| Thiên Chúa - Một bản thể ba ngôi vị | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 231 - Thần học Thiên Chúa Ba Ngôi |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT VÀ GHI CHÚ | 14 |
| DẪN NHẬP | 15 |
| I. KHẢ NĂNG BIẾT VÀ DIỄN ĐẠT THIÊN CHÚA | |
| A. Biết Thiên Chúa | 20 |
| 1. Lập trường “không thể biết Thiên Chúa" | 20 |
| a. Tri thức luận hàm chứa "không thể biết Thiên Chúa" | 20 |
| i. Gongias (483-375) | 20 |
| ii. Chủ thuyết hoài nghi | 21 |
| iii. Quan điểm của Kant | 23 |
| iv. Chủ thuyết bất khả tri | 26 |
| b. Lập trường "Thiên Chúa không hiện hữu” | 27 |
| i. Chỉ có ý niệm Thiên Chúa | 27 |
| ii. Không có Thiên chúa | 29 |
| 2. Lập trường "biết Thiên Chúa" | 30 |
| a. Tri thức luận hữu thần | 31 |
| i. Platon | 31 |
| ii. Aristotle - Thomas Aquinas | 32 |
| b. Biết "Thiên Chúa hiện hữu" | 36 |
| i. Tôi là hiện hữu bất tất | 36 |
| ii. Ắt phải có hữu thể tất yếu | 37 |
| 3. Tri thức tự do | 38 |
| a. Tinh thần - hiện hữu tự do | 38 |
| i. Tự do | 39 |
| ii. Tinh thần | 40 |
| b. Hiện hữu tự do | 41 |
| i. Hiện hữu tự do làm nên lịch sử | 41 |
| ii. Hiện hữu tự do - mầu nhiệm | 42 |
| c. Tinh thần nhập thể | 42 |
| i. Tri thức tự do | 43 |
| ii. Ý chí tự do | 45 |
| B. Tin là biết | 49 |
| 1. Niềm tin nền tảng của khoa học | 49 |
| a. Niềm tin phủ nhận tri thức khoa học | 51 |
| i. Lập luận của thuyết hoài nghi | 51 |
| ii. Lập luận phản bác thuyết hoài nghi | 52 |
| iii. Niềm tin của người chủ trương thuyết hoài nghi | 53 |
| b. Niềm tin nơi người chấp nhận khoa học | 54 |
| i. Thực tại khách quan hiện hữu | 55 |
| ii. Sự vật có tương quan hữu cơ với nhau | 56 |
| c. Chân lý và khoa học | 56 |
| i. Không phải là chân lý | 56 |
| ii. Lại gần sự thật | 56 |
| iii. Thế nào là tri thức khách quan | 50 |
| iv. Không thuộc lãnh vực khoa học | 59 |
| 2. Niềm tin nền tảng của siêu hình | 60 |
| a. Niềm tin phủ nhận mọi tri thức siêu hình | 61 |
| i. Chủ thuyết bất khả tri | 61 |
| ii. "Bất khả tri” là niềm tin của một số người | 62 |
| b. Niềm tin phủ nhận Thiên Chúa hiện hữu | 62 |
| i. Niềm tin của những người chủ trương duy vật | 62 |
| ii. Niềm tin của những người chủ trương hư vô | 64 |
| c. Niềm tin có thực tại tuyệt đối siêu việt | 65 |
| C. Chân lý | 68 |
| 1. Chân lý - thuộc tính của phán đoán | 68 |
| a. Phán đoán là tri thức | 60 |
| b. Biết do lãnh hội bồng trực giác | 69 |
| c. Biết do tin | 70 |
| i. Tôi tin tôi | 72 |
| ii. Tôi tin anh | 72 |
| iii. Tin vào | 73 |
| 2. Sự thực | 74 |
| a. Hiện hữu phi ngã | 74 |
| b. Ngôi vị | 75 |
| 3. Ngôn ngữ diễn đạt thực tại | 75 |
| II. THIÊN CHÚA QUA MẶC KHẢI TỰ NHIÊN | |
| 1. Thiên Chúa - Đấng tự hữu | 80 |
| 2. Thiên Chúa - Đấng trọn hảo | 80 |
| 3. Thiên Chúa - Đấng sáng tạo | 83 |
| 4. Thiên Chúa - Đấng tốt lành | 84 |
| 5. Thiên Chúa - Đấng mạc khải | 88 |
| III. THIÊN CHÚA VỚI DO THÁI GIÁO | |
| A. Thiên Chúa - Đấng tuyển chọn Abraham | 92 |
| 1. Thiên Chúa - Đấng Mời Gọi | 92 |
| 2. Thiên Chúa - Đấng Luôn Lặp Lại Lời Hứa | 92 |
| 3. Thiên Chúa - Đấng Đối Xử Thân Tình Với Abraham | 93 |
| 4. Thiên Chúa - Đấng Đòi Hỏi | 94 |
| 5. Thiên Chúa - Đấng Ở Với Các Tổ Phụ | 94 |
| 6. Thiên Chúa của Abraham, Isaac, và Giacóp | 95 |
| B. Thiên Chúa - Đấng giải phóng dân | 98 |
| 1. Thiên Chúa Can Thiệp Vào Lịch Sử Do Thái | 98 |
| 2. Thiên Chúa - Đấng Cảm Thương | 98 |
| 3. Thiên Chúo - Đấng Giải Phóng | 99 |
| 4. Thiên Chúa - Đấng Ban Thập Giới | 100 |
| 5. Thiên Chúa - Đấng Yêu Thương và Nói Qua Trung Gian | 100 |
| C. Thiên Chúa - Đấng Thành Tín | 102 |
| 1. Thiên Chúa ở với các thẩm phán | 102 |
| 2. Thiên Chúa hành động qua các thẩm phán | 103 |
| D. Thiên Chúa như cha như mẹ | 105 |
| E. Thiên Chúa - Đấng làm cho sống | 106 |
| F. Thiên Chúa - Nguồn khôn ngoan | 108 |
| IV. NIỀM TIN "CHA-CON-THÁNH THẦN" NHƯ DỮ KIỆN | |
| A. Niềm tin "Đức Giêsu Kitô ngự bên hữu Thiên Chúa" | 113 |
| 1. Đức Giêsu - Người Nazarét | 113 |
| 2. Đức Giêsu rao giảng | 114 |
| a. Dấu lạ | 114 |
| Chữa bệnh | 114 |
| Cho người chết sống lại | 115 |
| Trên thiên nhiên | 115 |
| b. Trừ quỷ | 115 |
| c. Giảng dạy | 116 |
| i. Về Thiên Chúa | 116 |
| ii. Phải sống như thế nào | 116 |
| iii. Mặc khải về chính Ngài | 117 |
| 3. Đức Giêsu Phục Sinh - Lên trời ngự bên hữu Thiên Chúa | 118 |
| B. Thánh Thần - Đấng Trợ Giúp | 120 |
| C. Niềm tin "Cha - Con - Thánh Thần" | 123 |
| 1. Trong bản văn Tân Ước | 124 |
| a. Phụng tự Phép Rửa | 124 |
| b. Vinh Tụng Ca | 124 |
| c. Lời Cầu Nguyện | 126 |
| 2. Trong các chứng từ khác | 127 |
| a. Phụng vụ Phép Rửa | 128 |
| b. Phụng vụ Thánh Thể | 130 |
| V. SUY TƯ GIẢI THÍCH VỀ CHA, CON, VÀ THÁNH THẦN | |
| A. Người theo ngộ thuyết | 133 |
| B. Nhất chủ thuyết | 136 |
| 1. Hình thái thuyết | 136 |
| 2. Hạ phục thuyết | 136 |
| C. Một bản thể ba ngôi vị | 138 |
| VI. SỰ THẬT TỎA SÁNG | |
| A. Công đồng giải thích | 142 |
| 1. Hạ phục tThuyết của Arius | 143 |
| 2. Công đồng giải thích Kinh Thánh | 146 |
| 3. Vấn đề đặt lại do ngôn ngữ hàm hồ | 148 |
| B. Cùng một Đức tin dù khác từ ngữ | 150 |
| C. Fides Quaerens Intellectum | 153 |
| 1. Biệt gán | 153 |
| 2. Tương tại | 153 |
| 3. Phải chăng có số đếm nơi Thiên Chúa | 156 |
| 4. Thiên Chúa là tất cả Ba Ngôi (Augustine) | 156 |
| 5. Ngôi vị là tương quan bản thể (Thomas Aquinas) | 165 |
| 6. Filioque | 170 |
| VII. THIÊN CHÚA LÀ TÌNH YÊU | |
| A. Thiên Chúa là tình yêu | 182 |
| 1. Ad Intra: Nên một với nhau | 182 |
| 2. Ad Extra: Yêu thương con người | 186 |
| a. Thương cảm lắng nghe tiếng kêu cầu | 186 |
| b. Tha thứ | 187 |
| c. Gần gũi và sân sóc | 189 |
| d. Dạy dỗ | 190 |
| e. Mời gọi nên thánh | 191 |
| B. Thiên Chúa là Cha | 192 |
| 1. Đấng tạo thành | 192 |
| 2. Đấng tốt lành | 194 |
| 3. Nguồn hy vọng | 196 |
| 4. Cha của Đức Giêsu Kitô | 198 |
| C. Thiên Chúa là Con | 199 |
| 1. Anh em bảo Thầy là ai? | 201 |
| a. Đấng luôn cầu nguyện cùng Thiên Chúa | 202 |
| b. Ngang hàng với Thiên Chúa | 203 |
| c. Hiện hữu trước khi được sinh ra | 204 |
| 2. Đấng Mạc Khải Thiên Chúa | 206 |
| a. Đức Giêsu yêu thương con người vô cùng | 207 |
| b. Thiên Chúa yêu thương con người vô cùng | 207 |
| D. Thiên Chúa là Thánh Thần | 209 |
| 1. Quà tặng của Thiên Chúa | 209 |
| 2. Đấng làm sống | 211 |
| 3. Đấng thánh hóa | 212 |
| E. Một Thiên Chúa Ba Ngôi Vị | 214 |
| 1. Ba Ngôi vị Một Thiên Chúa | 214 |
| 2. Nên một với Thiên Chúa | 217 |
| 3. Ba Ngôi Thiên Chúa là mẫu | 218 |
| Câu hỏi trao đổi | 221 |
| Thư mục | 224 |
| Cùng một tác giả | 231 |