiện sủng đối với hành động cứu độ của ng được công chính |
26 |
4. Sự cần thiết của ân sủng kiên cường |
27 |
5. Sự cần thiết một ân sủng đặc biệt để tránh mọi lỗi nhẹ cách lâu dài |
30 |
$9. Khả năng hành động của bản tính con người không có ân sủng và các ranh giới |
31 |
1. Khả năng hoạt động của bản tính tự nhiên |
32 |
2. Ranh giới của khả năng tự nhiên |
35 |
$10. Sự tự do của Thiên Chúa trong việc ban phát ân sủng hay tính nhưng không của nó |
37 |
1. Ân sủng không thể được lập công do các công việc tự nhiên theo cách |
37 |
2. Không thể đạt được ân sủng do những lời cầu nguyện tự nhiên |
38 |
3. Con người không thể đạt được một sự chuẩn bị tự nhiên cách tích |
39 |
$11. Tính phổ quát của ân sủng |
42 |
1. Ý định cứu độ phổ quát của Thiên Chúa cách tự tại |
42 |
2. Ý định cứu độ phổ quát của Thiên Chúa trong việc hiện thực thực tiễn |
44 |
$12. Mầu nhiệm của việc tiền định |
48 |
1. Ý định và thực tại cảu việc tiền định |
48 |
2. Nền tảng của việc tiền định |
50 |
3. Các đặc tính của việc tiền định |
52 |
$13. Mầu nhiệm luận phạt |
53 |
1. Ý niệm và thực tại về việc luận phạt đời đời |
53 |
2. Luận phạt tích cực |
54 |
3. Luận phạt tiêu cực |
55 |
4. Những đặc tính của sự luận phạt |
56 |
$14. Giáo lý của Hội Thánh về ân sủng và sự tự do chống lại lạc giáo |
56 |
1. Sự tự do của ý chí dưới ảnh hưởng của ân sủng hiện hữu |
57 |
2. Gratia vere et mere sufficiens |
58 |
$15. Suy luận thần học giữa ân sủng và tự do |
60 |
1. Thuyết Thomismus |
60 |
2. Thuyết Augustinismus |
61 |
3. Thuyết Molinismus |
61 |
4. Thuyết Congaiismus (Thuyết xứng hợp) |
62 |
5. Thuyết Syncrétismus (Tổng hợp) |
63 |
Đoạn Hai: ƠN THƯỜNG SỦNG |
64 |
Chương Một: ƠN CÔNG CHÍNH HÓA |
64 |
$16. Ý niệm về công chính hóa |
64 |
1. Ý niệm công chính hóa của anh em Cải Cách |
64 |
2. Quan niệm Công giáo về sự công chính |
64 |
$17. Những nguyên nhân |
66 |
$18. Việc chuẩn bị cho ơn công chính |
68 |
1. Sự khả thể và cần thiết cho một sự chuẩn bị |
68 |
2. Đức tin và sự công chính |
69 |
3. Sự cần thiết của các hành động khác ngoài đức tin |
70 |
Chương Hai: TÌNH TRẠNG CÔNG CHÍNH |
72 |
$19. Bản chất của ơn thánh hóa |
72 |
1. Định nghĩa mang tính hữu thể về ơn Thánh hóa |
72 |
2. Xác định thần học về ơn thánh hóa |
75 |
$20. Những hiệu năng mô thức của ơn thánh hóa |
78 |
1. Sự thánh hóa linh hồn |
78 |
2. Sự tốt đẹp của linh hồn |
78 |
3. Tình bạn với Thiên Chúa |
79 |
4. Tình nghĩa tử với Thiên Chúa |
80 |
5. Chúa Thánh Thần đến trú ngụ |
81 |
$21. Những hệ luận của ơn thánh hóa |
82 |
1. Các nhân đức đối thần |
82 |
2. Các nhân đức luân lý |
83 |
3. Các ân huệ của Chúa Thánh Thần |
84 |
$22. Các thuộc tính của tình trạng ân sủng |
86 |
1. Sự không chắc chắn |
86 |
2. Sự bất bình đẳng |
86 |
3. Có thể mất được |
88 |
Chương Ba: CÁC HỆ QỦA HAY HOA TRÁI CỦA ƠN CÔNG CHÍNH HAY GIÁO LÝ VỀ CÔNG NGHIỆP |
|
$23. Thực tại về công nghiệp |
90 |
1. Các học thuyết |
90 |
2. Giáo lý Hội Thánh |
90 |
3. Những chứng cứ từ nguồn gốc đức tin |
91 |
$24. Các điều kiện của công nghiệp |
93 |
1. Về phương diện công việc lập công |
93 |
2. Về phương diện người lập công |
94 |
3. Về phương diện Thiên Chúa, Đấng ban thưởng |
96 |
$25. Đối tượng của công nghiệp |
97 |
1. Đối tượng của "meritum de condigno - công nghiệp xứng đáng" |
97 |
2. Đối tượng của Maritum de congruo (công nghiệp xứng hợp) |
98 |
Phần Hai: GIÁO HỘI HỌC |
101 |
Chương Một: NGUỒN GỐC THIÊN LINH CỦA HỘI THÁNH |
101 |
$ 1. Ý niệm về Hội thánh |
101 |
1. Giải thích từ nguyên |
101 |
2. Giải thích theo đối tượng |
102 |
3. Phân chia |
103 |
$ 2. Đức Kitô thiết lập Hội thánh |
104 |
1. Tín điều và lạc thuyết |
104 |
2. Việc thiết lập Hội thánh, theo Thánh kinh và Thánh truyền |
105 |
$ 3. Mục đích của Hội thánh |
108 |
1. Tiếp tục sứ vụ của Đức Kitô |
108 |
2. Các hệ luận |
110 |
Chương Hai: CƠ CHẾ HỘI THÁNH |
112 |
$ 4. Cơ chế phẩm trật của Hội thánh |
I 12 |
1. Nguồn gốc thiên tinh của phẩm trật |
112 |
2. Sự tiếp tục tồn tại của phẩm trật |
115 |
$ 5. Tối Thượng (Primatus) quyền của thánh Phêrô |
117 |
1. Tín điều và các lạc thuyết |
117 |
2. Chứng cứ Thánh kinh |
119 |
3. Chứng cứ của các Giáo phụ |
121 |
4. Thánh Phêrô và thánh Phaolô |
122 |
$ 6. Quyền tốí thượng về tài phán của các Đức Giáo Hoàng (La primanté de juridictio123n des papes) |
123 |
1. Sự tiếp nối quyền tối thượng |
123 |
2. Người nhận quyền tối thượng |
124 |
$ 7. Bản chất của Tối thượng quyền của Đức Giáo Hoàng |
129 |
1. Tín điều |
129 |
2. Hệ luận |
131 |
$8. Tối thượng quyền giáo huấn của Đức Giáo Hoàng hay quyền Bất khả ngộ của Đức Giáo Hoàng |
132 |
1. Tín điều |
132 |
2. Nền tảng Thánh kinh và Thánh truyền |
134 |
$9. Các Giám mục |
138 |
1. Tính đặc thù của quyền Giám mục |
138 |
2. Cộng đoàn các Giám mục (Collegium) |
139 |
3. Việc trao ban quyền Giám mục |
141 |
Chương Ba: QUYỀN HÀNH CẤU TẠO NỘI TẠI CỦA HỘI THÁNH |
|
$ 10. Đức Kitô và Hội thánh |
142 |
1. Đấng thiết lập Hội thánh |
142 |
2. Đầu Hội thánh |
143 |
3. Đấng gìn giữ Hội thánh |
145 |
4. Đấng Cứu độ Hội thánh |
146 |
$11. Chúa Thánh Thần và Hội thánh |
|
1. Linh hồn của Hội thánh |
147 |
2. Thân thể và linh hồn của Hội thánh |
149 |
Chương Bốn: CÁC ĐẶC TÍNH CỦA HỘI THÁNH |
150 |
$.12. Tính bất diệt của Hội thánh |
150 |
$13. Tính bất khả ngộ của Hội thánh |
152 |
1. Thực tại của tính bất khả ngộ |
153 |
2. Đối tượng của sự bất khả ngộ |
155 |
3. Người lãnh nhận ơn bất khả ngộ |
156 |
$14. Tính khả thị của Hội thánh (Visibilitas) |
159 |
1. Mặt ngoài, hữu hình của Hội thánh |
159 |
2. Mặt nội tạ, vô hình của Hội thánh |
161 |
$15. Tính duy nhất của Hội thánh |
162 |
1. Sự hiệp nhất đức tin |
|
2. Sự hiệp nhất của cộng đoàn |
163 |
$ 16. Sự thánh thiện của Hội thánh |
165 |
1. Sự thánh thiện là đặc tình cơ bản của Hội thánh |
165 |
2. Hội thánh và tội lỗi |
168 |
$ 17. Tính Công giáo của Hội thánh |
169 |
$ 18. Tính Tông truyền của Hội thánh |
172 |
Chương Năm: SỰ CẦN THIẾT CỦA HỘI THÁNH |
174 |
$19. Sự thuộc về Hội thánh |
174 |
1. Giáo lý Hội thánh |
174 |
2. Chứng cứ |
176 |
2. Hệ luận |
177 |
$ 20. Sự cần thiết để thuộc về Hội thánh |
179 |
Chương Sáu: HIỆP THÔNG CHƯ THÁNH |
182 |
$21. Ý niệm và thực tại về Hiệp thông chư thánh |
182 |
$ 22. Sự hiệp thông các tín hữu đang còn sông trên trái đất. |
185 |
1. Lời khấn cầu |
185 |
2. Công nghiệp dành cho kẻ khác |
187 |
3. Đen tội cách đại diện |
187 |
$ 23. Hiệp thông giữa các tín hữu còn trên thế giới với chư thánh trên trời |
190 |
1. Sự tôn kính và kêu cầu chư thánh |
190 |
2. Việc tôn kính các di tích của chư thánh |
192 |
3. Việc tôn kính ảnh tượng các thánh |
194 |
$ 24. Hiệp thông các tín hữu còn sống và các thánh trên trời với các linh hồn nơi luyện ngục |
195 |
1. Khả thể của lời khẩn cầu (Suffrages) |
195 |
2. Hiệu quả của lời khẩn cầu (suffrages) |
197 |
3. Lời cầu của chư thánh cho các linh hồn nơi luyện ngục |
198 |
4. Lời cầu khẩn và kêu cầu các linh hồn nơi luyện ngục |
198 |
Phần Ba - CÁC BÍ TÍCH |
|
Chương Một: BÍ TÍCH THÁNH TẨY |
201 |
$ 1. Ý niệm và bí tích của Thánh tẩy |
201 |
1. Ý niệm |
201 |
2. Tính bí tích của Thánh tẩy |
201 |
3. Thời điểm của việc thiết lập bí tích Thánh tẩy |
204 |
$2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Thánh tẩy |
205 |
1. Materia (chất thể) |
205 |
2. Forma (mô thức) |
207 |
$3. Hiệu quả của bí tích Thánh tẩy |
210 |
1. Ơn công chính hóa |
|
2. Tha thứ các hình phạt của tội lỗi |
211 |
3. Ấn tín của Bí tích Thánh tẩy |
212 |
$ 4. Sự cần thiết của bí tích Thánh tẩy |
213 |
1. Bí tích Thánh tẩy rất cần thiết cho ơn cứu độ |
213 |
2. Đặc tính chuyến hoán của Bí tích Thánh tẩy |
215 |
$5. Thừa tác viên của bí tích Thánh tẩy |
218 |
1. Cá nhân của vị thừa tác viên |
218 |
2. Nghi thức ban Bí tích Thánh tẩy |
219 |
$6. Người lãnh nhận bí tích Thánh tẩy |
220 |
1. Đối với người trưởng thành |
221 |
2. Đối với các em nhỏ |
221 |
Chương Hai: BÍ TÍCH THÊM SỨC |
225 |
$ 1. Ý niệm và tính bí tích của Bí tích Thêm sức |
225 |
1. Ý niệm |
225 |
2. Tính Bí tích của Thêm Sức |
225 |
$2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Thêm sức |
230 |
1. Chất Thể |
230 |
2. Mô thức |
233 |
$3. Các hiệu quả của bí tích Thêm sức |
233 |
1. Ân sủng của Bí tích Thêm sức |
233 |
2. Ấn tín Thêm Sức |
235 |
$4. Sự cần thiết của bí tích Thêm sức |
237 |
1. Cho mọi người |
237 |
2. Cho từng cá nhân |
237 |
$5. Thừa tác viên của bí tích Thêm sức |
238 |
1. Thừa tác viên thông thường |
238 |
2. Thừa tác viên bất thường |
240 |
$6. Người lãnh nhận bí tích Thêm sức |
242 |
Chưong Ba: BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
243 |
$ 1. Ý niệm về Bí tích Thánh Thể |
243 |
1. Xác định ý niệm |
243 |
2. Các tiền ảnh |
243 |
3. Tính trổi vượt |
243 |
I. ĐỨC KITÔ HIỆN DIỆN THỰC SỰ TRONG BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
|
$2. Các lạc giáo chống đối |
244 |
1. Thời cổ |
244 |
2. Thời Trung cổ |
244 |
3. Thời mới |
246 |
$3. Chứng cứ Thánh kinh về việc hiện diện thật sự của Đức Kitô trong Bí tích Thánh Thể |
248 |
1. Lời hứa ban Bí tích thánh Thể |
248 |
2. Việc thiết lập Bí tích Thánh Thể |
250 |
$4. Chứng cứ Thánh truyền về sự hiện diện thật sự của Chúa trong Bí tích Thánh Thể |
252 |
1. Các giáo phụ trước Công đồng Nicêa |
252 |
2. Các giáo phụ sau Công đồng Nicêa |
255 |
$5. Tín điều và ý niệm về thuyết Biến thể |
257 |
1. Tín điều |
257 |
2. Ý niệm |
259 |
$6. Biến thể theo chứng cứ của nguồn đức tin |
261 |
I. Chứng cứ Thánh kinh |
261 |
b. Chứng cứ Thánh truyền |
262 |
$7. Những hình dạng thuộc bí tích |
264 |
1. Các hình dạng vẫn tồn tại |
264 |
2. Những thực tại thể lý của các hình dạng |
265 |
3. Không phải là chủ thể ràng buộc |
266 |
$8. Sự hiện diện trọn vẹn của Đức Kitô |
266 |
2. Sự hiện diện trọn vẹn trong mỗi phần của hai dạng bánh rượu |
268 |
3. Sự hiện diện trọn vẹn trong mỗi phần nhỏ của từng dạng bánh rượu |
269 |
$9. Sự hiện diện đích thực tồn tại thường xuyên |
270 |
$10. Bí tích Thánh Thể được chúng ta tôn thờ cách xứng đáng |
272 |
$11. Đặc tính mầu nhiệm của bí tích Thánh Thể |
274 |
$12. Những chông đôi giả tạo giữa lý trí và tín lý về bí tích Thánh Thể |
275 |
1. Sự tiếp tục tồn tại không có chủ thể của các tùy thể |
275 |
2. Cách hiện diện tinh thần, không có không gian của Minh thánh Chúa Kitô |
276 |
3. Mình thánh Chúa Kitô hiện diện ở nhiều nơi (miiltilokation -multipresent) |
278 |
II. BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
|
$13. Tính bí tích của bí tích Thánh Thể |
279 |
$14. Dấu chỉ bề ngoài của bí tích Thánh Thể |
280 |
1. Materia |
280 |
2. Forma (mô thức) |
282 |
$15. Các hiệu quả của bí tích Thánh Thể |
284 |
1. Kết hiệp với Đức Kitô |
284 |
2. Nâng đỡ và gia tăng đòi sống siêu nhiên |
286 |
3. Bảo chứng cho diễm phúc thiên đàng và việc sống lại trong tương lai |
287 |
$16. Sự cần thiết của bí tích Thánh Thể |
288 |
1. Cho người chưa trưởng thành |
288 |
2. Cho những người trưởng thành |
289 |
3. Lý chứng cho việc hiệp lễ dưói một hình dạng |
290 |
$17. Thừa tác viên của bí tích Thánh Thể |
291 |
1. Người hoàn tất |
291 |
2. Người ban phát |
292 |
$ 18. Người lãnh nhận bí tích Thánh Thể |
293 |
1. Những điều kiện để lãnh nhận thành hiệu bí tích Thánh Thể |
293 |
2. Những diều kiện để lãnh nhận xứng đáng Bí tích Thánh Thể |
293 |
III. BÍ TÍCH THÁNH THẺ LÀ HY TẾ |
296 |
$19. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo giáo lý của Hội thánh |
296 |
1. Giáo lý của Hội thánh |
297 |
2. Phân biệt giữa bí tích và hy tế |
298 |
$20. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo chứng cứ Thánh kinh |
298 |
1. Chứng cứ từ Cựu Ước |
298 |
2. Chúng cứ từ Tân ước |
300 |
I. Đặc tính hy tế của bí tích Thánh Thể theo chứng cứ của Thánh truyền |
302 |
I. Các chứng nhân trước Công đồng Nicêa |
302 |
2. Các chứng nhân sau Công đồng Nicea |
304 |
$22. Liên hệ giữa hy tế Thánh lễ và hy tế thập giá |
306 |
1. Đặc tính tương đối của hy tế Thánh lễ |
306 |
2. Sự đồng nhất cơ bản giữa hy tế Thánh lễ với hy tế thập giá |
307 |
$23. bản chất thể lý của hy tế Thánh lễ |
308 |
1. Xác định tiêu cực |
308 |
2. Xác đinh tích cực |
310 |
$24. Bản chất siêu hình của hy tế Thánh lễ |
310 |
1. Giải quyết mơ hồ |
311 |
2. Các lý thuyết về hy tế Thánh lễ |
311 |
$25. Các hiệu quả của hy tế Thánh lễ |
315 |
1. Hy tế ca ngợi và tạ ơn |
315 |
2. Hy tế đền tội và cầu khẩn |
316 |
$26. hiệu năng của hy tế Thánh lễ |
317 |
1. Hiệu năng của hy tế Thánh lễ nói các chung |
317 |
2. Hiệu năng của hy tế đền tội và cầu khẩn nói cách chung |
318 |
$27. Giá trị và ơn ích (hoa trái của hy tế Thánh lễ) |
319 |
1. Giá trị của Thánh lễ |
|
2. Hoa trái của hy tế Thánh lễ |
320 |
Chương Bốn: BÍ TÍCH THỐNG HỐI |
|
$ 1. Quan niệm về thống hối |
|
1. Bí tích thống hối |
323 |
2. Nhân đức thống hối |
|
I. QUYỀN THA TỘI CỦA HỘI THÁNH |
324 |
$2. Tín điều và các lạc thuyết chỐng đối |
324 |
1. Tín điều |
324 |
2. Các lạc thuyết chống đối |
325 |
$3. Chứng cứ Thánh kinh |
327 |
1 .Lời hứa về quyền năng của chìa khóa và quyền tháo cởi - Ràng buộc |
327 |
2. Việc chuyển giao quyền tha tội |
328 |
$ 4.Chứng cứ của Thánh truyền |
329 |
1. Chứng cứ của hai thế kỷ đầu |
329 |
2. Chứng cứ của thế kỷ thứ III và thứ IV |
331 |
$5. Quyền tha tội của Hội thánh là quyền xóa giải thật |
334 |
$6. Tính phổ quát của quyền tha tội của Hội thánh |
335 |
$7. Tính thẩm phán của quyền tha tội của Hội thánh |
337 |
II. QUYỀN THA TỘI CỦA HỘI THÁNH ĐƯỢC XEM NHƯ BÍ TÍCH |
|
$8. Tính bí tích của quyền tha tội của Hội thánh |
339 |
1. Thực tại của bí tích |
339 |
2. Bản chất thể lý của bí tích |
339 |
$9. Ăn năn tội cách chung |
|
1. Ý niệm và sự cần thiết |
341 |
2. Các đặc tính |
342 |
3. Phân chia |
343 |
$10. Ăn năn tội cách trọn |
343 |
1. Bản chất của ăn năn tội cách trọn |
343 |
2. Việc công chính hóa ngoài bí tích nhờ vào lòng ăn năn thống hối cách trọn |
344 |
$11. Ăn năn tội |
|
1. Bản chất của việc ăn năn tội cách chẳng trọn |
346 |
2. Đặc tính luân lý và siêu nhiên |
|
3. Ăn năn tội cách chẳng trọn và bí tích Thống hối |
348 |
4. Trường phái contritionisimis và trường phái attritionismus |
|
$12. Việc Thiên Chúa thiết lập và sự cần thiết của bí tích Thống hối |
350 |
1. Ý niệm và tín điều |
350 |
2. Chứng cứ của Thánh kinh |
351 |
3. Chứng cứ của các chỉ thị |
|
3. Chứng cứ của các giáo phụ |
352 |
$ 13. Đối tượng của việc xưng tội |
353 |
1. Các tội nặng |
353 |
2. Các tội nhẹ |
354 |
3. Đối với những tội đã được tha thứ |
355 |
$14. Ý niệm |
|
1. Ý niệm |
355 |
2. Nền tảng thần học của giáo lý đền tội |
355 |
3. Xác định cụ thể về đền tội trong bí tích |
356 |
4. Phụ lục: việc đền tội ngoài bí tích thống hối |
358 |
$15. Lời xóa giải của linh mục là mô thức của bí tích Thống hối |
|
1. Bản chất của mô thức bí tích |
359 |
2. Ý nghĩa lời xóa giải |
|
3. Mô thức đứng về một ngôn từ của lời xóa giải |
360 |
MỤC LỤC |
495 |
$ 16. Các hiệu quả của bí tích Thống hối |
360 |
1. Được giao hòa lại với Thiên Chúa |
361 |
2. Bình an trong tâm hồn |
361 |
3. Tái Sinh các công nghiệp |
362 |
4. Phụ lục: không có vấn đề tái sinh các tội lỗi |
362 |
$17. Bí tích Thống hối cần thiết cho ơn Cứu độ |
363 |
$18. Thừa tác viên của bí tích Thống hối |
364 |
1. Các giám mục và linh mục là những người duy nhất nắm quyền tha tội |
|
2. Điều thường gọi là xưng tội với thầy phó tế và xưng tội với giáo dân |
365 |
3. Sự cần thiết của quyền thẩm phán |
366 |
$19. Người lãnh nhận bí tích Thống hối |
367 |
$20. Giáo lý về ân xá |
368 |
1. Ý niệm về ân xá |
368 |
2. Quyền ban ân xá của Hội thánh |
368 |
3. Nguồn gốc ân xá |
370 |
4. Những người nắm quvền ban ân xá |
372 |
5. Việc ban các ân xá |
372 |
6. Các diều kiện dể ban phát và lãnh nhận ân xá |
374 |
Chương Năm: BÍ TÍCH XỨC DẦU LẦN CUỐI CÙNG (BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN) |
376 |
$1. Ý niệm và tính bí tích của Xức dầu lần cuối cùng |
376 |
1. Ý niệm về việc Xức dầu lần cuối cùng |
376 |
2. Tính bí tích của việc Xức dầu lần cuối cùng |
376 |
$2. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Xức dầu sau hết |
380 |
1. Chất thể (materia) |
380 |
2. Mô thức (Forma) |
381 |
$3. Các hiệu quả của bí tích Xức dầu lần sau hết |
382 |
1. Cứu chữa phần hồn |
382 |
2. Cứu chữa phần xác |
|
$4. Sự cần thiết của bí tích Xức dầu lần cuối |
384 |
$5. Thừa tác viên của bí tích Xức dầu lần cuối |
384 |
$6. Người lãnh nhận bí tích Xức dầu lần cuối |
385 |
Chương Sáu: BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC THÁNH (ORDO) |
386 |
$4. Ý niệm và tính Bí tích của việc truyền chức thánh |
386 |
1. Ý niệm |
386 |
2. Tính bí tích của việc truyền chức thánh |
387 |
$2. Các cấp bậc trong chức thánh |
389 |
1. Bốn chức nhỏ và chức phụ phó tế (Subdiakonat) |
389 |
2. Truyền chức linh mục (presbyterat) |
390 |
3.Truyền chức giám mục (episcopal) |
391 |
4. Truyền chức phó tế (diakonat) |
392 |
$3. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích truyền chức |
393 |
1. Meteria |
393 |
2. Forma (mô thức) |
396 |
Phụ lục: Tính không thành sự của việc truyền chức trong Anh giáo |
397 |
$4. Hiệu quả của hí tích Truyền chức thánh |
397 |
1. Ân sủng của chức thánh |
397 |
2. Ấn tín của Bí tích truyền chức |
398 |
3. Quyền hành của chức thánh |
399 |
$ 5. Thừa tác viên của bí tích truyền chức thánh |
|
1. Thừa tác viên thông thường |
400 |
2. Thừa tác viên ngoại lệ |
402 |
$ 6. Người lãnh nhận bí tích truyền chức thánh |
404 |
Chương Bảy: BÍ TÍCH HÔN PHỐI |
405 |
$ 1. Ý niệm, nguồn gốc và tính bí tính của Hôn nhân |
405 |
1. Ý niệm về bí tích Hôn phối |
405 |
2. Nguồn gốc thiên linh của hồn nhân |
405 |
3. Tính bí tích của hôn nhân |
406 |
$2. Mục đích và đặc tính của Hôn nhân |
406 |
1. Mục đích |
409 |
2. Các đặc tính |
409 |
$3. Dấu chỉ bên ngoài của bí tích Hôn phối |
415 |
1. Tính đồng nhất giữa bí tích hôn phối và khế ước hôn nhân |
415 |
2. Khế ước hôn nhân như dấu chỉ bí tích |
416 |
3. Những quan niệm sai lệch |
416 |
$4. Hiệu quả của bí tích Hôn phối |
417 |
1. Dây hôn nhân |
417 |
2. Ân sủng của bí tích Hôn phối |
418 |
$5. Thừa tác viên và người lãnh nhận bí tích Hôn phối |
419 |
1. Thừa tác viên và người lãnh nhận là những người ký kết hôn ước |
419 |
2. Việc thành sự |
419 |
3. Tính hợp pháp và xứng đáng |
420 |
$6. Quyền của Hội thánh trên Hôn nhân |
420 |
1. Thẩm quyền của Hội Ihánh |
420 |
2. Thẩm quyền của nhà nước |
422 |
PHỤ LỤC: BẢN DỊCH TÁC PHẨM DIDACHAI TON APOSTOLON (HUẤN GIÁO CỦA CÁC TÔNG ĐỒ) |
423 |
QUYỂN NĂM: GIÁO LÝ VỀ THIÊN CHÚA - ĐẤNG VIÊN MÃN |
|
Chương Một: CÁNH CHUNG TỪNG CÁ NHÂN |
438 |
$1. Sự chết |
438 |
1. Nguồn gốc sự chết |
438 |
2. Tính Phổ quát của cái chết |
439 |
3. Ý nghĩa của cái chết |
440 |
$2. Phán xét riêng |
441 |
$3. Thiên đàng |
444 |
1. Hạnh phúc cơ bản của thiên đàng |
444 |
2. Hạnh phúc tuỳ phụ của thiên đàng |
446 |
3. Các đặc tính của thiên dàng |
447 |
$4. Hỏa ngục |
449 |
1. Thực tại của hỏa ngục |
449 |
2. Bản chất của hình phạt hỏa ngục |
451 |
3. Các đặc tính của hỏa ngục |
452 |
$5. Luyện ngục |
|
1. Thực tại của luyện ngục |
454 |
2. Bản chất của hình phạt luyện ngục |
458 |
3. Đối tượng thanh luyện |
458 |
4. Thời gian tồn tại của luyện ngục |
459 |
Chương Hai: CÁNH CHUNG CHO TOÀN THỂ NHÂN LOẠI |
460 |
$ 6. Đức Kitô quang lâm |
460 |
1. Thực tại cuộc quang lâm |
460 |
2. Các dấu báo trước ngày quang lâm |
461 |
3. Thời điểm quang lâm |
463 |
$7. Kẻ chết sông lại |
465 |
1. Thực tại về sự sống lại |
465 |
2. Sự đồng nhất của thân xác phục sinh |
468 |
3. Bản chất của thân xác phục sinh |
470 |
$8. Phán xét chung |
472 |
1. Thực tại của việc phán xét chung |
472 |
2. Việc thực hiện cuộc phán xét chung |
474 |
$9. Kết thúc vũ trụ |
475 |
1. Vũ trụ bị hủy hoại |
475 |
2. Canh tân vũ trụ |
476 |