| Bí tích học: Bí tích Thánh Thể | |
| Tác giả: | Lm. Augustino Nguyễn Văn Trinh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 234.163 - Bí tích Thánh Thể |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: PHẦN THÁNH KINH | 22 |
| A. ĐỨC GIÊSU HỨA BAN BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
| I. Dấu chỉ nước hóa rượu (Ga 2,1-12) | 33 |
| II. Chúa Giêsu hứa ban Bí tích Thánh Thể | 44 |
| B. ĐỨC GIÊSU THIẾT LẬP BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 115 |
| I. Ý nghĩa lễ Pascha trong Cựu ước | 115 |
| II. Tiệc ly của Đức Giêsu là một tiệc Pascha | 142 |
| C. QUAN NỆM CỦA THÁNH PHAOLÔ VỀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 198 |
| D - THƯ GỞI TÍN HỮU DO THÁI | 221 |
| PHẦN II: TỔNG QUAN LỊCH SỬ TÍN ĐIỀU VỀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 238 |
| A. THỜI CÁC GIÁO PHỤ | 239 |
| I. Các Giáo phụ thời cổ | 241 |
| II. Các giáo phụ hy lạp | 261 |
| III. Các giáo phụ latinh | 272 |
| B. THỜI TRUNG CỔ, THỜI THẦN HỌC KINH VỆN: HỆ THỐNG HÓA | 282 |
| I. Thần học về Bí tích Thánh Thể trong các thế kỷ IX-XI | 282 |
| II. Thuyết Biến Thể | 290 |
| III. Hy tế thánh lễ | 309 |
| C. THỜI CẢI CÁCH : CÔNG ĐỒNG TRIDENTINÔ | 364 |
| I. Thời cải cách | 364 |
| II. Công đồng Tridentino | 374 |
| PHẦN III: THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ SAU CÔNG ĐỒNG VATICANO II | 396 |
| A. GIAI ĐOẠN 1 : CÁC TÀI LỆU TRƯỚC CÔNG ĐỒNG VATICANÔ II | 398 |
| I. Thuyết biến thể | 398 |
| II. Việc rước lễ thường xuyên | 408 |
| THÔNG ĐIỆP MEDIATOR DEI | 422 |
| III. VIệc rước lễ dưới hai hình thể | 433 |
| B. GIAI ĐOẠN II : CÔNG ĐỒNG VATICANÔ II VÀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 447 |
| I. Trước Công đồng | 447 |
| II. Công đồng Vaticanô II với Bí tích Thánh Thể | 452 |
| C. GIAI ĐOẠN 3 : CÁC TÀI LIỆU SAU CÔNG ĐồNG VATICANÔ II | 470 |
| I. Thông điệp Mysteruyn Fidie | 470 |
| II. Mầu nhiệm Thánh Thể và việc tôn sùng Thánh Thể | 481 |
| III. "Đức Giêsu Kitô, tấm bánh bẻ ra cho một thế giới mới" | 489 |
| IV. Sách Giáo lý toàn cầu | 506 |
| TẠM KẾT | 519 |