
Thiên Chúa Ba Ngôi | |
Phụ đề: | Khảo luận thần học Công giáo |
Tác giả: | Lm. Giuse Đỗ Trọng Huy |
Ký hiệu tác giả: |
ĐO-H |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập tổng quan | |
CHƯƠNG THỨ NHẤT: ĐI TÌM MẠC KHẢI BA NGÔI TRONG CỰU ƯỚC | |
I. Thuật ngữ thần học | 10 |
1. Ngữ vựng | 10 |
1.1. Một Chúa Ba Ngôi | 10 |
1.2. Trinitas (lat.) | 11 |
2. Danh xưng ‘Thiên Chúa’ | 14 |
2.1. Thiên Chúa, Chủ tể (Adonai) | 14 |
2.2. Thiên Chúa, Đấng trợ giúp (ajutare) | 15 |
2.3. Thiên Chúa, Đấng dũng mãnh (Forte, El) | 16 |
2.4. Thiên Chúa, Đấng bảo vệ (protector) | 18 |
2.5. Thiên Chúa trong danh xưng ‘Cha’ (Pater) | 18 |
3. Triết gia và thần học gia: Sản phẩm trí tuệ | 20 |
3.1. Nhiệm xuất (processiones) | 20 |
3.2. Nhiệm sinh (generatio) | 21 |
3.3. Nhiệm xuy (spiratio, in/spiration) | 25 |
3.4. Ba Ngôi: ‘Tử hệ và phụ hệ’ | 26 |
II. Giavê, Thiên Chúa của Israel | 28 |
1. Sự hiện hữu của Gia-vê | 28 |
1.1. Gia-vê: Đồng hành và gần gũi | 28 |
1.2. Điều chỉnh niềm tin: Gia-vê Thiên Chúa | 29 |
2. Thiên Chúa hiện hữu: Nhận biết chủ quan | 31 |
2.1. Bối cảnh giao ước | 31 |
2.2. Nhận biết Thiên Chúa: Hành trình gập ghềnh | 32 |
2.3. Dân Chúa: Thần phục và suy tôn | 33 |
2.4. Nhận định | 35 |
III. Tư tưởng Ba Ngôi trong Cựu ước | 37 |
1. Mạc khải ‘ngôi vị’ trong Thiên Chúa | 37 |
1.1. Mạc khải về Ngôi Thứ Hai | 38 |
1.2. Mạc khải về Ngôi Thứ Ba | 38 |
1.3. Giải thích thần học | 38 |
2. Mạc khải ‘lờ mờ’ trong Cựu ước | 39 |
2.1. Chúa của Abraham: Tổ tiên và truyền thống | 39 |
2.2. Thiên Chúa của Mô-sê: Lề luật và thực hành | 40 |
3. Khái niệm ‘thần minh’ trong Gia-vê Thiên Chúa | 41 |
3.1. Tác động của ‘thần’ lên con người | 41 |
3.2. Thiêng liêng và tốt lành (bonus) | 42 |
3.3. Khôn ngoan (sapienza, sapiente) | 42 |
CHƯƠNG THỨ HAI: TƯ TƯỞNG BA NGÔI TRONG GIAO ƯỚC MỚI LỜI RAO GIẢNG VÀ PHÉP LẠ CỦA ĐỨC GIÊSU KITÔ | |
I. Sứ điệp cứu độ | 44 |
1. Nước Trời | 44 |
2. Người Do-thái: sống niềm hy vọng | 46 |
3. Phép rửa của Đức Giêsu trong truyền thống Do-thái | 47 |
II. Đức Giêsu mặc khải "Abba-Cha" | 49 |
1. Tại sông Jordan: Đức Giêsu ‘rửa tội’ cho chữ ‘Cha’ | 49 |
2. Tương quan: Cha và Con trong mầu nhiệm cứu độ | 49 |
3. Tư tưởng Tam vị nhất thể trong phép rửa | 50 |
III. Tư tưởng Ba Ngôi trong biến cố Tử nạn và Phục sinh | 51 |
1. Ba Ngôi trong biến cố cứu độ | 51 |
2. Các Giáo phụ: Suy tư thần học thập giá | 52 |
2.1. Thập giá trong nền thần học cổ điển | 52 |
2.2. Thập giá: Lối tiếp cận thần học cận đại | 58 |
3. Thánh Thần trong lễ Ngũ tuần/Pentecoste | 60 |
3.1. Nguồn gốc | 60 |
3.2. Giáo phụ: Suy tư về Pentecoste | 61 |
3.3. Thánh Phaolô trong tư tưởng ‘Pentecoste’ | 62 |
3.4. Mục đích | 63 |
CHƯƠNG THỨ BA: GIÁO HỘI SƠ KHAI: KHẢO LUẬN THẦN HỌC VỀ CHÚA BA NGÔI VÀ KINH NGHIỆM SỐNG CHIỀU KÍCH TAM VỊ NHẤT THỂ TRONG PHỤNG VỤ | |
I. Sứ vụ tông đồ: rao giảng " Lời" | 65 |
1. Rao giảng cho người Do-thái # kitô | 65 |
2. Rao giảng cho người Do-thái: Minh giáo và cải đạo | 68 |
3. Giáo hội sơ khai: Niềm tin Ba Ngôi | 70 |
4. Phêrô và Phaolô: Niền tin Ba Ngôi | 72 |
II. Hình thành công thức Ba Ngôi | 73 |
1. Tầm quan trọng của Ngôi Thứ Ba (Spiritus) | 73 |
2. Vai trò của Ngôi Thứ Ba (Spiritus) | 75 |
3. Mức độ hoạt động | 76 |
4. Tư tưởng thần học của thánh Gioan: Tin mừng và Khải huyền | 78 |
5. Philon: ‘Tiên báo’ Ba Ngôi | 79 |
5.1. Suy tư về thần linh | 79 |
5.2. Philon: Giải thích triết học thời cổ đại | 80 |
5.3. Nhận định | 81 |
CHƯƠNG THỨ TƯ: THIÊN CHÚA BA NGÔI TRONG LỊCH SỬ THẦN HỌC | |
I. Thần học: phương pháp loạn suy | 83 |
1. Nhiệm xuất trong Thiên Chúa | 83 |
1.1. Ngữ vựng | 83 |
1.2. Nguồn gốc hạn từ ‘nhiệm xuất’ | 84 |
1.3. Nhiệm xuất: Processiones | 86 |
2. Nhiệm xuất thứ nhất: Nhiệm sinh (của Ngôi Thứ Hai) | 87 |
3. Nhiệm xuất thứ hai: Nhiệm xuy (của Ngôi Thứ Ba) | 90 |
4. 'Tương quan' Thiên Chúa (Reiazioni di Dio) | 94 |
II. Giáo phụ La-tinh: tư tưởng thần học về Chúa Ba Ngôi | 99 |
1. Giáo phụ Augustinô: Tác phẩm tín lý | 99 |
2. Giáo phụ Augustinô: Suy tư thần học về Ba Ngôi | 100 |
3. Giáo phụ Augustỉnô: Những nguyên tắc căn bản | 100 |
4. Giáo phụ Augustinô: Hoạt động của Ba Ngôi | 101 |
5. Giáo phụ Augustinô: Mạc khải trong Kinh Thánh | 101 |
5.1. Hệ quả thứ nhất | 101 |
5.2. Hệ quả thứ hai | 102 |
5.3. Hệ quả thứ ba | 103 |
6. Giáo phụ Augustinô: Lý chứng thần học | 103 |
7. Nhận định | 104 |
III. Thần học Hy Lạp: Thiên Chúa Ba Ngôi | |
1. Từ Ba Ngôi đến Một Chúa/ từ Tam vị đến Nhất thể | 107 |
2. Tư tưởng Ba Ngôi: Đông phương và Tây phương | 107 |
3. Thư tín lý | 108 |
4. Quan niệm ‘Qua lại’ trong Ba Ngôi | 111 |
4.1. Hạn từ ‘tương tại’ và ‘tương hướng’ | 111 |
4.2. Hạn từ ‘tương giao’ | 113 |
4.3. Hạn từ ‘tương hiệp’ | 113 |
5. Định hướng thần học | 114 |
6. Nhận định | 115 |
7. Thần học Hy-lạp: Suy tư về Ba Ngôi | 116 |
8. Thần học Hy-lạp: Ưu điểm và tương đồng | 117 |
9. Khó khăn và hướng giải quyết | 121 |
10. Tư tưởng Ba Ngôi trong các Giáo phụ | 127 |
10.1. Giáo phụ Irênê (130 - 202) | 128 |
10.2. Giáo phụ Origen (184/185 - 253/254) | 131 |
10.3. Giáo phụ Tertulianô (160 - 220) | 133 |
10.4. Giáo phụ Athanasiô (295 - 273) | 134 |
11. Kết luận | 136 |
IV. Thời kỳ kinh viện: suy tư về Ba Ngôi | 137 |
A. Thánh Tôma Aquinô (1225-1274) | 137 |
1. Tổng luận thần học: I, qq.27-43 | 137 |
2. Nguyên tắc và phương pháp | 138 |
B. Thánh Bonaventura (1221 -1274) | 141 |
1. Thánh Bonaventura | 142 |
2. Thánh Bonaventura: Ảnh hưởng triết học | 144 |
3. Thánh Bonaventura: Giải thích thần học về Ba Ngôi | 145 |
4. Nhận định | 149 |
C. Thánh Anselmo (1033 - 1109) | 152 |
1. Ảnh hưởng triết học kinh viện | 152 |
2. Tư tưởng thần học | 154 |
V. Thời cận đại và hiện đại: Triết học hiện sinh | 154 |
1. Nietzsche (1844 - 1900) | 154 |
2. Freud (1856- 1933) | 156 |
3. Feurbach (1804 - 1872) | 156 |
VI. Vai trò thần học: suy tư về Ba Ngôi | 157 |
1. Pierre Teilhard de Chardin (1881 - 1995) | 158 |
2. Henri de Lubac (1896 - 1991) | 169 |
3. Karl Rahner (1904 - 1984) | 171 |
4. Hans Urs Von Balthazar (1905 - 1988) | 174 |
4.1. Định hướng thần học | 174 |
4.2. V. Balthazar: Đóng góp cho nền thần học | 176 |
5. Yves Congar (1904 - 1995) | 178 |
5.1. Tư tưởng triết và thần học. | 178 |
5.2. Thần học: Hoài nghi và tác phẩm | 179 |
5.3. Đứng dạy và tiếp tục hành trình | 180 |
5.4. Ghi nhận tích cực | 181 |
VII. Các lạc thuyết về Ba Ngôi | 182 |
1. Thuyết Phụ thuộc (subordinationisme) | 183 |
2. Thuyết Nhất chủ (Monarchianisme) | 183 |
3. Thuyết Thừa tự/nghĩa tử thuyết (Adoptionisme) | 184 |
4. Thuyết duy tín (fide/isme) | 185 |
5. Thuyết Hình thái luận/Mô thức luận (Modalisme) | |
6. Thuyết của Marathonios. | 186 |
7. Thuyết tam thần (tri/théisme) | IS6 |
8. Thuyết nghĩa tử Tây Ban Nha | 187 |
9. Thuyết Cêrintô | 188 |
10. Thuyết Socinianô | 188 |
11. Thuyết Pneumatomakom (pneumatologia) | 189 |
12. Thuyết Voltaire | 189 |
13. Thuyết Rosimini | 191 |
14. Ảo thân thuyết (Docétisme) | 191 |
15. Nghị nguyên thuyết (Dualisme) | 192 |
VIII. Khoa học giáo qua các thời kỳ | 192 |
1. Tin Lành: Suy tư thái quá trong các tk. XVI-XVII | 192 |
2. Thời đại Ánh sáng và sự biện bác trong tk. XVIII | 194 |
3. Thế kỷ XIX: Chủ nghĩa vô thần # Chúa Ba Ngôi | 195 |
4. Khoa hộ giáo: Nhận định | 196 |
5. Thần học ‘hộ giáo’ cuối tk. XIX và đầu tk. XX | 198 |
6. Mọi chiều kích đều tập chú vào Ba Ngôi | 202 |
CHƯƠNG THỨ NĂM: KHẢO CỨU THẦN HỌC TÍN LÝ: CHÚA BA NGÔI TRONG HUẤN QUYỀN VÀ PHỤNG VỤ KITÔ GIÁO | |
I. Huấn quyền: Chúa Ba Ngôi | 206 |
1. Công đồng Nicêa (325) | 206 |
1.1. Bối cảnh | 206 |
1.2. Vị trí. | 208 |
1.3. Lịch sử thần học: Ba Ngôi trong Công đồng Nicêa | 209 |
2. Công đồng Constantinôpôlis (381) | 209 |
2.1. Bối cảnh | 209 |
2.2. Giải thích thần học | 210 |
2.3. Triệu tập và chủ tọa | 212 |
2.4. Công đồng Nicêa và Constantinôpôlis: Nội dung tín lý | 213 |
2.5. Công đồng: Nghị phụ và định tín | 213 |
2.6. Ảnh hưởng | 214 |
II. Phụng vụ Kitô Giáo: Thiên Chúa Ba Ngôi | 215 |
1. Những điều phải tin | 215 |
2. Các Tông đồ: Kinh Tin Kính (Credo) | 216 |
3 Tín biểu Công đồng Nicêa - Constantinôpôlis | 217 |
4. So sánh | 219 |
III. Khủng hoảng niềm tin Ba Ngôi | 219 |
1. Arius: Khủng hoảng niềm tin Ba Ngôi | 219 |
1.1. Bối cảnh tk. III-IV | 219 |
1.2. Tranh luận ngữ vựng thần học: Ba Ngôi | 220 |
1.3. Luận điểm và lý chứng | 221 |
1.4. Arius: Lạc giáo và niềm tin Ba Ngôi | 222 |
2. Arius: Đức tin vào Thiên Chúa Ba Ngôi | 224 |
IV. Lập trường của Giáo Hội | 226 |
1. Phản ứng thế nào? | 226 |
2. Huấn quyền địa phương | 227 |
3. Công đồng Nicêa lên án Arius | 228 |
4. Nội ý thần học và chủ thuyết | 228 |
V. Hạn từ: "Filioque" trong Ba Ngôi | 229 |
1. Bối cảnh lịch sử | 229 |
2. Lý do chống đối ‘Filioque’ | 230 |
3. Ba Ngôi: Hai luồng tư tưởng thần học về Ba Ngôi | 231 |
3.1. Đông phương | 231 |
3.2. Tây phương | 232 |
VI. Đại ly giáo (1054) | 234 |
1. Nguyên nhân ly khai | 234 |
2. Hậu quả ly khai | 235 |
VII. Thiên Chúa Ba Ngôi: huấn quyền và thực hành | 236 |
l. Huấn quyền: Hình thành công thức Ba Ngôi | 236 |
2. Chúa Ba Ngôi: Vai trò của Huấn quyền | 241 |
3. Đối chiếu các Kinh Tin Kính: Thiên Chúa Ba Ngôi | 244 |
a. Kinh Tin Kính của Cesare de Palestin | 246 |
b. Kinh Tin Kính của các Tông đồ | 248 |
c. Kinh Tin Kính Nicêa nguyên thuỷ | 258 |
d. Kinh Tin Kinh Nicêa - Constantinôpôlis | 261 |
4. Đối chiếu Kinh Tin Kính của Kitô giáo (DS 150) và Kinh Tin Kính Do-thái giáo (Đnl6,4-9) | 269 |
5. Điển ngữ thần học tín lý và tên gọi các lạc giáo | 273 |
Tài liệu tham khảo |

