Thiên Chúa Ba Ngôi. Bí tích Thánh Thể | |
Tác giả: | Gm. Phaolô Bùi Văn Đọc, Lm. Giuse Võ Đức Minh |
Ký hiệu tác giả: |
BU-D |
DDC: | 231 - Thần học Thiên Chúa Ba Ngôi |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN I: THIÊN CHÚA BA NGÔI | 11 |
I. MẠC KHẢI MẦU NHIỆM THIÊN CHÚA BA NGÔI NƠI ĐỨC GIÊSU KITÔ | |
I. Dẫn nhập | 11 |
II. Đức Giêsu Kitô và Thiên Chúa | 12 |
A. Niềm tin độc thần của Đức Giêsu | 12 |
B. Chân tích của Đức Giêsu | 14 |
C. Thần học của Phaolô | 17 |
D. Thần học của Gioan | 21 |
III. Thánh Thần trong tương quan với Chúa Giêsu và các môn đệ | 33 |
A. Matthêu và Marcô | 33 |
B. Phúc âm Luca và sách Công vụ các Tông đồ | 35 |
C. Thần học của Phaolô về Chúa Thánh Thần | 39 |
D. Thần học của Gioan về Chúa Thánh Thần | 43 |
II. LỊCH SỬ TÍN ĐIỀU BA NGÔI | 50 |
I. Ba Ngôi Thiên Chúa trong Phụng vụ những thế kỷ đầu | 50 |
A. Đức tin phép rửa | 50 |
B. Phụng vụ Thánh Thể | 58 |
II. Ba Ngôi Thiên Chúa trong Kinh nguyện những thế kỷ đầu | 71 |
A. Dẫn nhập | 71 |
B. Thiên Chúa Cha trong Kinh nguyện Kitô giáo | 76 |
C. Đức Kitô trong kinh nguyện Kitô giáo | 80 |
D. Chúa Thánh Thần trong kinh nguyện Kitô giáo | 90 |
III. Các lý thuyết ngộ đạo và Thần học của Irênê | 91 |
A. Dẫn nhập | 91 |
B. Ngộ thuyết (Gnosticisme) | 93 |
C. Giáo phụ Irênê, anh hùng chống thuyết ngộ đạo | 97 |
D. Tương quan giữa Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần | 106 |
IV. Khuynh hướng lạc giáo trong thế kỷ III - IVvà đức tin Công đồng Nicê | 115 |
A. Phong trào nhất chủ | 115 |
B. Khuynh hướng Hạ - phục - thuyết tiềm tàng trong Thần học tiền Nicê | 119 |
C. Lạc giáo Ariô | 125 |
D. Đức tin của Công đồng Nicê | 132 |
E. Chúa Thánh Thần và Công đồng Constantinople I (năm 381) | 137 |
III. SUY TƯ THẦN HỌC VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI | 140 |
I. Chúa Cha Chúa Con và Chúa Thánh Thần trong tình yêu và sự chết của Đức Giêsu | 141 |
II. Mầu nhiệm Thiên Chúa và sự Phục sinh của Đức Kitô | 143 |
III. Chúa Thánh Thần và Giáo hội công bố Mầu nhiệm Vượt qua | 145 |
IV. Mầu nhiệm Vượt qua phản ánh Mầu nhiệm Ba Ngôi | 145 |
V. Suy tư dựa trên kinh nghiệm Đức tin trong cử hành Phụng vụ | 147 |
VI. Suy tư dựa trên khoa Thánh-Linh-học | 150 |
VII. Trở về với cuộc sống và cái chết của Đức Giêsu | 154 |
IV: THẦN HỌC VỀ BA NGÔI TRONG TÁC PHẨM DE TRINTATE | 167 |
I. Khởi điểm và hệ quả | 167 |
II. Những cách loại suy | 171 |
V. KHÁI QUÁT GIÁO HUẤN CỦA HỘI THÁNH VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI | 176 |
I. Ba Ngôi Thiên Chúa | 176 |
II. Chúa Cha | 176 |
III.Chúa Con | 178 |
IV.Chúa Thánh Thần | 181 |
VI. MẦU NHIÊM BA NGÔI TRONG SÁCH GIÁO LÝ CÔNG GIÁO | 183 |
I. Phần dẫn nhập (232-237) | 184 |
II. Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi đã được mặc khải thế nào ? (238-248) | 186 |
III. Sự hình thành tín điều Thiên Chúa Ba Ngôi | 186 |
IV. Sứ mạng của Chúa Con và Chúa Thánh Thần (257-260) | 190 |
Một vài suy tư | 191 |
trong toàn bộ phần tuyên xưng Đức tin | 192 |
B.Những chiều kích thực tiễn của Giáo huấn về Thiên Chúa Ba Ngôi | 194 |
Kết luận | 199 |
VII. SUY NIỆM THẦN HỌC VÀ TU ĐỨC VỀ MẦU NHIỆM BA NGÔI | 201 |
I. Chúa Cha là nguồn suối tình yêu | 201 |
II. Mầu nhiệm Chúa Con | 204 |
III. Tình yêu Ba Ngôi | 207 |
A. Chúa Cha yêu Chúa Con và thuộc ề Chúa Con | 207 |
B. Chúa Con thuộc về Chúa Cha | 208 |
Con và Chúa Con thuộc về Chúa Cha | 209 |
IV. Thập giá và Ba Ngôi | 210 |
A. Tình yêu của Chúa Cha | 211 |
B. Tình yêu của Chúa Con | 212 |
C. Chúa Thánh Thần | 212 |
V. Đức Maria và Ba Ngôi Thiên Chúa | 213 |
A. Đức Mẹ với Chúa Thánh Thần và Ngôi Lòi | 214 |
B. Đức Mẹ với Chúa Giêsu và Thiên Chúa | 214 |
VI. Giáo hội là gia đình Thiên Chúa | 215 |
A. Chiều kích Ba Ngôi của Giáo hội | 215 |
B. Giáo hội là gia đình Thiên Chúa | 216 |
C.Căn bản Kinh thánh và Thần học | 217 |
D. Thánh Thần và Giáo hội, gia đình của Thiên Chúa | 219 |
VII. Chiêm ngắm Icône Ba Ngôi của Rubliov | 221 |
A. Điều kiện tâm linh để chiêm ngắm Icône | 221 |
B. Andrei Rubliov | 222 |
C. Nội dung bức Icône “Ba Ngôi” của A. Rubliov | 223 |
VIII. Hiệp nhất trong Tình yêu Ba Ngôi | 228 |
A. Chú giải lòi nguyện Hiệp nhất (Ga 17,20-24) | 229 |
B. Suy niệm Thần học và Tu đức | 233 |
VIII: MẦU NHIỆM BA NGÔI VÀ GIÁO HỘI DƯỚI ÁNH SÁNG CỦA VATICANÔ II VÀ TRONG SÁCH GIÁO LÝ HỘI THÁNH CÔNG GIÁO | 242 |
I. Ba Ngôi là cội nguồn của Giáo hội | 243 |
II. Bant chất của Giáo hội. Mầu nhiệm Ba Ngôi là khuôn mẫu cho Giáo hội hiệp thông | 246 |
A. Giáo hội là Dân Thiên Chúa | 248 |
B. Giáo hội là Thân thể Chúa Kitô | 250 |
C. Giáo hội là đền thờ Chúa Thánh Thần | 252 |
III. Ba Ngôi : Quê hương của Giáo hội | 254 |
IX. MẦU NHIÊM BA NGÔI VÀ BÍ TÍCH THÁNH THẼ | 258 |
I. Bí tích Thánh Thể : Một vận hành hai chiều | 259 |
II. Thánh Thể, phượng tự trong Ba Ngôi và hướng về Ba Ngôi | 260 |
III. Cấu trúc Ba Ngôi của kinh tạ ơn | 262 |
A. Chúa Cha, đối tượng của kinh tạ ơn (Eucharistie) | 263 |
B. Tưởng nhớ Chúa Con (Anamnèse) | 264 |
C. Lời cầu khẩn Thánh Thần (Epiclèse) | 266 |
PHẦN II: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
I. TẶNG PHẨM THẦN LINH | 273 |
I. Đức Kitô, tặng phẩm Thần Linh | 274 |
A. Tình yêu tạo dựng hướng tới Tình yêu Cứu độ | 274 |
B. Tình yêu thẳm sâu và khôn dò của Thiên Chúa | 276 |
C. Đón nhận tình yêu tự hiến vượt thời gian | 279 |
II. Thân thể Chúa Kitô | 280 |
III. Đức Kitô về cùng Cha | 286 |
A. Lễ Vượt qua | 291 |
B. Ý nghĩa Vượt qua của Gioan VI | 295 |
IV. “Hãy làm việc này mả nhớ đến Ta! | 297 |
V. Đức Kitô hiện diện | 310 |
VI. Đức Kitô, bánh hằng sống và chén cứu độ | 320 |
II. GIAO ƯỚC MỚI TRONG MÁU ĐỨC GIÊSU KITÔ | 327 |
A. Dưới ánh sáng các lời sấm ngôn Cựu ước | 328 |
B. Thử tìm bản văn cựu trào | 329 |
C. Mạch văn lời tuyên bố của Chúa Giêsu | 331 |
D. Việc ban Giao ước mới trong Máu Đức Giêsu Kitô | 333 |
E. “Các con hãy làm việc này mả nhớ đến Ta | 334 |
Vị Thượng tế trung gian của Giao ước mơi | 336 |
A. Tính chất “mới” của Giao ước | 336 |
B. Đức Kitô, vị Thượng tế trung gian của Giao ước mới | 339 |
III. SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA KITÔ TRONG THÁNH THỂ QUAN ĐlỂM CỦA CÁC NHÀ CẢI CÁCH | 344 |
I. Ulrich Zwingli | 344 |
II. Martin Luther | 347 |
III. Jean Calvin | 349 |
IV. THÔNG ĐIEP “MYSTEmUM FIDERCIIA ĐỨC GIÁO HOÀNG PHAOLÔ VI | 354 |
I. Thánh Thể là Mầu nhiệm Đức tin | 356 |
II. Thánh lễ thể hiện lễ tế Thập giá | 357 |
III. Chúa hiện diện cách Bí tích trong hy tế Thánh lễ | 358 |
A. Đức Giêsu hiện diện cách Bí tích | 358 |
B. Tính biểu tượng Thánh Thể | 360 |
C. Đức Kitô hiện diện bằng sự chuyển bản thể | 362 |
IV. Việc tôn sủng Thánh Thể | 363 |
D. Việc tôn kính này được nhiều tài liệu rất cổ xưa của Hội thánh chứng thực | 363 |
E. Bởi đó | 364 |
V. GIÁO HỘI VÀ BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 367 |
I. Giáo hội tiên khởi và việc cử hành Thánh Thể | 368 |
II. Giáo hội được tập họp vào “Ngày của Chúa” để cử hành | 370 |
III. Thánh Thể làm nên Giáo hội | 374 |
A. Thánh Thể xây dựng Giáo hội và làm tăng trưởng dân Kitô | 374 |
B. Thánh Thể, lương thực của Giáo hội lữ hành | 376 |
IV. Giáo hội làm nên Thánh Thể | 378 |
V. Truyên thông Thần học về mối tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội | 380 |
A. Thánh Thể : Điểm tới của các Bí tích khai tâm Ki tô giáo (Initiation Chrétienne) | 380 |
B. Truyền thống Latinh về tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội | 382 |
C. Truyền thống Đông phương về tương quan giữa Thánh Thể và Giáo hội | 383 |
VI. THÁNH THỂ, BÍ TÍCH VƯỢT QUA | 385 |
I. Chìa khóa để hiểu Thánh Thể | 385 |
A. Những con đường đi từ bên ngoài | 385 |
B. Chìa khóa ở bên trong | 388 |
II. Bí tích Vượt qua | |
A. Mầu nhiệm Vượt qua | 390 |
B. Bí tích sự hiện diện của Đức Kitô với Giáo hội | 392 |
C. Bí tích của cái chết cứu chuộc | 399 |
D. Bí tích Hiệp thông | 402 |
III. Nguồn gốc Vượt qua của Thánh Thể | 406 |
A. Nền tảng Vượt qua | 406 |
B. Được thiết lập nhờ quyền năng của sự Phục sinh | 406 |
C. Đặt nền trong thực tại cánh chung | 407 |
D. Những cách thế hiện diện | 408 |
IV. Cử hành Thánh Thể | 410 |
A. Mừng kính sự hiện diện | 411 |
B. Cử hành Hy tế | 414 |
C. Những người cử hành | 415 |
VII. MỘT CỐ GẮNG TIẾP CẬN BÍ TÍCH THÁNH THỂ KHỞI TỪ KINH NGHIÊM CON NGƯỜI | 418 |
I. Mảnh đất đời người, lối đường của Thiên Chúa | 418 |
A. “Ngôi Lời đã làm người và đã lưu trú giữa chúng tôi” (Ga 1,14) | 418 |
B. Hiểu biết con người | 419 |
C. Con người cụ thể | 0.42 |
II. Viếng thăm - Bữa ăn | 420 |
A. Viếng thăm | 420 |
B. Bữa ăn | 424 |
III. Bí tích Thánh Thể | 428 |
A. Thuận tình gặp gỡ | 429 |
B. Trao đổi - Chia sẻ | 431 |
C. Biến đổi - Thăng hoa | 432 |
IV. Bàn tiệc Thánh Thể | 433 |
A. Thời gian chung | 433 |
B. Không gian cho tất cả | 434 |
C. Bí tích Thánh Thể, nơi của sự thật | 435 |
D. Bí tích Thánh Thể, nơi của sự sống | 436 |