| Những cánh hoa tâm linh | |
| Phụ đề: | Cuộc sống với những huyền nhiệm |
| Tác giả: | Lm. Thái Nguyên |
| Ký hiệu tác giả: |
TH-N |
| DDC: | 242.2 - Suy niệm hằng ngày |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| I. | HUYỀN NHIỆM CON NGƯỜI | 3 |
| 1. | CON NGƯỜI THEO KINH DỊCH | 4 |
| 2. | THÁNH KINH CỰU ƯỚC | 10 |
| a. | Thiên Chúa | 10 |
| b. | Con người | 11 |
| 3. | THÁNH KINH TÂN ƯỚC | 16 |
| a. | Thiên Chúa | 16 |
| b. | Con người | 17 |
| II. | SỨC MẠNH CỦA TƯ TƯỞNG (1) | 20 |
| 1. | Tư tưởng làm thành cuộc đời | 21 |
| 2. | Đấu tranh tư tường | 22 |
| 3. | Tư tưởng đặt trên cái nhìn đức tin | 25 |
| 4. | Những cứ địa mà tư tưởng phải vượt qua | 27 |
| 5. | Lời Chúa là kho báu và là sức mạnh của tư tưởng | 30 |
| III. | SỨC MẠNH CỦA TƯ TƯỞNG (2) | 33 |
| 1. | Tác động hỗ tương giữa tư tưởng và hành động | 33 |
| 2. | Những tác hại của tư tường và hành động tiêu cực | 33 |
| 3. | Tư tưởng và dục vọng | 35 |
| 4. | Bắt đầu lại từ chính mình | 36 |
| 5. | Bằng tấm lòng của Chúa | 39 |
| 6. | Kết luận | 40 |
| IV. | SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI (1) | 42 |
| 1. | Sự tung hoành của miệng lưỡi | 43 |
| 2. | Hãy cẩn trọng với những gì mình nói | 44 |
| 3. | Tác dụng của những ngôn từ mà ta hay sử dụng | 46 |
| 4. | Vận dụng lời nói như phương thế hữu hiệu | 48 |
| 5. | Trách nhiệm và hệ quả của lời nói | 49 |
| V. | SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI (2) | 53 |
| 1. | Lời nói phát xuất từ bên trong | 53 |
| 2. | Nói xấu, nói tốt | 54 |
| 3. | Nói ít, nói nhiều | 56 |
| 4. | Lời khen, tiếng chê | 57 |
| 5. | Kẻ nói, người nghe | 59 |
| 6. | Nhìn về Chúa Giêsu | 62 |
| VI. | NHŨNG ĐIỀU TUYỆT DIỆU NƠI ĐỨC MARIA (1) | 64 |
| 1. | Giá trị của sự bất tri | 64 |
| 2. | Hướng nhìn về Đức Maria | 65 |
| 3. | Hiểu biết và khôn ngoan của thế gian | 67 |
| 4. | Đại học “Không Biết" của Đức Maria | 70 |
| VII. | NHỮNG ĐIỀU TUYỆT DIỆU NƠI ĐỨC MARIA (2) | 73 |
| 1. | Đồng sàng dị mộng | 73 |
| 2. | Hai tiếng "Xin Vâng" của Đức Mẹ | 74 |
| 3. | Hai tiếng “Xin Vâng” trong cuộc sống chúng la | 76 |
| 4. | “Xin vâng" hay vâng phục | 79 |
| 5. | Vâng phục - cách thể hiện nhân phẩm cao nhất | 80 |
| VIII. | NHỮNG ĐIỀU TUYỆT ĐIỆU NƠI ĐỨC MARIA (3) | 82 |
| 1. | Lên đường | 82 |
| 2. | Tương đồng giữa Đức Maria và Hòm bia Giao ước | 83 |
| 3. | Đức Maria gặp bà Isave | 85 |
| 4. | Đức Maria, Mẹ tuyệt vời của mỗi người chúng ta | 87 |
| IX. | MẦU NHỆM GIÁNG SINH | 91 |
| 1. | Ý Nghĩa lễ Giáng Sinh | 91 |
| 2. | Ngôi Lời Thiên Chúa - Ánh sáng ban Sự sống | 93 |
| 3. | Ngôi Lời Thiên Chúa - Ánh Sáng Cứu Độ | 94 |
| 4. | Ngôi Lời Thiên Chúa - Ánh Sáng Tình Yêu | 96 |
| X. | CHIÊM NGẮM MẦU NHIỆM GIÁNG SINH | 99 |
| XI. | TÌNH YÊU THẬP GIÁ | 105 |
| XII. | THẬP GIÁ ĐỨC GIÊSU | 109 |
| 1. | Chủ thuyết nhân bản | 109 |
| 2. | “Những kẻ qua đường” | 112 |
| 3. | Thập giá: một tình yêu thương cao cả | 113 |
| 4. | Thập giá: trung tâm của cuộc sáng tạo | 114 |
| 5. | Bản thân tôi trong “những người qua đường" | 116 |
| XIII. | TỪ TRÊN THẬP GIÁ | 120 |
| 1. | “Lạy Cha, xin tha thứ cho họ.” (Lc 23,34) | 120 |
| 2. | “Hôm nay, anh sẽ được ở với tôi trên Thiên Đàng." | 121 |
| 3. | “Thưa Bà, đây là con của Bà.” (Ga 19,26) | 121 |
| 4. | “Lạy Thiên Chúa của con, sao Ngài bỏ rơi con? ” | 122 |
| 5. | “Tôi khát". (Ga 19,28) | 124 |
| 6. | “Mọi sự đã hoàn tất.” (Ga 19,30) | 124 |
| 7. | “Con phó thác hồn con trong tay Cha.” (Lc, 23,46) | 126 |
| XIV. | HUYỀN NHIỆM SỰ CHẾT TRONG SỰ SỐNG | 127 |
| 1. | Ý nghĩa và mục đích của sự chết | 127 |
| 2. | Sự cao cả và linh thiêng của cái chết trong Đức Kitô | 132 |
| 3. | Cùng chết với Đức Giêsu để được sống lại với Người | 135 |
| XV. | ĐAU KHỔ VÀ SỰ CHẾT | 139 |
| 1. | ĐAU KHỔ VÀ SỰ CHẾT CỦA ĐỨC GIÊSU | 139 |
| a. | Vì trung tín với Chúa Cha | 140 |
| b. | Vì liên đới với các tội nhân | 141 |
| c. | Vì liên đới với người nghèo | 143 |
| 2. | ĐAU KHỔ VÀ SỰ CHẾT CỦA CHÚNG TA | 145 |
| a. | Không chủ trương tìm kiếm sự đau khổ | 145 |
| b. | Không chủ trương cam chịu | 145 |
| c. | Không lẩn trốn | 146 |
| d. | Không có lời giải thích | 147 |
| 3. | KẾT LUẬN | 148 |
| XVI. | TIN VÀO ĐỨC KITÔ PHỤC SINH | 150 |
| XVII | MẦU NHIỆM PHỤC SINH TRONG ĐỜI SỐNG | 157 |
| XVIII. | THÁNH Ý CHÚA TRONG CUỘC ĐỜI (1) | 164 |
| 1. | THIÊN MỆNH | 164 |
| a. | Nguyên lý tối cao | 164 |
| b. | Thiên lý tồn nhân tâm | 165 |
| 2. | Ý CHÚA TRONG KINH THÁNH | 166 |
| a. | Cựu ước | 166 |
| b. | Tân ước | 168 |
| 3. | Ý CHÚA TRONG ĐỜI SỐNG KITÔ HỮU | 170 |
| a. | Nhận ra và thực hành ý Chúa | 170 |
| b. | Đón nhận ý Chúa trong mọi hoàn cảnh | 171 |
| c. | Mọi sự đều sinh ích lợi cho những ai có lòng yêu mến | 172 |
| d. | Ý Chúa ngay trong chính bổn phận | 173 |
| XIX. | THÁNH Ý CHÚA TRONG CuỘC ĐỜI | 176 |
| 1. | Thánh ý Chúa - con đường hẹp | 176 |
| 2. | Phó mình cho Chúa định đoạt mọi sự | 177 |
| 3. | Niềm vui của Chúa | 178 |
| 4. | Những tác động thần khải | 179 |
| 5. | Ý Chúa nhiệm mầu, nhưng lại giản đơn | 180 |
| 6. | Như một dụng cụ trong tay Ngài | 182 |
| XX. | HUYỀN NHỆM ĐỜI SỐNG ĐẠO (1) | 185 |
| 1. | Dục vọng vả từ bò | 185 |
| 2. | Từ bỏ - tiến trình thành nhân | 187 |
| 3. | Tình yêu - động lực của sự từ bỏ | 188 |
| 4. | Từ bỏ không ngừng | 189 |
| 5. | Từ bỏ chính mình | 191 |
| 6. | Thấy mới ham | 192 |
| 7. | Từ bỏ để được | 194 |
| XXI. | HUYỀN NHIỆM ĐỜI SỐNG ĐẠO (2) | 196 |
| 1. | Tình yêu Thập giá | 196 |
| 2. | Linh đạo Thập giá | 197 |
| 3. | Cám dỗ khỏi Thập giá | 198 |
| 4. | Sống Hy lễ Thập giá | 200 |
| XXII. | HUYỀN NHỆM ĐỜI SỐNG ĐẠO (3) | 204 |
| 1. | Theo Đạo | 204 |
| 2. | Theo Đức Kitô | 205 |
| a. | Xác định về Đức Kitô | 205 |
| b. | Xác định về chúng ta | 206 |
| c. | Tính cách thực thụ của người môn đệ | 207 |
| 3. | Theo Đức Kitô là chia sẻ sứ mạng của Ngài | 208 |
| a. | Gắn bó và kết hiệp | 208 |
| b. | Sống như Ngài sống | 209 |
| c. | Trở nên sứ điệp | 209 |
| d. | Tùy thuộc hoàn toàn vào Chúa | 210 |
| XXIII. | HUYỀN NHIỆM CỦA TÌNH BẠN | 212 |
| 1. | Có những tình bạn tuyệt vời | 212 |
| 2. | Tầm quan trọng của tình bạn | 213 |
| 3. | Sự cao đẹp và lợi ích lớn lao của tình bạn | 216 |
| 4. | Điều kiện để phát sinh và triển nở tình bạn | 219 |
| XXIV. | HUYỀN NHỆM CỦA TÌNH BẠN (2) | 223 |
| 1. | Những tính cách trong tình bạn | 223 |
| 2. | Tình yêu và tình bạn | 226 |
| 3. | Tình bạn thiêng liêng giữa nam nữ | 228 |
| 4. | Nhìn ngắm Đức Giêsu sống tình bạn | 231 |
| XXV. | MỤC LỤC | 234 |