Khám phá lại quyển Kinh Thánh | |
Tác giả: | P. Mai Văn Hùng,OP |
Ký hiệu tác giả: |
MA-H |
DDC: | 220.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG VI: LƯU ĐẦY (587-538) | 3 |
I. Khung cảnh lịch sử | 3 |
A. Trung Đông sau năm 587 | 3 |
B. NGười Israel sau cuộc thảm hại | 6 |
C. Những người sống sót ở Paléttin | 7 |
D. Trốn sang Ai cập | 8 |
E. Các người lưu đầy ở Babylon | 9 |
II. Văn phẩm | 13 |
A. Một bản văn Paletstin: Ai ca | 15 |
B. Một ngôn sứ giữa những người lưu đầy: Edekiel | 18 |
1. Giữa lòng dân | 19 |
2. Giữa lòng Thiên Chúa | 20 |
3. Kiểm điểm đời sống của dân và các tin hữu | 22 |
4. Từ đại họa tới hạnh phúc tìm lại được | 23 |
5. Kết luận | 25 |
C. Lịch sử tư tế: Cách thứ tư đọc lại các biến cố sáng lập | 26 |
1. Trình thuật về nguồn cội | 28 |
2. Ápraham với các tổ phụ | 30 |
3. Môsê và xuất hành | 31 |
4. Kết luận | 33 |
D. Lịch sử Đệ nhị luật | 34 |
1. Dưới ảnh hưởng Đệ nhị luật | 35 |
2. Nhiều tài liệu riêng đối với quyển sách chung cục | 36 |
3. Sự can thiệp của soạn giả và ý thức hệ của ông | 39 |
4. Kết luận | 43 |
E. Các tác phảm khác trong thời kỳ lưu đày | 44 |
F. Vị ngôn sứ của cuộc hồi hương: Đệ nhị Isaia | 46 |
1. Một bầu khí của quyển sách | 47 |
2. Phải nghĩ sao về Xy- rút | 49 |
3. Đặt lại biến cố trong toàn thể lịch sử | 50 |
4. Người đầy tớ | 55 |
5. Kết luận | 56 |
III. Đọc Is 52,13-53,12: Người đầy tớ đau khổ | 57 |
1. Theo bản vă từng bước một | 57 |
2. Đường nét chung | 58 |
CHƯƠNG VII: THỜI KỲ BA TƯ (538-332) | 61 |
I. Khung cảnh lịch sử | 61 |
1. Triều đại Xy-rút và hồi hương | 62 |
2. Triều đại Cam-by | 64 |
3. Triều đại Đariut và các công trình xây dựng lại đền thờ | 64 |
4. Triều đại Xẹc-xét | 66 |
5. Triều đại Ác-ta-xẹc-xét và công trình của Nêhêmia | 67 |
6. Triều đại Ariút II | 68 |
7. Triều đại Ác-ta-xẹc-xét và công trình của Êdơra | 68 |
8. Triều đại các vua cuối cùng thời Ba tư | 69 |
9. Kết luận | 70 |
II. Các văn phẩm | 74 |
A. Các sưu tập tài liệu lịch sử | 74 |
B. Các ngôn sứ | 75 |
1. Đệ tam Isaia | 75 |
2. Hác gai | 78 |
3. Dacaria 1-8 | 78 |
4. Những điểm mới thêm vào Isaia | 79 |
5. Áp- ri-át | 80 |
6. Isaia 24-35 | 80 |
7. Malakia | 81 |
8. Gio-en | 82 |
C. Văn chương khôn ngoan | 83 |
1. Sách châm ngôn | 83 |
2. Gio-na | 87 |
3. Sách Rút | 88 |
4. Sách Gióp | 89 |
D. Cách cuối cùng đọc lại các biến cố sáng lập | 90 |
1. Sưu tập các tuyền thống | 90 |
2. Các khuôn mặt lớn trong Ngũ Kinh | 91 |
3. Năm quyến sách | 93 |
E. Sách Thánh Vịnh | 94 |
1. Các thánh thi | 94 |
2. Cách thánh vịnh vương quyền | 95 |
3. Các thánh vịnh xin ơn | 96 |
4. Các thánh vịnh tạ ơn | 96 |
5. Các thánh vịnh vương giả | 96 |
6. Các thánh vịnh hành hương | 97 |
7. Các thánh vịnh giáo huấn | 97 |
III. Đọc Isaia 61,1-11: Thần khí của Đức Chúa trên tôi | 98 |
1. Vị trí của bản văn trong mạch văn | 98 |
2. Cách tổ chức bản văn | 98 |
3. Chú giải bản văn | 99 |
4. Hoàn cảnh lịch sử | 101 |
CHƯƠNG VIII: THỜI KỲ HY LẠP (từ năm 332 đến Đức Giêsu Kitô) | 104 |
I. Khung cảnh lịch sử | 104 |
A. Trung Đông năm 334 | 104 |
B. Hy Lạp thế kỷ IV | 104 |
1. Các đô thị độc lập | 106 |
2. Một hoàn cảnh kinh tế khó khăn | 106 |
C. Triều đại Alệsơn đại đế | 107 |
E. Do Thái giáo trước năm 170 | 111 |
F. Cuộc khủng hoảng Maccabê | 114 |
1. Các nguyên nhân | 114 |
2. Các cuộc nổi loạn | 115 |
3. Các hệ luận | 116 |
G. Rôma | 118 |
1. Sức bành trướng của người Rôma | 118 |
2. Giuđa dưới quyền cai trị của người Rôma | 119 |
II. Các văn phẩm | 121 |
A. Các sách được viết ra do biến cố suy sụp của Alệsơn | 122 |
B. Suy tư của bậc hiền nhân khi tiếp xúc với văn hóa Hy Lạp | 127 |
C. Năm cách đọc cuộc nổi loạn của Maccabê | 134 |
D. Tác phẩm cuối cùng của kiều dân | 149 |
III. Đọc Đanien 7: Con Người | 153 |
ĐỂ KẾT LUẬN | 157 |
I. Lộ trình đã theo, con đường đã khám phá | 157 |
II. Đời sống tôn giáo ở Ít-ra-el ở ngưỡng cửu kỷ nguyền Kitô giáo | 159 |
III. Lịch sử hình thành quyển Kinh Thánh | 162 |
IV. Từ Cựu ước sang Tân ước: Một cách đọc của Kỉtô giáo | 166 |
MỤC LỤC |