| Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi | |
| Tác giả: | Lm. Louis Nguyễn Văn Bính |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-B |
| DDC: | 231 - Thần học Thiên Chúa Ba Ngôi |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| I.Mặc khải Thiên Chúa Ba Ngôi | 1 |
| 1.Hình bóng Thiên Chúa Ba ngôi trong Cựu ước | 1 |
| 2.Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi trong Tân ước | 5 |
| a.Chứng từ về Ba Ngôi | 5 |
| b.Chứng từ về từng ngôi vị thần linh | 8 |
| - Chúa Cha | 8 |
| - Chúa Con | 10 |
| - Chúa Thánh Thần | 16 |
| II.Giáo lý về Thiên Chúa Ba Ngôi | 21 |
| 3.Ba Ngôi là một | 22 |
| 4.Các nhiệm xuất | 23 |
| 5.Các tương quan | 23 |
| 6.Ba Ngôi Thiên Chúa thực sự phân biệt nhau | 25 |
| 7.Các Ngôi vị Thiên Chúa có tương quan với nhau | 25 |
| 8.Nơi Ba Ngôi Thiên Chúa tất cả đều là một, trừ khí có đối lập về tương quan | 26 |
| 9.Đặc tính của các Ngôi | 26 |
| 10.Danh hiệu của Ba Ngôi | 27 |
| a.Danh hiệu riêng biệt | 27 |
| b.Danh hiệu biệt ứng | 28 |
| 11.Tương lai | 29 |
| 12.Hoạt động hướng ngoại của Thiên Chúa | 29 |
| 13.Sứ vụ | 30 |
| 14.Hiệp thông với một Ngôi vị là hiệp thông với cả Ba ngôi | 30 |
| 15.Ba ngôi tạo dựng | 31 |
| 16.Ba Ngôi trong công trình cứu độ | 32 |
| 17.Ba Ngôi trong công trình thánh hóa | 33 |
| 18.Ba Ngôi nhiệm cục và Ba Ngôi tự tại | 34 |
| 19.Sống mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi | 36 |
| 20.Vui hưởng phúc miên trường trong Thiên Chúa Ba Ngôi | 38 |
| III.Các lạc thuyết và lạc giáo | 39 |
| 21.Chủ thuyết ngộ đạo | 39 |
| 22.Thuyết Nhất chủ | 42 |
| 23.Thuyết hạ phục | 43 |
| 24.Lạc giáo Ariô | 44 |
| 25.Lạc giáo Macêđôniô | 45 |
| IV.Giáo huấn của Hội Thánh | 45 |
| 26.Công đồng Nicêa | 45 |
| 27.Công đồng Constantinopôlis I | 47 |
| 28.Bản tuyên tín Nicêa và bản Tuyên tín Constantinopôlis | 49 |
| 29.Tóm tắt thần học Hy lạp về Thiên Chúa Ba Ngôi | 53 |
| 30.Vấn đề nhiệm xuất của Chúa Thánh Thần | 54 |
| Thay lời kết | 72 |
| V. Phụ lục | 73 |
| 31.Ảnh thánh Chúa Ba Ngôi | 74 |
| 32.Arianism | 77 |
| 33.Beatific vision | 78 |
| 34.Essence | 80 |
| 35.Grace | 80 |
| 36.Homoousios | 85 |
| 37.Hypostasis | 86 |
| 38.Hypostatic union | 87 |
| 39.Indwelling of God | 89 |
| 40.Logos | 89 |
| 41.Modalism | 90 |
| 42.Monarchianism | 90 |
| 43.Monophysitism | 91 |
| 44.Nature | 92 |
| 45.Patripassianism | 93 |
| 46.Perichoresis | 93 |
| 47.Person | 93 |
| 48.Relation | 97 |
| 49.Sefl-communication of God | 98 |
| 50.Son of God | 99 |
| 51.Son of Man | 100 |
| 52.Subordinationism | 100 |
| 53.Subsistence | 101 |
| 54.Substance | 101 |
| 55.Trinity | 102 |
| a.Teachinh of Scripture | 102 |
| b.Teaching of the Magisterium | 103 |
| c.History of the dogma of the Trinity | 104 |
| d."Immanent" and "Economic" Trinity | 104 |
| e.Particular considerations regarding the theology of the Trinity | 105 |
| 56.Tritheism | 107 |
| 57.Yahweh | 107 |
| 58.Lời tiền tụng Lễ Chúa Ba ngôi | 108 |
| 59.Mẫu tự Hy Lạp | 110 |
| Sách tham khảo | 111 |