| Tổng luận thần học. Thánh Thomas Aquinô | |
| Nguyên tác: | Aquinas's Summa |
| Tác giả: | Edwaard J. Gratsch |
| Ký hiệu tác giả: |
GR-E |
| Dịch giả: | Joseph Nguyễn Đức Hòa, OP, Thomas Trần Ngọc Túy, OP |
| DDC: | 230.2 - Thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TỔNG QUÁT VỀ SUMMA THEOLOGIAE | 3 |
| - TIỂU SỬ THÁNH THOMAS | 4 |
| - TÁC PHẨM CỦA THOMAS | 6 |
| - NHÂN TỐ VĂN HÓA | 8 |
| - TRIẾT HỌC CỦA THOMAS | 10 |
| + Triết lý tự nhiên | 11 |
| + Siêu hình học | 12 |
| + Tâm lý thuần túy | 15 |
| + Luân lý | 16 |
| - THẦN HỌC CỦA THÁNH THOMAS | 18 |
| - GIÁO QUYỀN PHÊ CHUẨN | 21 |
| - GIA TỘC CỦA SUMMA | 22 |
| - SƠ LƯỢC LAI LỊCH SUMMA | 23 |
| - TINH THẦN HÌNH THỨC, BỐ CỤC CỦA SUMMA | 28 |
| - GIẢI NGHĨA SUMMA | 32 |
| - NỘI DUNG SUMMA | 32 |
| PHẦN MỘT CỦA SUMMA THEOLOGIAE | 35 |
| CHƯƠNG 1: KHOA HỌC THÁNH | 35 |
| CHƯƠNG 2: THIÊN CHÚA DUY NHẤT | 39 |
| - Thiên Chúa hiện hữu (1a. 2) | 39 |
| - Thiên Chúa là gì và không là gì? (1a. 3-13) | 45 |
| - Các hoạt động nơi Thiên Chúa (1a. 14 - 26) | 51 |
| CHƯƠNG 3: THIÊN CHÚA BA NGÔI | 59 |
| - Nguồn gốc hay xuất phát các ngôi (1a. 27) | 62 |
| - Các tương quan thần linh (1a. 28) | 63 |
| - Ngôi vị trong Thiên Chúa (1a. 29 - 43) | 64 |
| CHƯƠNG 4: CÔNG TRÌNH TẠO DỰNG | 69 |
| - Công việc tạo dựng ( 1a. 44 - 46) | 71 |
| - Sự đa dạng của thụ tạo (1a. 47 - 49) | 73 |
| CHƯƠNG 5: CÁC THIÊN THẦN | 75 |
| - Bản chất các thiên thần (1a. 50 - 53). | 77 |
| - Hiểu biết của thiên thân (1a. 54 - 58) | 78 |
| - Ý chí của thiên thần ( 1a. 59 - 60) | 79 |
| - Tạo dựng các thiên thần (1a. 61 - 64) | 80 |
| CHƯƠNG 6: CÁC THỤ TẠO CÓ THÂN XÁC | 83 |
| - Việc dựng nên các thụ tạo có thân xác (1a. 65) | 84 |
| - Phân loại và sắp đặt các thụ tạo có thân xác (1a. 66 - 74) | 85 |
| CHƯƠNG 7: NHÂN LOẠI | 87 |
| - Bản chất của linh hồn (1a. 75 - 76) | 88 |
| - Các tài năng của hồn (1a. 77 - 83) | 89 |
| - Sinh hoạt của hồn (1a. 84 - 89) | 92 |
| - Con người đầu tiên Ađam (1a. 90 - 102) | 96 |
| CHƯƠNG 8: THIÊN CHÚA QUẢN TRỊ THỤ TẠO | 99 |
| - Quản trị và bảo tồn vạn vật (1a. 103 - 104) | 99 |
| - Thiên Chúa tác động các thụ tạo (1a. 105) | 100 |
| - Thiên thần lay động tạo vật (1a. 106 -114) | 102 |
| - Hoạt động của các vật thể và con người (1a. 115 - 119) | 104 |
| CUỐN MỘT CỦA PHẦN II | 106 |
| CHƯƠNG 9: CÙNG ĐÍCH ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI | 107 |
| - Mục đích cuối cùng của cuộc sống nhân loại | 108 |
| CHƯƠNG 10: CÁC HÀNH VI TƯƠNG XỨNG VỚI NHÂN PHẨM CON NGƯỜI | 111 |
| - Các hành vi nói chung (1a 2ae. 6 - 7) | 112 |
| - Hành động nảy sinh do lòng muốn (1a 3ae. 8 - 17) | 114 |
| - Tính luân lý của hành động (1a 3ae. 18 - 21) | 119 |
| CHƯƠNG 11: CÁC ĐAM MÊ | 122 |
| - Các đam mê nói chung (1a2ae. 22 - 25) | 122 |
| - Các đam mê của ham muốn hưởng thụ (1a2ae. 26 - 39) | 125 |
| - Các cảm xúc thuộc ham muốn vượt khó (1a2ae. 40 - 48) | 131 |
| CHƯƠNG 12: CÁC TẬP QUÁN | 135 |
| - Tổng quát về các thói quen (1a2ae. 49 - 54) | 135 |
| - Các nhân đức (1a2ae. 55 - 67) | 137 |
| - Các tặng phẩm, các mối phúc và các hoa trái | 144 |
| - Tội lỗi và nết xấu (1a2ae. 71 -89) | 146 |
| CHƯƠNG 13: LỀ LUẬT VÀ ƠN THÁNH | 158 |
| - Lề luật (1a2ae. 90 - 108) | 158 |
| - Ơn thánh (1a2ae. 109 - 114) | 167 |
| CUỐN HAI CỦA PHẦN HAI | 174 |
| CHƯƠNG 14: CÁC NHÂN ĐỨC ĐỐI THẦN | 175 |
| - Đức tin (2a2ae. 1 -16) | 175 |
| - Đức cậy (2a2ae. 17 - 22) | 183 |
| - Đức mến (2a2ae. 23 - 46) | 188 |
| CHƯƠNG 15: HAI NHÂN ĐỨC TRỤ CỘT: KHÔN NGOAN VÀ CÔNG BẰNG | 200 |
| - Đức khôn ngoan (2a2ae. 47 - 56) | 202 |
| - Đức công bình (2a2ae.57 - 122) | 205 |
| CHƯƠNG 16: HAI NHÂN ĐỨC TRỤ CỘT: DŨNG CẢM VÀ TIẾT ĐỘ | 226 |
| - Dũng cảm (2a2ae. 123 - 140) | 226 |
| - Tiết độ (2a2ae. 141 0 170) | 231 |
| CHƯƠNG 17: TẶNG PHẨM ĐẶC THÙ VÀ CÁC BẬC SỐNG | 241 |
| - Qùa tặng đặc biệt (2a2ae. 171 - 178) | 241 |
| - Đời sống chiêm niệm và hoạt động (2a2ae. 179 - 182) | 243 |
| - Các bậc sống (2a2ae. 183 - 189). | 245 |
| PHẦN BA SUMMA THEOLOGIAE | 248 |
| CHƯƠNG 18: CHÚA CỨU THẾ | 249 |
| - Tính xứng hợp của nhập thể (3a. 1) | 251 |
| - Sự hiệp nhất của Ngôi Lời nhập thể (3a. 2 - 15). | 252 |
| - Các hậu quả hiệp nhất của biến cố nhập thể (3a. 16 - 26) | 258 |
| CHƯƠNG 19: SỰ NGHIỆP VÀ CUỘC KHỔ NẠN CỦA ĐỨC KI-TÔ | 264 |
| - Chúa Kitô đến thế gian (3a. 27 - 39) | 264 |
| - Cuộc đời công khai ( 3a. 40 - 45) | 269 |
| - Cuộc khổ nạn và cái chết của Chúa Giêsu ( 3a. 46 - 52) | 271 |
| - Tôn vinh Đức Kitô ( 3a. 53 - 59). | 274 |
| CHƯƠNG 20: CÁC BÍ TÍCH | 277 |
| - Tổng quát về các bí tích ( 3a. 60 - 65) | 277 |
| - Bí tích Thánh tẩy (3a. 66 - 71) | 280 |
| - Thêm sức (3a. 72) | 284 |
| - Bí tích Thánh Thể (3a. 73 - 83) | 286 |
| CHƯƠNG 21: CÁ BÍ TÍCH II | 292 |
| - Hòa giải (3a. 84 - 90 Suppl 1 - 28) | 292 |
| - Bí tich xức dầu (Suppl. 29 - 33) | 302 |
| - Các chức thánh (Suppl 34 - 40) | 304 |