Hành trình theo thánh Luca | |
Phụ đề: | Kiến trúc đôi của Lc 9,28 và Cv 1,6-11 |
Tác giả: | Nt. Maria Đỗ Thị Yến |
Ký hiệu tác giả: |
DO-Y |
DDC: | 226.4 - Tin mừng Luca |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa | V |
Bảng chuyển tự chữ cái Hy Lạp | xiv |
Bảng chuyển tự chữ cái Híp-ri | xvi |
Bảng viết tắt tên các sách Kinh Thánh | xviii |
Các chữ viết tắt tên các tài liệu | xix |
DẪN NHẬP | 1 |
PHẦN I: CẤU TRÚC ĐÔI: Lc 9,28-36 và Cv 1,6-11 | |
Chương I: TRÌNH THUẬT CHÚA BIẾN HÌNH Lc 9,28-36 | 13 |
I. Khảo sát bản văn | 13 |
1. Giới hạn bản văn | 14 |
a. Khởi đầu trình thuật | 14 |
b. Kết thúc trình thuật | 16 |
c. Một câu chuyện duy nhất | 17 |
2. Cấu trúc | 19 |
a. Cấu trúc trình thuật | 19 |
b. Cấu trúc văn chương | 21 |
3. Những điểm dị biệt của Lu-ca | |
4. Lc 9,28-36 trong ngữ cảnh (4,14 - 9,50) | |
a. Chân tính của Đức Giê-su | 27 |
b. Vai trò ngôn sứ của Đức Giê-su | 39 |
c. Vinh quang của Đức Giê-su | 43 |
d. Định mệnh của Đức Giê-su | 44 |
e. Sự thiếu hiểu biết của các môn đệ | 48 |
f. Tiểu kết | 50 |
II. Phân tích bản văn | 52 |
1. Từ khóa | 52 |
a. Mellō | 52 |
b. Plēroō | 55 |
c. Horaō | 57 |
d. Akouō | 61 |
e. Oros | 64 |
f. Prosōpon | 66 |
g.Exodos | 69 |
h.Doxa | 70 |
i. Hypnos | 73 |
j. Nephelō | 74 |
k. Leukos | 76 |
2. Chú giải | 78 |
a. Chuẩn bị bối cảnh cho sự mặc khải (9,28-29) | 78 |
b. Mặc khải sứ vụ định mệnh của Đức Giê-su (9,30-33) | 90 |
c. Mặc khải chân tính của Đức Giê-su (9,34-36) | 108 |
Kết luận Chương 1 | 115 |
CHƯƠNG II: TRÌNH THUẬT CHÚA THĂNG THIÊN Cv 1,6-11 | 119 |
I. Khảo sát bản văn | 119 |
1. Giới hạn bản văn | 120 |
a. Khởi đầu bản văn | 121 |
b. Kết thúc bản văn | 123 |
c. Một đơn vị văn chương duy nhất | 124 |
2. Cấu trúc | 125 |
a. Cấu trúc trình thuật | 125 |
b. Cấu trúc văn chương | 126 |
3. So sánh những trình thuật về Chúa thăng thiên trong văn chương Lu-ca | 128 |
a. Tường thuật sự kiện Chúa thăng thiên | 128 |
b. So sánh Lc 24,50-53 và Cv 1,6-11 | 130 |
4. Trình thuật Cv 1,6-11 trong văn mạch | 134 |
a. Cấu thành của Cv 1,1-26 | 134 |
b. Tính thống nhất nội tại của Cv 1,1-26 | 136 |
c. Cv 1,6-11 trong tương quan với Cv 1,1-26 | 140 |
II. Phân tích bản văn | 142 |
1. Từ khóa | 142 |
a. Poreuomai | 143 |
b. Blepō | 145 |
c. Basileia | 147 |
d. Martys | 151 |
e. Ouranos | 154 |
2. Chú giải | 156 |
a. Đề tài Vương quốc và Sứ vụ Chứng tá (1,6-8) | 157 |
b. Chúa Thăng Thiên (1,9-11) | 166 |
Kết luận Chương II | 174 |
CHƯƠNG III: CẤU TRÚC ĐÔI CỦA Lc 9,28-36 &Cv 1,6-11 | 177 |
I. Khái niệm chung về cấu trúc đôi | 177 |
1. Phân tích cấu trúc | 179 |
2. Định nghĩa cấu trúc đôi | 180 |
II. Cấu trúc đôi của Lc 9,28-36 | 181 |
1. Nơi chốn | 184 |
2. Y phục trắng | 185 |
3. Hai người | 186 |
4. Nói về sự ra đi của Đức Giê-su | 187 |
5. Đám mây | 188 |
6. Chủ đề thiếu hiểu biết | 188 |
7. Đề tài chứng nhân tận mắt | 190 |
8. Mặc khải về Đức Giê-su | 191 |
9. Sứ vụ | 192 |
III. Kết luận | 193 |
Kết luận Phần 1 | 195 |
PHẦN II: “HÀNH TRÌNH” VÀ THẦN HỌC THEO THÁNH LUCA | |
CHƯƠNG IV: HÀNH TRÌNH SỨ VỤ CỦA ĐỨC GIÊ-SU TRONG TIN MỪNG LU-CA | 201 |
I. Loan báo sứ vụ | 202 |
II. Khởi đầu hành trình và “sự thăng thiên” | 204 |
III. Hành trình sứ vụ của Đức Giê-su | 205 |
1. Tại Ga-li-lê: Chuẩn bị cho hành trình và Giáo huấn về Nước Trời (9,52 - 18,30) | 206 |
a. Chuẩn bị cho hành trình (9,52 - 10,20) | 207 |
b. Giáo huấn về Nước Trời (10,21 - 18,30) | 208 |
c. Tiểu kết | 209 |
2. Tại Giu-đê (18,31 - 19,46) | 251 |
a. Tiên báo cuộc khổ nạn (18,31-34) | 254 |
b. Chữa lành người mù (18,35-43) | 255 |
c. Đức Giê-su và Da-kêu (19,1-10) | 257 |
d. Dụ ngôn Mười Nén bạc (19,11-27) | 259 |
e. Đức Giê-su tiến gần Giê-ru-sa-lem (19,28-44) | 261 |
f. Đức Giê-su tại Giê-ru-sa-lem (19,45-46) | 263 |
g. Tiểu kết | 265 |
3. Tại Giê-ru-sa-lem: chuẩn bị cho Mầu Nhiệm Vượt Qua và những giáo huấn tiếp theo (19,47 - 21,38) | 266 |
a. Chuẩn bị cho Mầu Nhiệm Vượt Qua (20,1-44) | 270 |
b. Những giáo huấn tại Giê-ru-sa-lem (20,45 -21,36) | 276 |
c. Tiểu kết | 281 |
4. Sự hiện thực hóa kế hoạch của Thiên Chúa được diễn tả qua hai thuật ngữ hō exodos | |
và hōanalēmpsis(Lc 21,1 — 24,53) | 286 |
a. Ôn lại những lời tiên báo về cuộc khổ nạn của Đức Giê-su | 286 |
b. Những biến cố của Mầu Nhiệm Vượt Qua | 292 |
IV. Kết luận Chương IV | 321 |
CHƯƠNG V: HÀNH TRÌNH SỨ VỤ CỦA CÁC MÔN ĐỆ TRONG CÔNG VỤ TÔNG ĐỒ | 327 |
I. Uỷ thác sứ vụ (Cv 1,6-8) | 327 |
II. Khởi đầu hành trình và “Lễ Ngũ Tuần” (Cv 2,1-4 ) | 329 |
1. Thuật ngữ chỉ thời gian | 329 |
2. Lễ Ngũ Tuần | 329 |
3. Sự kiện Chúa Thánh Thần hiện xuống | 330 |
4. Ân huệ của Thánh Thần | 331 |
III. Hành trình và Sứ vụ của các môn đệ | 332 |
1. Nhận diện các nhân chứng lưu động | 332 |
a. Lãnh nhận sứ vụ | 332 |
b. Nhận diện các nhân chứng | 338 |
c. Tiểu kết | 347 |
2. Nội dung lời chứng | 350 |
a. Hoạt động của Đức Giê-su | 350 |
b. Rao giảng Nước Trời | 351 |
c. Những danh hiệu của Đức Giê-su Ki-tô | 353 |
d. Tiểu kết | 362 |
3. Công cuộc truyền giáo được lan rộng | 363 |
a. Sứ vụ của những chứng nhân tiên khởi (Cv 2,14-12,24) | 364 |
b. Sứ vụ của Phao-lô (Cv 12,25 - 28,19) | 372 |
c. Tiểu kết | 381 |
4. Thi hành sứ vụ là hiện thực hóa kế hoạch của Thiên Chúa | 382 |
a. Sứ vụ từ trời (Lc 9,35) | 382 |
b. Sứ vụ được Đức Giê-su ủy thác (Lc 24,46-48) | 384 |
c. Những dữ liệu từ Công Vụ Tông Đồ | 384 |
d. Tiểu kết | 393 |
5. Đảm bảo tính xác thực của lời chứng | 394 |
a. Chuẩn bị cho các chứng nhân | 397 |
b. Chứng thực từ Thiên Chúa | 400 |
c. Tuân theo “Luật Đôi” | 402 |
d. Tiểu kết | 402 |
IV. Kết luận Chương V | 407 |
Kết luận Phần II | 413 |
TỔNG KẾT | 427 |
Contents | 434 |
Bibliography | 434 |
Bảng Index | 449 |