| Nhập môn triết học phương Tây | |
| Nguyên tác: | Elements of Philosophy |
| Tác giả: | Samuel Enoch Stumpf, Donnald C. Abel |
| Ký hiệu tác giả: |
ST-S |
| Dịch giả: | Lưu Văn Hy |
| DDC: | 101 - Lý thuyết triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP: TRIẾT HỌC LÀ GÌ? | 5 |
| Plato euthypro (đầy đủ) | 10 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 22 |
| PHẦN MỘT: THUYẾT VỀ TRI THỨC | 24 |
| Chương 1: Ý niệm và tri thức | 31 |
| Plato nền cộng hòa (tuyển chọn) | 38 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 43 |
| Chương 2: Tri thức qua lý trí | 44 |
| Descartes những suy niệm về siêu hình học (tuyển chọn) | 48 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 57 |
| Chương 3: Tri thức qua kinh nghiệm | 58 |
| Hume thẩm tra về tri thức của con người (tuyển chọn) | 60 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 65 |
| Chương 4: Kinh nghiệm được lý trí khuôn đúc | 67 |
| Kant phê bình lý trí thuần túy (tuyển chọn) | 70 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 74 |
| Chương 5: Tri hành | 75 |
| James chủ nghĩa thực dụng (tuyển chọn) | 77 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 83 |
| Chương 6: Tri thức và cảm xúc | 84 |
| Jaggar tình yêu và tri thức (tuyển chọn) | 86 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 92 |
| PHẦN HAI: TRIẾT HỌC TÔN GIÁO | 94 |
| Chương 7: Chứng minh sự hiện hữu của Thượng đế | 99 |
| Anselm Proslogion (tuyển chọn) | 100 |
| Aquinas tổng luận thần học (tuyển chọn) | 105 |
| Paley thần học tự nhiên (tuyển chọn) | 108 |
| Dawkins người thợ đồng hồ vô hình (tuyển chọn) | 114 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 119 |
| Chương 8: Biện hộ niềm tin tôn giáo | 120 |
| Pascal những suy tư (tuyển chọn) | 121 |
| James ý chí để tin (tuyển chọn) | 125 |
| Freud tương lai của ảo tưởng (tuyển chọn) | 130 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 132 |
| Chương 9: Đối diện với vấn đề sự ác | 133 |
| Mackie sự ác và sự toàn năng (tuyển chọn) | 134 |
| Hick triết học tôn giáo (tuyển chọn) | 144 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 148 |
| PHẦN BA: SIÊU HÌNH HỌC | 150 |
| Chương 10: Thuyết Duy tâm và Duy vật | 154 |
| Berkeley ba đối thoại giữa Hylas và Philonous (tuyển chọn) | 156 |
| Armstrong thuyết tự nhiên, thuyết duy vật và siêu hình học (tuyển chọn) | 163 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 168 |
| Chương 11: Vấn đề Tinh thần - Thân xác | 170 |
| Descartes các suy niệm về siêu hình học (tuyển chọn) | 172 |
| Searle tinh thần, não và khoa học (tuyển chọn) | 175 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 183 |
| Chương 12: Vật lý học và siêu hình học | 184 |
| O'hear dẫn vào triết lý khoa học (tuyển chọn) | 187 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 192 |
| PHẦN BỐN: BẢN NGÃ CÁ NHÂN VÀ SỰ BẤT TỬ | 194 |
| Chương 13: Bản ngã cá nhân | 198 |
| Hume khảo luận về bản tính con người (tuyển chọn) | 200 |
| Reid tiểu luận về khả năng trí tuệ của con người (tuyển chọn) | 203 |
| Dennett nguồn gốc của các bản ngã (đầy đủ) | 207 |
| Kinh điển pali (tuyển chọn) | 215 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 219 |
| Chương 14: Sự bất tử | 220 |
| Plato Phaedo (tuyển chọn) | 223 |
| Penelhum tôn giáovà lý tinh (tuyển chọn) | 226 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 229 |
| PHẦN NĂM: TỰ DO CHỌN LỰA | 231 |
| Chương 15: Thuyết tự do | 237 |
| James vấn đề nan giải của thuyết tất định (tuyển chọn) | 238 |
| Taylor siêu hình học (tuyển chọn) | 243 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 246 |
| Chương 16: Thuyết tất định | 247 |
| Hospers ý nghĩa và ý chí tự do (tuyển chọn) | 250 |
| Skinner Walden two (tuyển chọn) | 258 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 262 |
| Chương 17: Thuyết phù hợp | 263 |
| Stace tôn giáo và tinh thần hiện đại (tuyển chọn) | 265 |
| Radhakrishman triết học Ấn độ (tuyển chọn) | 272 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 275 |
| PHẦN SÁU: ĐẠO ĐỨC HỌC | 277 |
| Chương 18: Thể hiện bản tính con người | 283 |
| Aristotle đạo đức học nicomachea (tuyển chọn) | 286 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 289 |
| Chương 19: Yêu mến Thượng đế | 291 |
| Augustine học thuyết đạo đức của giáo hội công giáo (tuyển chọn) | 293 |
| Đô thị của thiên chúa (tuyển chọn) | 294 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 296 |
| Chương 20: Theo luật tự nhiên | 297 |
| Aquinas tổng luận thần học (tuyển chọn) | 300 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 303 |
| Chương 21: Làm bổn phận mình | 304 |
| Kant những nguyên tắc cơ bản của siêu hình học về đạo đức học (tuyển chọn) | 308 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 312 |
| Chương 22: Tìm lợi ích tối đa | 313 |
| Mill thuyết vị lợi (tuyển chọn) | 317 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 321 |
| Chương 23: Đảo lộn các giá trị | 322 |
| Nietzsche người, tất cả quá người (tuyển chọn) | 325 |
| Vượt lên trên thiện và ác (tuyển chọn) | 327 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 330 |
| Chương 24: Tạo ra chính mình | 331 |
| Sartre chủ nghĩa hiện sinh là một chủ nghĩa nhân văn (tuyển chọn) | 335 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 338 |
| Chương 25: Lắng nghe tiếng nói của nữ giới | 339 |
| Gilligan bằng một tiếng nói khác (tuyển chọn) | 343 |
| Baier Phụ nữ muốn gì ở lý thuyết đạo đức? ( tuyển chọn) | 347 |
| PHẦN BẢY: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ VÀ XÃ HỘI | 352 |
| Chương 26: Nhà nước như là tự nhiên | |
| Plato nền cộng hòa (tuyển chọn) | 359 |
| Aristotle đạo đức học nicomachea (tuyển chọn) | 364 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | |
| Chương 27: Nhà nước như một Khế ước Xã hội | |
| Hobbes các nguyên tắc triết học cơ bản về chính quyền và xã hội | |
| Locke khảo luận thứ hai về chính quyền (tuyển chọn) | 378 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 381 |
| Chương 28: Quyền Tự do của Cá nhân | 383 |
| Mill về quyền tự do (tuyển chọn) | |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | |
| Chương 29: Sự Vong thân của Chủ nghĩa Tư bản | 389 |
| Marx những bản thảo kỉnh tế và triết học năm 1844 (tuyển chọn) | 391 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 394 |
| Chương 30: Công bằng và sự Tin tưởng Xã hội | 395 |
| Rawls một lý thuyết về công bằng (tuyển chọn) | 397 |
| Nozick vô chính phủ, nhà nước, và không tưởng (tuyển chọn) | 401 |
| Held quyền lợi và tài sản (tuyển chọn) | 405 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 409 |
| Chương 31: Phụ nữ trong xã hội | 410 |
| Wollstonecraft đòi hỏi các quyền của phụ nữ (tuyển chọn) | 412 |
| De Beauvoir giới tính thứ hai (tuyển chọn) | 418 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 423 |
| PHẦN KẾT: GIÁ TRỊ CỦA TRIẾT HỌC | 425 |
| Russell các vấn đề triết học (tuyển chọn) | 426 |
| Midgley hệ thông ông mác triết học (tuyển chọn) | 431 |
| Câu hỏi ôn tập và thảo luận | 435 |
| Thuật ngữ | 436 |