| Vài suy tư về triết lý đào tạo đồng hành từ cái nhìn thực tiễn | |
| Tác giả: | Lm. Martinô Phạm Phú Thứ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 253.5 - Tư vấn và hướng dẫn tâm linh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời tựa | 11 |
| Lời cảm ơn | 13 |
| SUY TƯ 1: VẺ ĐẸP CỦA ĐỒNG HÀNH CHẠC BA | 19 |
| 1. Đồng hành chạc ba là gì? | 19 |
| 2. Đồng hành chạc ba được thực hiện như thế nào? | 21 |
| 3. Vẻ đẹp của đồng hành chạc ba | 29 |
| SUY TƯ 2: KHÓ KHĂN CỦA ĐÀO TẠO ĐỒNG HÀNH NGUYÊN NHÂN NỀN TẢNG | 31 |
| 1. Bối cảnh | 31 |
| 2. Khó khăn | 32 |
| 3. Nguyên nhân | 33 |
| SUY TƯ 3: ĐÀO TẠO ĐỒNG HÀNH, MỘT TRIẾT LÝ SỐNG | 41 |
| 1. Đào tạo đồng hành-Accompaniment formation | 42 |
| 2. Các ứng sinh-Candidates | 56 |
| 3. Nhà đồng hành đào tạo-The formator | 97 |
| 4. Cuộc sống chủng viện-Seminary life | 108 |
| 5. Linh mục-Prieste | 112 |
| SUY TƯ 4: SỰ RẠN NỨT CỦA MỘT NỀN ĐỒNG HÀNH | 127 |
| SUY TƯ 5: MỤC VỤ NĂM 2053 | 133 |
| SUY TƯ 6: ĐÀO TẠO CHỦNG VIỆN 2073 | 153 |
| 1. Chuyển hướng 1 | 153 |
| 2. Chuyển hướng 2 | 156 |
| 3. Phân khoa Thần học giáo hữu trong chủng viện | 158 |
| 4. Nhà đồng hành chủng viện | 159 |
| SUY TƯ 7: HỘI NGHỊ HOÀN VŨ VỀ ĐÀO TẠO | 163 |
| Key speaker 1: Étienne Gilson | 164 |
| Étienne Gilson: Làm triết học và thần học theo tinh thần của thánh Tôma Aquinô | 168 |
| Key speaker 2: Emmanuel Lévinas (1905/1960-1995) | 199 |
| Emmanuel Lévinas: Khuôn mặt và bổn phận, trách nhiệm và đạo đức những yêu thương cuộc sống đào tạo đồng hành | 205 |
| Key speaker 3: Kim định (1915-1997) | 217 |
| Parmenides (Born c.515 BCE) | 238 |
| Heraclitus (540 BCE-480BCE) | 239 |
| Socrates (470-399BCE) | 240 |
| Platon (427/428 BCE-348/347 BCE) | 241 |
| Aristotle (384 BCE-322 BCE) | 243 |
| Augustine of Hippo (354-430) | 245 |
| Thomas Aquinas (122501274) | 246 |
| John Duns Scotus (1265/66-1308) | 248 |
| Niccolò machiavelli (1469-1527) | 251 |
| René Descartes (1596-1650) | 253 |
| Blaise Pascal (1623-1662) | 254 |
| John Locke (1632-1704) | 255 |
| George Berkeley (1685-1753) | 259 |
| Jean-Jacques Rousseau (1712-1778) | 262 |
| Emmanuel Kant (1724-1804) | 263 |
| Friedrich Ludwig Gottlob Frege (1848-1925) | 265 |
| Soren Kierkegaard (1813-1855) | 267 |
| Friedrich Nietzsche (1848-1925) | 270 |
| Sigmund Freud (1856-1939) | 273 |
| Carl Jung (1875-1961) | 277 |
| John Dewey (1859-1952) | 281 |
| Martin Heidegger (1889-1976) | 283 |
| Gabriel Marcel (1889-1973) | 286 |
| Hans George Gadamer (1900-2002) | 293 |
| Jean Paul Sartre (1905-1980) | 295 |
| Simone De Beauvoir (1908-1986) | 299 |
| Paul Ricoeur (1913-2005) | 302 |
| Tạm kết cho hành trình tiên khởi tìm kiếm triết lý này | 307 |
| Phụ lục: Vài phê bình nhận định | 323 |