| Những cánh hoa tâm linh | |
| Phụ đề: | Cuộc sống với những tương quan |
| Tác giả: | Lm. Thái Nguyên |
| Ký hiệu tác giả: |
TH-N |
| DDC: | 242.2 - Suy niệm hằng ngày |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NGỎ | 3 | |
| I. | NHỮNG ĐIỀU KỲ DIỆU TRONG TÂM HỒN (1) | 11 |
| II | NHỮNG ĐIỀU KỲ DIỆU TRONG TÂM HỒN (2) | 16 |
| III | NHỮNG ĐIỀU KỲ DIỆU TRONG TÂM HỒN (3) | 20 |
| IV | SỐNG CỞI MỞ | 24 |
| 1. | Ý Niệm | 24 |
| 2. | Cởi mở với chính mình | 25 |
| 3. | Cời mở với tha nhân | 27 |
| V. | SỐNG VỚI NHAU | 30 |
| 1. | Ý nghĩa nền tảng | 30 |
| 2. | Một định nghĩa về con người | 30 |
| 3. | Con người, một sự sống thông giao | 31 |
| 4. | Một tình yêu hiệp nhất: với nhau | 32 |
| 5. | Một tình yêu hiệp nhất: trong Chúa | 34 |
| VI. | SỬA LỖI CHO NHAU | 37 |
| 1. | Ý hướng và tính cách sửa lỗi | 38 |
| a. | Việc sửa lỗi trong yêu thương | 38 |
| b. | Tôn trọng vẫn chưa đủ, | 38 |
| c. | Yêu thương, trân trọng, | 39 |
| 2. | Đồng hành sửa lỗi | 39 |
| VII. | THA THỨ CHO NHAU | 41 |
| 1. | Tương quan nội tại với nhau | 42 |
| 2. | Tâm lý chiều sâu | 43 |
| 3. | Tương quan nội tại với Thiên Chúa | 44 |
| VIII. | ĐỨC ÁI GIAO HÒA | 46 |
| 1. | Đức Kitô - Tình Yêu giao hòa | 47 |
| 2. | Sự bất hòa ngay trong con người | 48 |
| 3. | Sống đức ái giao hòa | 49 |
| 4. | Kitô hữu - sứ giả giao hòa | 51 |
| IX. | LÒNG NHÂN ÁI | 54 |
| 1. | Nhận thức về lòng nhân ái | 54 |
| 2. | Nhìn ngắm Chúa Giêsu thể hiện lòng nhân ái | 55 |
| 3. | Lòng nhân ái trong đời sống Kitô hữu | 57 |
| 4. | Lòng nhân ái là thập giá trổ hoa | 60 |
| X. | TẾ NHỊ | 62 |
| 1. | Tế nhị là | 62 |
| 2. | Tế nhị trong đối xử | 64 |
| 3. | Tế nhị trong thái độ | 66 |
| 4. | Tế nhị trong việc làm | 67 |
| XI. | ĐỒNG HÀNH | 70 |
| 1. | Trợ giúp đạo đức | 73 |
| 2. | Trợ giúp hiểu biết | 74 |
| 3. | Trợ giúp tâm lý | 76 |
| XII. | LÒNG NHIỆT THÀNH | 80 |
| 1. | Phương diện nhân bản | 80 |
| 2. | Phương diện tu đức | 82 |
| 3. | Phương diện đời sổng cộng đoàn | 83 |
| XIII. | HY SINH | 85 |
| 1. | Ý nghĩa và mục đích của sự hy sinh | 85 |
| 2. | Hy sinh hãm mình | 87 |
| 3. | Hy sinh từ bỏ | 87 |
| 4. | Hy sinh chính mình | 90 |
| XIV. | PHỤC VỤ | 92 |
| XV. | TINH THẦN PHỤC VỤ | 98 |
| 1. | Tinh thần trách nhiệm (x. Ix 15, 4-7) | 98 |
| 2. | Hai ỉà tinh thần liên đới (x. Lc 10,29-37) | 100 |
| 3. | Tinh thần tổ chức (x. Lc 6, 12-15) | 101 |
| 4. | Tinh thần từ bỏ (Ga 3, 16; 15,13) | 102 |
| XVI. | TÔN TRỌNG VÀ TỰ TRỌNG | 105 |
| 1. | Phê bình chỉ trích | 105 |
| 2. | Những tai hại của việc phê bình chỉ trích | 107 |
| 3. | Niềm vui sâu xa của việc tôn trọng và tự trọng | 108 |
| XVII. | NHƯ MỘT DÒNG SÔNG | 111 |
| 1. | Từ một dòng sông | 111 |
| 2. | Đen một con người | 112 |
| XVIII. | NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG ĐỜI | 116 |
| 1. | Khó Khăn : yếu tố hình thành chính mình | 117 |
| 2. | Khó Khăn : cơ hội làm lớn mạnh chính mình | 119 |
| 3. | Khó Khăn : thách đố vưọt lên chính mình | 121 |
| 4. | Khó Khăn : một điều kiện tiến hóa tinh thần | 122 |
| XIX. | NHỮNG ĐAU KHỔ TRONG ĐỜI | 125 |
| 1. | CHIỀU KÍCH NHÂN BẢN | 125 |
| a. | Đau khổ : con đường thành nhân | 126 |
| b. | Đã hẳn là khổ chưa? | 127 |
| c. | Một tâm thái trước đau khổ | 129 |
| 2. | CHIỀU KÍCH NHÂN THẰN | 131 |
| a. | Con người : tột đỉnh của công trình sáng tạo | 131 |
| b. | Tại sao lại có đau khổ, sự dữ, | 133 |
| c. | Giải thích thế nào về tai họa do thiên nhiên | 134 |
| d. | Đau khổ, sự dữ : mầu nhiệm trong kế hoạch | 136 |
| e. | Đau khổ : con đường Thập Giá để cứu độ | 140 |
| XX. | CÔ ĐƠN | 143 |
| 1. | Cô đơn từ trong tâm khảm | 143 |
| 2. | Cần xét lại chính mình | 146 |
| 3. | Cô đơn - một giá trị cho đời sống tinh thần | 147 |
| 4 | Cô đơn - một giá trị cho đời sống thuộc linh | 151 |
| XXI. | SỐNG CHO TỈNH YÊU | 155 |
| XXII. | CON ĐƯỜNG KHIÊM HẠ | 160 |
| 1. | Khiêm Hạ : con đường của sự Từ Bỏ | 160 |
| 2. | Khiêm Hạ : con đưòng của sự Vâng Phục | 161 |
| 3. | Khiêm Hạ : con đường của tinh thần Nghèo Khó | 162 |
| 4. | Khiêm Hạ : con đường của Thập Giá | 163 |
| 5. | Khiêm Hạ : con đưcmg của Tình Yêu | 164 |
| XXIII. | ƠN GỌI HIỆN DIỆN | 166 |
| 1. | Ơn gọi làm người | 166 |
| 2. | Ơn gọi làm tcitô hữu | 167 |
| 3. | Ơn gọi hiện diện | 167 |
| 4. | Sự hiện diện của Chúa Kitô | 170 |
| XXIV. | HIỆN DIỆN VỚI CHÚA VÀ TRONG CHÚA | 172 |
| 1. | Hiện diện với Chúa | 172 |
| 2. | Hiện diện trong và với Đức Kitô | 174 |
| 3. | Nhìn ngắm sự hiện diện của Đức Kitô | 175 |
| XXV. | SỐNG GIÂY PHÚT HIỆN TẠI | 178 |
| 1. | Tầm quan trọng | 179 |
| 2. | Ý nghĩa vĩnh cửu cùa giây phút hiện tại | 180 |
| 3. | Tâm thái của lẽ sống hiện tại | 184 |
| XXVI. | SỐNG CUỘC ĐỜI MÌNH | 186 |
| 1. | ơn gọi cao cả của chúng ta | 186 |
| 2. | Gắn bó và hiệp nhất với Đức Kitô | 188 |
| 3. | Sống phong phú | 190 |
| 4. | Phi thường trong những điều bình thường | 191 |
| 5. | Đời sống thuộc linh | 192 |
| XXVII. | NIỀM VUI MỖI NGÀY | 194 |
| LẠC QUAN | 196 | |
| TIN TƯỞNG | 197 | |
| PHÓ THÁC | 200 | |
| XXVIII | TỰ DO | 203 |
| 1. | Ý niệm về Tự Do | 203 |
| 2. | Tự do Kitô Giáo | 205 |
| 3. | Tự do ngoại tại | 207 |
| 4. | Tự do nội tâm | 208 |
| 5. | Tự do siêu thoát | 209 |
| 6. | Đức Kitô ; đích điểm của tự do | 211 |
| XXIX | NIỀM TỰ HÀO | 213 |
| 1. | Khía cạnh nhân bản | 213 |
| 2. | Đời sống tu đức | 215 |
| 3. | Tính cách qui thần | 216 |
| 4. | Những cạm bẫy | 217 |
| XXX. | CÓ CŨNG NHƯ KHÔNG | 220 |
| 1. | có cũng như không: một tâm thái an nhiên | 220 |
| 2. | VÔ : một triết lý siêu hình | 220 |
| 3. | VÔ : một triết lý sống | 221 |
| 4. | Có cũng như không : một tâm thái an nhiên | 222 |
| XXXI. | THINH LẶNG | 225 |
| 1. | Ý nghĩa và giá trị của sự thinh lặng | 225 |
| 2. | Lời Chúa vang lên trong thinh lặng | 226 |
| 3. | Thinh lặng : môi trường gặp gỡ và thông hiệp | 229 |
| 4. | Thinh lặng : môi trường biển đổi | 230 |
| XXXII. | TỘI LỖI VÀ THÁNH THIỆN | 233 |
| 1. | Bản chất của tội lỗi | 233 |
| 2. | Con đường thánh thiện | 235 |
| 3. | Trong đường nẻo nhiệm mầu của Chúa, | 238 |
| HOA TÂM | 241 | |
| MỤC LỤC | 245 |