| Nhà đào tạo tâm huyết và sứ vụ đào tạo hôm nay | |
| Tác giả: | Lm. Micae-Phaolô Trần Minh Huy |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 256.6 - Huấn luyện Tu sĩ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Giấy giao hẳn bản quyền sách | 9 |
| Lời nói đầu | 11 |
| PHẦN THỨ NHẤT: NHÀ ĐÀO TẠO TÂM HUYẾT HÔM NAY | 15 |
| CHƯƠNG I: MỤC TIÊU VÀ TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO TU SĨ | 17 |
| I. Đào sâu và sống linh đạo, đặc sủng của Dòng | 17 |
| II. Các giai đoạn đào tạo tu sĩ | 21 |
| 1. Giai đoạn đệ tử viện | 22 |
| 2. Giai đoạn tiền tập viện | 24 |
| 3. Giai đoạn tập viện | 26 |
| 4. Giai đoạn học viện | 28 |
| 5. Giai đoạn đào tạo tiếp tục (thường huấn) | 31 |
| 6. Những mối liên hệ hỗ tương | 34 |
| CHƯƠNG II: TIẾN TRÌNH ĐỒNG BỘ ĐƯỢC ĐÀO TẠO, TỰ ĐÀO TẠO VÀ ĐÀO TẠO ỨNG SINH | 35 |
| 1. Nhận định tổng quát | 35 |
| 2. Cần những nhà đào tạo phẩm chất | 40 |
| 3. Một số điều kiện khác của nhà đào tạo | 47 |
| 4. Tâm hồn đào tạo | 55 |
| CHƯƠNG III: HAI MÔ HÌNH ĐÀO TẠO | 59 |
| 1. Mô hình đào tạo dựa trên luật lệ | 59 |
| 2. Mô hình đào tạo đồng hành yêu thương | 60 |
| 3. Hai mặt bổ sung quyền lực của nhà đào tạo | 63 |
| CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG VÀ TÁC NHÂN ĐÀO TẠO | 67 |
| 1. Cộng đoàn giáo dục | 67 |
| 2. Đội ngũ đào tạo hiệp nhất | 69 |
| 3. Vai trò rất quan trọng của bề trên | 70 |
| 4. Bản thân nhà đào tạo | 71 |
| 5. Cái tâm và cái tầm của bề trên và nhà đào tạo | 73 |
| Bài đọc thêm: Nhận thức về bản chất sứ vụ đào tạo | 75 |
| 6. Chính ứng sinh và việc tự đào tạo | 77 |
| 7. Đào tạo nhờ nhóm bạn đồng môn | 79 |
| 8. Sự thích nghi cần thiết | 81 |
| 9. Cách thực thi trách nhiệm đào tạo | 82 |
| 10. Tương quan đồng hành đào tạo | 83 |
| 11. Việc linh hướng | 84 |
| 12. Đồng hành mục vụ | 88 |
| CHƯƠNG V: NHÀ ĐÀO TẠO TÂM HUYẾT ĐÍCH THỰC THEO GƯƠNG CHÚA GIÊSU | 91 |
| I. Vượt lên những bất cập và thái quá trong việc đào tạo | 91 |
| 1. Óc nệ cổ | 92 |
| 2. Chạy theo thời | 92 |
| 3. Điều tra ứng sinh về ứng sinh khác | 92 |
| 4. Bắt ứng sinh nhận xét nhau | 92 |
| 5. Lẫn lộn tòa trong và tòa ngoài | 93 |
| 6. Tin thư nặc danh | 93 |
| 7. Dùng “ăng-ten” theo dõi báo cáo | 94 |
| 8. Lạm dụng thần quyền | 94 |
| 9. Thương riêng cách lộ liễu | 95 |
| 10. Óc cầu toàn | 95 |
| 11. Vội kết án và sử dụng biện pháp | 95 |
| 12. Hay nhắc lại lầm lỗi cũ | 96 |
| 13. Làm việc cách độc đoán | 97 |
| 14. Lạm dụng việc đánh giá | 97 |
| II. Nhà đào tạo đích thực theo gương Chúa Giêsu | 99 |
| 1. Nhân hậu như Chúa Giêsu | 100 |
| 2. Cầu nguyện cho ứng sinh | 100 |
| 3. Nêu gương sáng cho ứng sinh | 101 |
| 4. Cùng ứng sinh tìm ý Chúa | 101 |
| 5. Không nản lòng vì thất bại | 103 |
| 6. Mở rộng con đường trở về | 103 |
| 7. Không nhắc lại lầm lỗi quá khứ | 104 |
| 8. Kín đáo về lầm lỗi cá nhân của ứng sinh | 104 |
| 9. Gợi ý thúc đẩy sáng kiến và quyết tâm | 105 |
| 10. Thương người lầm lỗi | 105 |
| 11. Không thử thách quá sức ứng sinh | 106 |
| 12. Cho cơ hội và lắng nghe lời giải thích | 106 |
| 13. Hiện diện mang lại bình an và an toàn | 107 |
| 14. Nhẫn nại chấp nhận những giới hạn | 107 |
| 15. Tin tưởng vào sự biến đổi tốt đẹp trong tương lai | 108 |
| 16. Tiến trình chỉ bảo huynh đệ và lòng cảm thông | 110 |
| 17. Cảm thông với Giáo Hội và Hội dòng | 112 |
| 18. Khen thưởng và thúc đẩy | 112 |
| KẾT LUẬN | 116 |
| Bài đọc thêm: | 118 |
| 1. Có một người Thầy như thế | 118 |
| 2. Xin Thầy dạy cho con tôi | 120 |
| 3. Soi gương đời | 122 |
| PHẦN THỨ HAI: ĐÀO TẠO NHÂN BẢN TOÀN DIỆN: NHÂN BẢN NÓI CHUNG, NHÂN BẢN KITÔ GIÁO, NHÂN BẢN ĐỜI TU | 125 |
| CHƯƠNG I: NHÂN BẢN NÓI CHUNG | 127 |
| I. Định nghĩa và nội dung | 127 |
| II. Trưởng thành nhân bản | 131 |
| III. Đời sống tình cảm và tính dục | 133 |
| 1. Căn nguyên của vấn đề | 133 |
| 2. Tính dục và khoái cảm | 137 |
| 3. Những bộc lộ của xúc cảm tính dục | 140 |
| 4. Năm Định luật tâm sinh lý khác biệt nam nữ | 143 |
| a. Luật ưu tiên | 143 |
| b. Luật phân cách | 144 |
| c. Luật thính giác | 145 |
| d. Luật chi tiết | 146 |
| e. Luật bất đồng cảm | 147 |
| 5. Sự trưởng thành tình cảm | 148 |
| a. Trưởng thành tình cảm là gì? | 148 |
| b. Những biểu hiện của người thiếu trưởng thành tình cảm | 149 |
| c. Tiến đến sự trưởng thành tình cảm | 150 |
| IV. Sự thiếu trưởng thành nhân bản | 155 |
| CHƯƠNG II: NHÂN BẢN KITÔ GIÁO | 161 |
| I. Nhân bản Kitô giáo là gì? | 161 |
| II. Nội dung nhân bản Kitô giáo | 163 |
| III. Trưởng thành nhân bản Kitô giáo | 166 |
| 1. Các nhân đức đối nhân | 166 |
| a. Bác ái | 166 |
| b. Khôn ngoan | 166 |
| c. Công bình | 167 |
| d. Can đảm | 167 |
| e. Tiết độ | 168 |
| 2. Các nhân đức đối thần | 168 |
| 3. Tình yêu bản thân | 171 |
| 4. Tình yêu giữa các môn đệ | 171 |
| IV. Phương thế thực hiện | 172 |
| CHƯƠNG III: NHÂN BẢN ĐỜI TU | 179 |
| MỘT: TIẾN TRÌNH ƠN GỌI NĂM BƯỚC | 179 |
| 1. Bước thứ nhất: Chúa gọi | 181 |
| 2. Bước thứ hai: Con người đáp trả | 186 |
| 3. Bước thứ ba: Cam kết theo chính Chúa Kitô toàn thể | 191 |
| 4. Bước thứ tư: Biến đổi và điều chỉnh dần dần cuộc sống | 196 |
| 5. Bước thứ năm: Kiên trì chu toàn bổn phận hằng ngày | 204 |
| Kết luận | 210 |
| HAI: NHỮNG GẬP GHỀNH TÌNH CẢM/TÍNH DỤC TRONG TƯƠNG QUAN KHÁC PHÁI | 213 |
| I. Tình bạn khác phái của người sống đời Thánh hiến | 213 |
| 1. Đặt vấn đề | 213 |
| 2. Tương quan giữa nữ tu và linh mục/chủng sinh/nam tu sĩ | 215 |
| 3. Các loại thân mật của người thánh hiến | 217 |
| a. Thân mật không dành riêng | 217 |
| b. Thân mật không sở hữu | 217 |
| c. Thân mật có chọn lựa | 218 |
| d. Khoảng cách và sự riêng tư | 218 |
| e. Độc lập trong thân mật | 218 |
| f. Đụng chạm và thân mật | 218 |
| g. Đối đầu trong thân mật | 219 |
| h. Cởi mở trong thân mật | 219 |
| i. Trung thành với ơn gọi | 219 |
| j. Phải minh bạch trong tương quan mục vụ | 219 |
| 4. Linh mục/chủng sinh cần cẩn thận trong tương quan với các góa phụ | 221 |
| 5. Các nữ tu cũng cần cẩn trọng không kém đối với các góa phu “gà trống nuôi con” | 221 |
| 6. Tương quan giữa nữ tu với người nam đời thường | 222 |
| a. Tương quan với người nam Công giáo | 222 |
| b. Tương quan với người nam không Công giáo | 223 |
| 7. Các giải pháp ứng xử tốt đẹp | 226 |
| a. Tương quan với mẹ và chị em ruột của mình | 226 |
| b. Coi cụ bà như mẹ và thiếu nữ như chị em | 227 |
| c. Theo cách ứng xử và mối tương quan hài hòa của Chúa Giêsu đối với phụ nữ | 228 |
| II. Việc vi phạm tình cảm/tình dục trong ba giai đoạn cuộc đời ơn gọi | 231 |
| 1. Trước khi vào dòng/chủng viện | 232 |
| 2. Khi đã vào dòng/chủng viện | 234 |
| 3. Trong suốt dòng đời sống sứ vụ mục vụ | 239 |
| 4. Cách ứng xử cần thiết và thích hợp: Chia tay | 240 |
| BA: NHỮNG BIỂU HIỆN CỦA NGƯỜI TU SĨ TRƯỞNG THÀNH | 243 |
| I. Lòng trung thành trong đời sống và sứ vụ ơn gọi | 243 |
| 1. Trung tín với Chúa và với Giáo Hội | 244 |
| 2. Trung tín với dòng và với anh chị em | 245 |
| 3. Trung tín với lời khấn vâng phục | 246 |
| 4. Trung tín với lời khấn khó nghèo | 248 |
| 5. Trung tín với lời khấn khiết tịnh | 250 |
| II. Những tâm tình trưởng thành thiết yếu trong nhân cách tu sĩ | 253 |
| 1. Tâm tình biết ơn | 253 |
| 2. Tâm tình xin lỗi | 255 |
| 3. Tâm tình tha thứ | 258 |
| 4. Tâm tình cầu chúc | 260 |
| 5. Tâm tình cầu nguyện | 261 |
| III. Trở nên đồng hình đồng dạng với Chúa Kitô | 262 |
| IV. Người môn đệ trưởng thành | 264 |
| Bài đọc thêm: Học Làm Người | 266 |
| PHẦN THỨ BA: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN VÀ ĐỜI SỐNG NỘI TÂM THIÊNG LIÊNG | 269 |
| CHƯƠNG I: Ý NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA CẦU NGUYỆN | 271 |
| 1. Cầu nguyện là gì? | 271 |
| 2. Cầu nguyện thế nào? | 275 |
| 3. Chúa Giêsu cầu nguyện cho chúng ta | 277 |
| 4. Cầu nguyện giúp ta gặp được Chúa | 279 |
| 5. Cầu nguyện và yêu mến | 280 |
| 6. Mục đích, cách thức và đặc tính của cẩu nguyện | 281 |
| a. Mục đích của cầu nguyện | 281 |
| b. Ba cách cầu nguyện căn bản | 282 |
| c. Ba đặc tính của lời cầu nguyện | 283 |
| 7. Lời cầu nguyện chuyển cầu | 284 |
| 8. Lời cầu nguyện chưa được đáp ứng | 287 |
| 9. Lời cầu nguyện biến đổi chúng ta | 288 |
| 10. Phải nuôi dưỡng đời sống cầu nguyện | 290 |
| 11. Học sống cầu nguyện | 291 |
| 12. Cầu nguyện đem ánh sáng cho tâm hồn | 292 |
| 13. Những mẫu gương cầu nguyện | 294 |
| CHƯƠNG II: VÀI TRỞ NGẠI VÀ CÁCH ỨNG PHÓ TRONG VIỆC CẦU NGUYỆN | 297 |
| 1. Thinh lặng hỗ trợ đời sống cầu nguyện | 297 |
| 2. Vấn đề lo ra, chia trí | 300 |
| 3. Cảm thấy khô khan | 302 |
| 4. Nhu cầu công việc lôi cuốn | 303 |
| 5. Không có thời giờ để cầu nguyện | 305 |
| 6. Lời cầu nguyện thân thể | 307 |
| 7. Cầu nguyện tập trung | 309 |
| 8. Ích lợi của cách cầu nguyện tập trung | 310 |
| CHƯƠNG III: BÍ TÍCH GIẢI TỘI HỮU HIỆU HÓA LỜI CẦU NGUYÊN | 315 |
| 1. Tính quan trọng và cấp bách của Bí tích Giải tội | 315 |
| 2. Thừa tác viên và việc cử hành Bí tích Giải tội | 319 |
| 3. Giá trị của việc xưng tội đối thoại | 322 |
| 4. Giá trị sư phạm của Bí tích Giải tội | 324 |
| 5. Không được xưng tội và giải tội qua điện thoại | 326 |
| 6. Tân Phúc âm hóa bắt đầu nơi tòa giải tội | 326 |
| 7. Tâm hồn nhạy bén cần cho Bí tích Hòa giải | 327 |
| 8. Dốc lòng chừa tội: Điều kiện thiết yếu làm cho Bí tích Giải tội được hữu hiệu | 329 |
| 9. Việc xưng tội chung | 330 |
| 10. Mấu gương tuyệt vời về cha giải tội | 330 |
| CHƯƠNG IV: PHƯƠNG THẾ GIÚP VỮNG TlẾN TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SỨ VỤ ƠN GỌI | 333 |
| 1. Cử hành và sống Bí tích Thánh Thể | 334 |
| 2. Buông mình theo Chúa Thánh Thần | 339 |
| 3. Sống dưới sự bảo trợ của Mẹ Maria | 344 |
| 4. Con đường Thập giá | 347 |
| CHƯƠNG V: TÌM CHÚA HƠN LÀ CÔNG VIỆC CỦA CHÚA | 353 |
| 1. Sống kinh nghiệm về chính Chúa | 353 |
| 2. Sống sứ vụ tông đồ: Công việc của Chúa | 356 |
| 3. Điều hợp giữa Chúa và công việc của Chúa | 358 |
| 4. Quy chiếu vể Chúa Giêsu | 360 |
| PHẦN THỨ BỐN: ĐỜI SỐNG CỘNG ĐOÀN XÂY DỰNG NHÂN CÁCH TU SĨ | 363 |
| CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRƯỚC MẮT | 365 |
| 1. Nhu cầu thường huấn | 366 |
| 2. Những gì liên quan đến bề trên cộng đoàn | 367 |
| a. Vai trò quan trọng của bể trên cộng đoàn | 367 |
| b. Những khác biệt về tuổi tác và kinh nghiệm của các bề trên cộng đoàn | 368 |
| c. Tương quan giữa người kế nhiệm và người tiền nhiệm | 369 |
| d. Bề trên đi đâu không phải xin phép | 370 |
| e. Ăn chung mà tội riêng | 371 |
| 3. Ý thức tự bảo vệ và bảo vệ chị em | 372 |
| a. Năm yếu tố sống tốt tương quan khác phái | 372 |
| b. Kiểm soát bằng phục vụ | 373 |
| c. Dữ kiện tâm sinh lý hấp dẫn tính dục | 374 |
| d. Minh bạch trong các tương quan mục vụ | 375 |
| 4. Nguyên lý bổ trợ | 377 |
| 5. Giới thiệu trước các loại cộng đoàn | 378 |
| 6. Tính thuận lợi hay nguy cơ của cộng đoàn | 379 |
| 7. Khả năng sống cộng đoàn | 380 |
| 8. Cần có một cộng đoàn để sống | 381 |
| 9. Những bề trên cộng đoàn lạm quyền | 382 |
| 10. Những bề trên cộng đoàn nhân hậu | 383 |
| 11. Những tu sĩ thoái hóa biến chất | 384 |
| 12. Những mối liên hệ hỗ tương | 385 |
| CHƯƠNG II: CÁC LOẠI CỘNG ĐOÀN LÀM NÊN NHÂN CÁCH TU SĨ | 387 |
| MỘT: BẢN CHẤT CỦA CỘNG ĐOÀN | 387 |
| HAI: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CỘNG ĐOÀN | 390 |
| 1. Tính truyền thống và tính thích nghi | 390 |
| 2. Mười điều răn của đời sống cộng đoàn | 392 |
| Bài đọc thêm: Hỏi lại ba câu | 398 |
| BA: CỘNG ĐOÀN GIẢ DANH VÀ CỘNG ĐOÀN ĐÍCH THỰC | 403 |
| BỐN: CỘNG ĐOÀN TRUYỀN THÔNG CHÂN THÀNH VÀ KHÔNG SỢ HÃI | 407 |
| NĂM: CỘNG ĐOÀN VÀ CÁC ÂN BAN TÀI NĂNG | 413 |
| 1. Nhận định | 413 |
| 2. Các đặc điểm của ân ban tài năng | 414 |
| 3. Các loại ân ban tài năng | 417 |
| a. Ân ban tài năng đức tin | 417 |
| b. Ân ban tài năng tự nhiên | 418 |
| c. Ân ban tài năng từ kinh nghiệm sống | 418 |
| 4. Những trở ngại trong việc nhận biết và phát triển các ân ban tài năng | 420 |
| a. Đức khiêm nhường đặt không đúng chỗ | 421 |
| b. Coi ân ban tài năng của mình là bình thường | 421 |
| c. Coi ân ban tài năng là phổ quát | 421 |
| d. Ghen ghét các ân ban tài năng của kẻ khác | 422 |
| e. Những nỗi sợ hãi | 422 |
| SÁU: CÁC ÂN BAN TÀI NĂNG GIÚP SỐNG TỐT ĐỜI SỐNG CỘNG ĐOÀN | 423 |
| 1. Ân ban tài năng lắng nghe | 423 |
| 2. Ân ban tài năng ăn nói | 423 |
| 3. Ân ban tài năng nhạy cảm | 425 |
| 4. Ân ban tài năng kiên trì | 425 |
| 5. Ân ban tài năng khẳng định mình là ai | 426 |
| 6. Ân ban tin rằng mình được yêu thương | 427 |
| 7. Ân ban tài năng hài hước | 428 |
| BẢY: CÁC XUNG ĐỘT CỘNG ĐOÀN VÀ CÁC CÁCH GIẢI QUYẾT | 431 |
| 1. Cộng đoàn là nơi có thể có các xung đột | 432 |
| 2. Các phương sách giải quyết xung đột | 434 |
| 3. Cộng đoàn giải quyết tốt các xung đột | 435 |
| 4. Cộng đoàn có khó khăn với xung đột | 435 |
| 5. Mấu chốt của vấn đề | 436 |
| 6. Một số xung đột điển hình trong cộng đoàn | 437 |
| 7. Tiến trình bốn bước tâm lý và thiêng liêng để vượt lên xung đột | 439 |
| 8. Học cách hành xử với cuộc đời | 442 |
| TÁM: VƯỢT LÊN KHỦNG HOẢNG VÀ XÂY DỰNG TÌNH HUYNH ĐỆ ĐÍCH THỰC | 445 |
| 1. Vượt lên khủng hoảng tình huynh đệ | 445 |
| 2. Việc chỉ bảo huynh đệ đích thực | 449 |
| a. Cuộc đời mỗi người có bốn ô không đều | 449 |
| b. Tám điều kiện của người cho nhận xét | 450 |
| c. Bốn điều kiện của người nhận góp ý | 451 |
| CHÍN: CỘNG ĐOÀN CẢM THÔNG | 456 |
| 1. Mời gọi cảm thông | 456 |
| 2. Cảm thông và công bằng | 457 |
| 3. Trọng tâm của đời sống cộng đoàn | 458 |
| 4. Lòng cảm thông và lầm lỗi của tha nhân | 460 |
| 5. Cộng đoàn và đường lối cảm thông | 463 |
| 6. Công bằng bên trong cộng đoàn cảm thông | 465 |
| MƯỜI: CỘNG ĐOÀN HIỆP THÔNG | 467 |
| 1. Nhận định chung | 467 |
| 2. Tình trạng phân mảnh | 468 |
| 3. Kinh nghiệm tìm kiếm hiệp thông | 469 |
| 4. Khao khát hiệp thông là rất người | 470 |
| 5. Hiệp thông với Chúa | 471 |
| 6. Cộng đoàn hiệp thông theo Huấn thị Đời sống huynh đệ cộng đoàn | 473 |
| MƯỜI MỘT: CỘNG ĐOÀN YÊU THƯƠNG | 475 |
| 1. Bài học từ đàn ngỗng trời | 475 |
| 2. Tâm sự của cha mẹ với con cái | 477 |
| 3. Vai trò của người già trong đời sống cộng đoàn | 480 |
| 4. Ước nguyện của con cái đối với cha mẹ | 481 |
| 5. Bệnh viện của Chúa và chuyến xe lửa cuộc đời | 484 |