Du lịch Kinh Thánh | |
Tác giả: | Etienne Charpentier |
Ký hiệu tác giả: |
CH-E |
DDC: | 220.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI MỞ ĐẦU | 3 |
CHƯƠNG MỞ: SỬA SOẠN HÀNH TRANG | 5 |
I. Thánh Kinh: Cuốn sách hay tủ sách? | 5 |
11. Tên gọi | 6 |
12. Phân chia | 6 |
13. Phân loại | 6 |
14. Ngôn ngữ | 7 |
15. Chương và câu | 7 |
II. Một Dân tộc đọc lại đời sống của mình | 7 |
21. Chiều ngày lễ vàng hôn phối | 9 |
22. Cuộc đời viết thành văn | 9 |
23. Sau này mới hiểu | 10 |
24. Đúng hay thực | 10 |
25. Tin để hiểu | 11 |
26. Ý nghĩa một bản văn | 11 |
27. Một chuyện kỳ diệu | 11 |
III. Đọc và nghiên cứu bản văn | 11 |
31. Hai phương pháp phân tích | 12 |
32. Bản hòa tấu MOZART | 14 |
IV. Một dân tộc có địa dư độc đáo | 14 |
41. Những nền văn minh lớn | 14 |
42. Đất Canaan | 15 |
V. Một dân tộc có não trạng Trung đông | 17 |
51. Não trạng Ai cập | 18 |
52. Não trạng Lưỡng hà | 18 |
53. Tư tưởng người Canaan | 18 |
54. Não trạng Thánh kinh | 21 |
55. Thần thoại | 19 |
VI. Ngàn năm lịch sử hay những giai đoạn lớn của ISRAEL | 20 |
61. Vương quốc Đavit- Salomon (1000-933) | 20 |
62. Hai vương quốc Giuđa và Israel (933-587) | 20 |
63. Lưu đày Babylon (587- 538) | 21 |
64. Thời đô hộ của Ba Tư (538-333) | 21 |
65. Thời đô hộ của Hy Lạp và Roma (333- 63-4) | 22 |
CHƯƠNG MỘT: XUẤT HÀNH | 23 |
I. Đọc lại xuất hành | 23 |
II. Các truyền thống trong Ngũ thư | 28 |
21. Truyền thống Giavit (J) | 28 |
22. Truyền thống Elohit (E) | 29 |
23. Truyền thống Tư tế (P) | 29 |
24. Truyền thống Nhị luật (D) | 29 |
III. Xuất hành: Biến cố Sáng lập | 29 |
31. Biến cố sáng lập | 30 |
32. Gặp gỡ Thiên Chúa | 31 |
33. Một quá khứ luôn hiện tại | 32 |
34. Các thể văn | 33 |
IV. Xuất hành: Cái gì đã xảy ra? | 33 |
41. Thế nào là một biến cố lịch sử? | 33 |
42. Môi sê | 33 |
43. Hai cuộc Xuất Hành? | 33 |
44. Vượt qua biển | 34 |
45. Núi Sinai | 34 |
46. Một thần học kiểu Anh hùng ca | 35 |
47. Một Anh hùng ca | 35 |
48. Một thần học | 35 |
V. Xuất hành: Dĩ vãng và hiện tại | 35 |
51. Bài ca chiến thắng | 35 |
52. Xuất hành là hôm nay | 36 |
CHƯƠNG HAI: VƯƠNG QUỐC GiÊRUSALEM | 38 |
I. Từ xuất hành đến Đavit | 38 |
II. Đavít | 39 |
21. Về phương diện chính trị | 39 |
22. Về phương diện tôn giáo | 40 |
23. Về phương diện hành chánh | 40 |
24. Về mặt ngoại giao | 40 |
III. Salomon | 40 |
IV. Hai Vương Quốc | 41 |
V. Khởi đầu cho một nền văn học | 41 |
VI. Lịch sử thánh Giavit | 42 |
VII. Vài nét đậm của Giavit | 43 |
VIII. Đọc vài chương Sáng thế | 43 |
81. Chu kỳ các nguồn gốc | 44 |
82. Chu kỳ Abraham | 45 |
83. Chu kỳ Giacop | 45 |
84. Chu kỳ Môi sê | 46 |
85. Chu kỳ Balaam | 46 |
86. Chúc lành | 46 |
87. Chúc dữ | 46 |
88. Các tổ phụ | 46 |
IX. Trình thuật về cuộc sáng tạo | 47 |
91. Một suy tư của các hiền nhân | 47 |
92. Adam và Eva | 48 |
93. Quả địa cầu thành hình | 48 |
94. Tạo dựng con người | 48 |
95. Anh hùng ca ATRA- HASID | 49 |
96. Con người và vạn vật | 49 |
97. Dựng nên đàn bà | 49 |
98. Giấc ngủ tê mê | |
99. Anh hùng ca GILGAMESH | |
910. Con rắn | 50 |
911. Thần luận Babylon | |
912. Cây biết lành biết dữ | |
913. Đau khổ và chết | 51 |
914. Tội tổ tông | |
915. Cây hằng sống | 52 |
916. Địa đàng: Phận sự phải làm | |
X. Các Ngôn Sứ của Vương Quốc Giuda | 53 |
101. Ý niệm về Ngôn sứ | |
102. Natan | |
103. Isaia | 54 |
CHƯƠNG BA: VƯƠNG QUỐC MIỀN BẮC (935-721) | 57 |
I. Tổng quát | 57 |
II. Các ngôn sứ vương quốc miền Bắc | 60 |
III. Amos thực thi công bình | 62 |
IV. Lịch sử thành miền Bắc, truyền thống Elohit | 67 |
V. Vòng bay lượn trên lịch sử miền Bắc | 70 |
CHƯƠNG BỐN: GIAI ĐOẠN CHÓT CỦA VƯƠNG QUỐC GIU ĐA | |
I. Cục diện bối cảnh | 74 |
II. Sách Đệ Nhị Luật | 76 |
III. Nghiên cứu bản lễ tạ ơn của nhà nông | 79 |
CHƯƠNG NĂM: LƯU ĐẦY BABYLON (587- 538) | 88 |
I. Đại cương | 302 |
II. Giới thiệu Khái quát | 304 |
III. Mấy bản văn của Mátthêu | 309 |
IV. Cuộc khổ nạn theo Mátthêu | 318 |
V. Đức Giêsu của Mátthêu | 320 |
VI. Giáo lý các diễn từ | 323 |
CHƯƠNG SÁU: TÁC PHẨM CỦA LUCA TIN MỪNG VÀ TÁC VỤ | 334 |
I. Giới thiệu khái quát | 336 |
II. Mấy bản văn của Luca | 342 |
III. Cuộc khổ nạn theo Luca | 350 |
IV. Đức Giêsu của Luca | 352 |
V. Các dụ ngôn | 355 |
CHƯƠNG BẢY: TÁC PHẨM CỦA GIO AN TIN MỪNG VÀ CÁC THƯ | 367 |
I. Đại cương | 367 |
II. Giới thiệu khái quát | 369 |
III. Mấy bản văn của Gioan | 374 |
IV. Cuộc khổ nạn theo Gioan | 381 |
V. Đức Giêsu của Gioan | 381 |
VI. Việc phụng tự hay là cuộc đời nghiệm qua thánh thể | 386 |
VII. Kinh nghiệm kitô giáo | 391 |
CHƯƠNG TÁM: KHẢI HUYỀN | 394 |
I. Đại cương | 394 |
II. Giới thiệu khái quát | 394 |
III. Mấy bài văn Khải huyền | 401 |
IV. Đức Kitô trong khải huyền | 406 |
V. Như lời Thánh kinh | 408 |
CHƯƠNG KẾT: KHỞI ĐẦU CỦA TIN MỪNG | 419 |
I. Đức Giêsu, khởi đầu của Tin mừng | 419 |
II. Viết Tin mừng hôm nay | 425 |
Mục lục | 430 |