| Những nền tảng đức tin Kitô giáo | |
| Phụ đề: | Nhân học Kitô |
| Nguyên tác: | Foundation of Christian Faith |
| Tác giả: | Karl Rahner |
| Ký hiệu tác giả: |
RA-K |
| Dịch giả: | Lm. Phaolô Nguyễn Luật Khoa, OFM |
| DDC: | 230.2 - Thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 5 |
| GIỚI THIỆU | 19 |
| 1. Suy tư dẫn nhập cách tổng quát | 19 |
| 2. Những điểm nhấn dẫn nhập về phương pháp luận | 22 |
| a. Công đồng Vatican đề nghị môn dẫn nhập | 22 |
| b. "Bách khoa thần học" trong thế kỷ mười chín | 23 |
| c. Sinh viên thần học ngày nay | 25 |
| d. Đa nguyên trong thần và triết học đương đại | 27 |
| e. Biện hộ của đức tin trên "cấp độ duy tư thứ nhất" | 30 |
| f. Nội dung dẫn nhập | 33 |
| 3. Một số vấn đề cơ bản về tri thức luận | 39 |
| a. Tương quan giữa thực tại và khái niệm, giữa sự điềm tỉnh nguyên thủy với suy tư | 39 |
| b. Chủ thể tự hiện diện trong tri thức | 43 |
| c. Sự mở ra cách chính yếu và tính tiên nghiệm | 45 |
| d. Kinh nghiệm siêu việt | 47 |
| e. Tri thức vô chủ đề về Thiên Chúa | 48 |
| CHƯƠNG I: NGƯỜI NGHE SỨ ĐIỆP | 53 |
| 1. Sự liên kết chặt chẽ giữa triết học và thần học | 53 |
| 2. Con người là nhân vị và chủ thể | 56 |
| a. Cuộc đời cá nhân giả định sứ điệp Kitô | 56 |
| b. Sự tìm ẩn và mạo hiểm trong kinh nghiệm cá thể | 57 |
| c. Đặc tính cá biệt trong kinh nghiệm cá nhân | 60 |
| 3. Con người là hữu thể siêu việt | 65 |
| a. Cấu trúc tri thức có tính siêu việt | 65 |
| b. Khả năng lẩn tránh kinh nghiệm siêu việt | 65 |
| c. Tiền lĩnh hội của hữu thể | 68 |
| d. Tiền tri thức là sự thiết lập nhân vị | 69 |
| 4. Con người có trách nhiệm và tự do | 71 |
| a. Tự do là một dữ kiện bất đặc thù | 71 |
| b. Sự trung gian cách thực tại của tự do | 73 |
| c. Trách nhiệm và tự do là những thực tại của kinh nghiệm siêu việt | 74 |
| 5. Vấn nạn về hiện sinh cá thể như vấn nạn cứu rỗi | 77 |
| a. Khởi điểm có tính thần và nhân học để hiểu về "cứu rỗi" | 77 |
| b. Sự cứu rỗi trong lịch sử | 78 |
| 6. Con người lệ thuộc | 81 |
| a. Sự hiện diện của mầu nhiệm | 81 |
| b. Con người chịu điều kiện của thế giới và lịch sử | 81 |
| CHƯƠNG II: CON NGƯỜI HIỆN DIỆN TRONG MẦU NHIỆM TUYỆT ĐỐI | 85 |
| 1. Suy chiêm về hạn từ "Thiên Chúa" | 86 |
| a. Sự hiện hữu của hạn từ | 86 |
| b. Ý nghĩa về hạn từ "Thiên Chúa" | 88 |
| c. Tương lai của hạn từ này | 89 |
| d. Thực tại không có hạn từ này | 90 |
| e. Sự tồn tại vủa hạn từ "Thiên Chúa" | 93 |
| f. Hạn từ có tính nguyên thủy đã nói với chúng ta | 94 |
| 2. Tri thức về Thiên Chúa | 97 |
| a. Tri thức về Thiên Chúa có tính siêu việt và hậu thiên | 97 |
| b. Những cách thức khác nhau để nhận biết Thiên Chúa và sự hiệp nhất nội tại của chúng | 103 |
| c. Tri thức về Thiên Chúa có tính siêu việt như kinh nghiệm mầu nhiệm | 107 |
| d. Giới hạn của siêu việt như sự vô hạn, vô định và khôn tả | 112 |
| e. Giới hạn của siêu việt như "mầu nhiệm thánh" | 118 |
| f. Kinh nghiệm siêu việt và thực tại | 121 |
| g. Những điểm nhấn về các chứng cứ của sự hiện hữu Thiên Chúa | 123 |
| 3. Thiên Chúa nhân vị | 127 |
| a. Ngôn ngữ loại suy về Thiên Chúa | 127 |
| b. Về hữu thể nhân vị của Thiên Chúa | 130 |
| 4. Tương quan của con người với nền tảng siêu việt: Tính tạo vật | 134 |
| a. Tính tạo vật: Không phải là một trường hợp đặc thù của tương quan nhân quả | 135 |
| b. Tạo vật khác biệt cách tận căn với và lệ thuộc hoàn toàn vào Thiên Chúa | 137 |
| c. Sự lệ thuộc cách tận căn vào Thiên Chúa và sự tự trị chân thật | 139 |
| d. Kinh nghiệm siêu việt là nguồn gốc của kinh nghiệm về tính tạo vật | 141 |
| e. Kinh nghiệm tính tạo vật như sự lột trần thế giới | 142 |
| 5. Tìm kiếm Thiên Chúa trong thế giới | 143 |
| a. Sự căng thẳng giữa khởi điểm siêu việt với tôn giáo lịch sử | 143 |
| b. Sự gần gũi với Thiên Chúa là sự gần gũi được trung gian | 146 |
| c. Chọn lựa: Sự "hiến thân cho thế giới" hoặc sự tự thông ban đích thật của Thiên Chúa | 148 |
| d. Thiên Chúa hoạt động trong và qua các nguyên nhân phụ | 151 |
| CHƯƠNG III. CON NGƯỜI LÀ CHỦ THỂ BỊ TỘI LỖI ĐE DẠO CÁCH TẬN CĂN | 157 |
| 1. Đề tài và những khó khăn | 157 |
| a. Sự khó hiểu của vấn đề đối với con người ngày nay | 158 |
| b. Hệ tuần hoàn giữa kinh nghiệm tội lỗi với sự tha thứ | 162 |
| 2. Tự do và trách nhiệm của con người | 163 |
| a. Tự do liên quan đến toàn thể đơn nhất của hiện sinh người | 163 |
| b. Tự do là bộ phận thuộc về giá trị sau cùng và dứt khoát | 165 |
| c. Tự do siêu việt và các đối tượng hóa có tính phạm trù của nó | 167 |
| 3. Khả năng quyết định chống lại Thiên Chúa | 169 |
| a. Khẳng định vô chủ đề hoặc sự chối từ Thiên Chúa trong hành vi tự do | 169 |
| b. Chân trời tự do là "đối tượng" của quyết định chống lại Thiên Chúa | 171 |
| c. Sự khả hữu trong mâu thuẫn tuyệt đối | 172 |
| d. Tự do nói lời "xin vâng" hoặc "chối từ" Thiên Chúa | 173 |
| e. Sự tìm ẩn vủa quyết định | 175 |
| f. "Xin vâng" và "chối từ" Thiên Chúa không song hành với nhau | 176 |
| g. Việc giải thích những nhận định cách chung | 177 |
| h. Khả năng phạm tội là một hiện sinh thể vĩnh cửu | 179 |
| i. Tính chủ tể vĩnh cửu của Thiên Chúa | 180 |
| 4. "Nguyên tội" | 183 |
| a. Thế giới người là lĩnh vực để thể hiện thực hóa tự do | 183 |
| b. Những hiện thực của tội lỗi thêm khác nữa | 185 |
| c. Sự đồng xác định cách nguyên thủy và thường xuyên bởi tội lỗi của những người khác | 187 |
| d. Giảng dạy của Kitô giáo về " nguuyên tội" | 188 |
| e. "Nguyên tội" và tội cá nhân | 190 |
| f. "Nguyên tội" dưới ánh sáng thiên Chúa tự thông ban | 191 |
| g. Chú giải của những nhận định Kinh Thánh | 194 |
| h. "Những hậu" quả của nguyên tội | 195 |
| CHƯƠNG IV. CON NGƯỜI LÀ BIẾN CỐ THIÊN CHÚA TỰ THÔNG BAN CÁCH TỰ DO, THA THỨ | 197 |
| 1. Những nhận xét dẫn nhập | 198 |
| a. Khái niệm "tự thông ban" | 198 |
| b. Khởi điểm trong sứ điệp Kitô | 198 |
| 2. Ý nghĩa "Thiên Chúa tự thông ban" | 199 |
| a. Ân sủng công chính hóa và "thị kiến vinh phúc" | 199 |
| b. Thể thức kép trong việc Thiên Chúa tự thông ban | 200 |
| c. Việc Thiên Chúa tự thông ban và hiện diện cách vĩnh cửu như mầu nhiệm | 201 |
| d. Chính ân nhân là ân ban | 204 |
| e. Mẫu thức của nhân quả chính thức | 204 |
| f. Việc Thiên Chúa tự thông ban có lợi cho tri thức trực tiếp và tình yêu | 206 |
| g. Ân ban tuyệt đối trong việc Thiên Chúa tự thông ban | 207 |
| h. Ân ban cách nhưng không không có nghĩa ngoại tại | 208 |
| i. Những điểm nhấn trên giảng dạy của Giáo hội | 210 |
| j. Kitô giáo là tôn giáo gần gũi với Thiên Chúa trong sự tự thông ban của Người | 211 |
| 3. Ân ban của việc tự thông ban là "hiện sinh thể siêu nhiên" | 213 |
| a. Nhận định về việc Thiên Chúa tự thông ban là một nhận định có tính hữu thể | 213 |
| b. Sự tự thông ban là điều kiện ắt có để chấp nhận sự tự thông ban | 216 |
| c. Siêu nhiên tính của con người được nâng lên siêu việt tính | 217 |
| d. Kinh nghiệm ân sủng và sự tìm ẩn của nó | 218 |
| 4. Hướng đến nhận thức về học thuyết Ba Ngôi | 224 |
| a. Vấn đề khái niệm hóa | 224 |
| b. Vấn đề "học thuyết Ba Ngôi có tính tâm lý" | 226 |
| c. Ba Ngôi trong lịch sử và nhiệm cục cứu độ là Ba Ngôi nội tại | 227 |
| CHƯƠNG V: LỊCH SỬ CỨU RỖI VÀ MẠC KHẢI | 231 |
| 1. Những suy tư dẫn nhập về vấn đề | 231 |
| 2. Sự trung gian mang tính lịch sử của siêu việt tính và siêu việt | 233 |
| Lịch sử là biến cố siêu việt | 233 |
| 3. Lịch sử cứu rỗi và mạc khải đồng hiện hữu với toàn thể lịch sử thế giới | 238 |
| a. Lịch sử cứu rỗi và lịch sử thế giới | 238 |
| b. Lịch sử cứu rỗi phổ quát cũng là lịch sử mạc khải | 240 |
| c. Nền tảng của tiền đề trong dữ liệu của tín lý Công giáo | 243 |
| d. Nền tảng bổ sung có tính suy diễn và thần học | 246 |
| e. Sự trung gian phạm trù của siêu việt tính được nâng lên cách siêu nhiên | 250 |
| 4. Tương quan giữa lịch sử mạc khải siêu việt phổ quát với mạc khải phạm trù và đặc biệt | 253 |
| a. Sự tự giải thích thiết yếu mang tính lịch sử và chính yếu về kinh nghiệm siêu việt và siêu nhiên | 253 |
| b. Ý niệm về lịch sử mạc khải phạm trù và đặc biệt | 255 |
| c. Tiềm năng của lịch sử mạc khải đích thật ngoài Cựu và Tân ước | 257 |
| d. Đức Giêsu Kitô là chuẩn mực | 259 |
| e. Vai trò của những người mang mạc khải | 261 |
| f. Định hướng về tính phổ quát trong lịch sử mạc khải đặc biệt và thành đạt | 265 |
| 5. Cấu trúc của lịch sử địch thật của mạc khải | 266 |
| a. "Mạc khải nguyên thủy" | 267 |
| b. Kiến tạo toàn thể lịch sử mạc khải có khả thi hay không? | 270 |
| 6. Tóm tắt khái niệm mạc khải | 279 |
| a. Mạc khải "tự nhiên" và sự tự mạc khải đích thật của Thiên Chúa | 279 |
| b. Chiều kích siêu việt của mạc khải | 281 |
| c. Chiều kích mạc khải có tính lịch sử và phạm trù | 282 |
| d. Đỉnh điểm không thể vượt qua của mọi mạc khải | 285 |