| Khẳng định chung của phong trào Cải cách và CĐ Trentô |
100 |
| 1. Một tiêu chuẩn độc quyền và mang tính quyết định của đức tin. Sự vâng phục Giáo Hội |
101 |
| 2. Đức tin là gì? Một sự hiểu lầm! |
103 |
| 3. Sự chắc chắn về ân sủng và về phúc cứu độ |
111 |
| 4. Tự do của con người trong sự công chính hóa: hoàn toàn thụ động hay cộng tác? |
116 |
| 5. Tình trạng của người được công chính hóa. |
|
| Sự công chính hóa và sự thánh hóa |
118 |
| D. TUYÊN NGÔN CHUNG CỦA GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VÀ LIÊN HIỆP QUỐC TÊ CÁC GIÁO Hồi LUTHER VỀ ĐẠO LÝ Sự CÔNG CHÍNH HÓA |
121 |
| I. Khái quát |
121 |
| II. Đồng thuận về những chân lý căn bản |
126 |
| III. Khai triển cách hiểu chung về sự công chính hóa (Một sự đồng thuận không loại trừ mọi khác biệt) |
127 |
| IV. Những vấn đề còn bỏ ngỏ |
134 |
| V. Một chứng tá chung |
139 |
| KẾT LUẬN |
142 |
| Phụ lục 1: Bản Tuyên Ngôn chung |
145 |
| 2: Phúc Đáp của Giáo Hội Công giáo |
164 |
| 3: Thông báo chính thức chung, với phần Phụ Lục cho Bản Tuyên Ngôn Chung |
172 |
| CHƯƠNG BA |
|
| TUƠNG QUAN MỚI, TẠO THÀNH MỚI VÀ THẨN HỌC HỆ THỐNG |
|
| Dẫn Nhập |
179 |
| A. TƯƠNG QUAN MỚI, TẠO THÀNH MỚI |
182 |
| I. Tương quan mới (Ân sủng - hiếu như là ơn được làm con Thiên Chúa) |
182 |
| 1. Tư cách làm con Thiên Chúa trong Kinh Thánh |
182 |
| 2. Sự thông hiệp với Đức Kitô và việc Thiên Chúa cư ngụ nơi ta, theo Tân Ước |
186 |
| 3. "Ân sủng”, hiểu như là việc con người -trong Thánh Thần- được đi vào tương quan với Chúa Cha, vốn là tương quan đặc thù của Đức Giêsu |
188 |
| II. Tạo thành mới (Ân sủng - hiểu như là sự biến đổi nội tâm của con người). |
200 |
| 1. Sự biến đổi nội tâm theo Tân Ước |
201 |
| 2. Sự biến đổi nội tâm và "ơn được tạo" |
205 |
| 3. Chiều kích ngoại tại của ân sủng |
211 |
| B. THẦN HỌC HỆ THỐNG (VỀ ÂN SỦNG) |
213 |
| I. Ân sủng và sự tiền định |
213 |
| 1. Trong Truyền thống thần học |
213 |
| 2. Không thể có hai sự tiền định |
215 |
| II. Ân sủng trong viễn cảnh lịch sử cứu độ |
217 |
| 1. Ân sủng |
217 |
| 2. ...trong viễn cảnh lịch sử cứu độ |
220 |
| III. Ân sủng (ban không] và bản tính tự nhiên |
221 |
| 1. Một sự giằng co |
221 |
| 2. Ân sủng (ban không) không loại trừ bản tính tự nhiên |
226 |
| 3. Ân sủng, quà tặng của Tình yêu |
230 |
| IV. Ân sủng và sự tự do |
232 |
| 1. Không cạnh tranh, nhưng luôn là một sự tự do mở |
232 |
| 2. Từng giây phút, con người là quà tặng của Thiên Chúa |
234 |
| V. Các mối tương quan |
236 |
| 1. Ơn bất tạo và ơn được tạo |
236 |
| 2. Ân sủng và công trạng |
238 |
| 3. Thường sủng và hiện sủng |
240 |
| VI. Chiều kích cộng đoàn và kinh nghiệm về ân sủng |
245 |
| 1. Chiều kích cộng đoàn của ân sủng |
245 |
| 2. Kinh nghiệm về ân sủng |
247 |
| KẾT LUẬN |
248 |
| CÁC BÀI ĐỌC THÊM |
|
| 1. Thần học về siêu nhiên trong những thế kỷ cận đại |
255 |
| 2. Ân sủng: mối liên hệ tình thương giữa Thiên Chúa và con người |
282 |
| 3. Những trục chính yếu trong đạo lý về ân sủng của Augustinô |
304 |
| 4. Augustinô và Vaticanô II |
316 |
| 5. Martin Luther - Ở cội nguồn của thần học Tin lành |
319 |
| 6. Luther và phong trào "via moderna” |
323 |
| 7. Phân tích Nghị định về sự công chính hóa |
331 |
| Nghi định "Để thiết lập sự công chính của Đức Kitô" |
339 |
| 8. Kinh nghiệm của thánh nữ Têrêsa thành Lisieux |
388 |
| 9. Sự ly khai Tây phương |
393 |
| 10. Thuyết tiền định: thánh Augustinô và thần học La-tinh |
397 |