| Con người và các vấn đề của con người trong ánh sáng Đức Kitô | |
| Nguyên tác: | L' home et ses problèmes dans la lumière in Chrisst |
| Tác giả: | René Latourelle |
| Ký hiệu tác giả: |
LA-R |
| Dịch giả: | Lm. André Trần Hữu Phương |
| DDC: | 233 - Nhân học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Dẫn nhập: Đức Kitô và các vấn đề của con người | 5 |
| Bài 1: ĐỨC KITÔ, VẬN MAY CỦA CON NGƯỜI THỜI ĐẠI NGÀY NAY |
7 |
| I. Chân dung con người thế kỷ XX - Những nét đặc trưng | 8 |
| II. Con người thời đại ngày nay: Mối quan tâm của Kitô giáo | 16 |
| III. Kết luận | 24 |
| Bài 2: ĐỨC KITÔ VÀ LỖI CÔ ĐƠN CỦA CON NGƯỜI | 27 |
| I. Cô đơn và tha tính | 27 |
| II. Cô đơn và các hình thức của cô đơn | 28 |
| III. Cô đơn khép kín hay cô lập | 31 |
| IV. Các lối thoát | 33 |
| V. Cô đơn triệt để, không thể tránh được | 35 |
| VI. Đức Kitô và lỗi cô đơn của con người | 37 |
| VII. Đức Kitô và vực thẳm của cô đơn | 39 |
| VIII. Cô đơn sáng tạo trong Thánh Thần | 41 |
| Bài 3: THA TÍNH VÀ HIỆP THÔNG | 45 |
| I. Người khác như đồ vật | 46 |
| II. Người khác như con người | 49 |
| III. "Người khác" trong Đức Kitô | 54 |
| IV. Thương yêu người khác, thông phần vào đời sống Thiên Chúa Ba Ngôi | 58 |
| V. Giáo hội liên kết và chứng tá ngày nay | 59 |
| VI. Kết luận | 62 |
| Bài 4: LAO ĐỘNG VÀ TIẾN BỘ |
63 |
| I. Lao động: Lĩnh vực thích hợp nhất cho sự hiện diện của con người trong thế giới | 63 |
| II. Thế giới lao động và tiến bộ: Các nét đặc trưng | 66 |
| III. Hậu quả của các thay đổi trong thế giới lao động | 68 |
| IV. Đi tìm một ý nghĩa | 71 |
| V. Tạo dựng: Một hành động giao ước và giải phóng | 75 |
| VI. Lao động: Phục vụ con người | 79 |
| VII. Chiều kích thần học và vượt qua của lao động | 68 |
| VIII. Đức Kitô cùng đích của lao động và tiến bộ | 83 |
| IX. Tiến bộ thần thế và Nước trời | 85 |
| X. Các mức độ ý nghĩa | 87 |
| Bài 5: QUYỀN LỰC SỰ DỮ VÀ ƠN CỨU ĐỘ BỞI THẬP GIÁ | 91 |
| I. Đặt vấn đề | 91 |
| II. Sự dữ: Nhiều cách thức tiếp cận khác nhau nhiều hình thái khác nhau | 93 |
| III. Thoa dịu hay nổi loạn | 97 |
| IV. Những điểm cần được xác định | 103 |
| V. Đức Kitô đứng trước con người tội lỗi | 106 |
| VI. Thiên Chúa chịu đóng đinh: Câu trả lời duy nhất | 108 |
| VII. Từ tội lỗi đến tình yêu | 113 |
| Bài 6: TỰ DO VÀ GIẢI PHÓNG | 117 |
| I. Một vấn đề của thời đại ngày nay | 117 |
| II. Tự lập, tự quyết, lệ thuộc người khác, lệ thuộc Thiên Chúa | 120 |
| III. Lề luật và tự do trong Cựu ước | 123 |
| IV. Đời sống Kitô hữu: Ơn gọi đời sống tự do | 129 |
| V. Giải phóng, cứu độ và tự do | 134 |
| Bài 7: VAI TRÒ NGÔN SỨ CỦA NHỮNG NGƯỜI ĐAU KHỔ | 141 |
| I. Vấn đề | 141 |
| II. Bệnh tật như một tình trạng của đời sống | 143 |
| III. Phản ứng và thái độ | 145 |
| IV. Một vấn đề cần được khai thoáng | 146 |
| V. Từ ông Gióp đến Đức Kitô | 149 |
| VI. Vai trò ngôn sứ của người bệnh | 152 |
| VII. Khả năng khẩn cầu và thánh hóa | 154 |
| Bài 8: CHẾT ĐỂ SỐNG |
159 |
| I. Thái độ và ngôn ngữ của người phương Tây trước sự chết | 160 |
| II. Sự chết như một hiện tượng, một biến cố | 162 |
| III. Sự chết như một kinh nghiệm | 163 |
| IV. Ý thức con người trước mầu nhiệm sự chết | 165 |
| V. Lập trường và đề nghị | 167 |
| VI. Một mâu thuẫn: Sự chết chấm dứt nhưng đồng thời phê chuẩn sự sống | 169 |
| VII. Cái chết của Đức Kitô | 173 |
| VIII. Chết với Đức Kitô | 174 |
| IX. Một hành động có tính thần học và một sự hoàn tất đời sống Bí tích | 176 |
| X. Kinh nghiệm thời gian và chiều kích vĩnh cửu | 178 |
| XI. Kết luận | 180 |
| Bài 9: THIÊN CHÚA CỦA ĐỨC GIÊSU KITÔ | 183 |
| I. Một Thiên Chúa có tầm vóc Thiên Chúa | 183 |
| II. Một Thiên Chúa siêu việt và gần cận | 185 |
| III. Một Thiên Chúa tìm đến với con người | 188 |
| IV. Một Thiên Chúa kiên nhẫn và giàu lòng thương xót | 190 |
| V. Thiên Chúa là tình yêu | 193 |
| VI. Nguồn cội của tình yêu: Thiên Chúa Ba Ngôi | 196 |
| VII. Kết luận chung | 198 |