Nhân học Kitô giáo | |
Phụ đề: | Tội nguyên tổ và ân sủng |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Ngọc Anh |
Ký hiệu tác giả: |
TR-A |
DDC: | 234 - Ơn cứu độ và ân sủng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN HAI: TỘI NGUYÊN TỔ | |
Dẫn nhập Phần hai | 1 |
CHƯƠNG MỘT: NGUỒN GỐC LOÀI NGƯỜI | |
Dẫn nhập | 5 |
A. Những lối giải thích và quan niệm triết học về nguồn gốc loài người | 6 |
I. Triết học thiên nhiên cổ điển | 6 |
1. Một số dạng thức của ý niệm tiến hóa | 6 |
2. Aristote và thuyết định chủng | 7 |
II. Thuyết tiến hóa | 9 |
1. J.B. Lamark | 10 |
2. Charles Darwin | 10 |
III. Những cách nhìn khác nhau về thuyết tiến hóa | 13 |
1. Thuyết tổng hợp | 14 |
2. Thuyết tổng hợp bị đặt lại vấn đề. Lý thuyết “phi darwinisme” | 15 |
3. Quan niệm dĩ sinh cầu vi trung | 16 |
B. Lập trường của Công Giáo về thuyết tiến hóa | 20 |
I. Sự đối đầu giữa các quan niệm đạo đời | 20 |
II. Hướng giải quyết của Huấn quyền | 22 |
III. Một số nhận định thần học nền tảng | 26 |
1. Sáng tạo và tiến hóa không đối nghịch nhau | 26 |
2. Khoa học và đức tin không thể mâu thuẫn với nhau | 28 |
3. Giải thích tiến hóa không chỉ là thẩm quyền của khoa học tự nhiên | 29 |
4. Tiến hóa có định hướng | 31 |
5. Vai trò của các nhà thần học | 32 |
C. Những vấn đề tín lý chính yếu về sự khởi đầu sự sống của con người cá thể | 34 |
I. Do đâu mà một con người mới xuất hiện trên đời? | 35 |
II. Kể từ lúc nào, bào thai có thể được gọi là con người thật sự? | 36 |
1. Lập trường của truyền thống Giáo Hội | 36 |
2. Cách lý giải của Huấn quyền hiện nay | 38 |
Kết Luận | 42 |
Phụ lục 1: Vũ trụ tiến hóa dưới cái nhìn của T.de Chardin | 45 |
Phụ lục 2: Các nguyên tắc chú giải Kinh Thánh liên quan đến các bài trình thuật về nguồn gốc con người | 51 |
CHƯƠNG HAI: CON NGƯỜI, MỘT TỘI NHÂN | |
Dẫn nhập | 55 |
A. Lịch sử tiến triển của Giáo lý Tội Nguyên Tổ | 58 |
I. Khái niệm Tội Nguyên Tổ trong Kinh Thánh và nơi các Giáo phụ trước Augustinô | 58 |
1. Kinh Thánh | 58 |
2. Các Giáo phụ, với vấn đề “tội loài người và tội Adam” | 60 |
II. Thánh Augustinô và sự ra đời của khái niệm tội nguyên tổ | 62 |
1. Cuộc khủng hoảng Pêlagiô | 62 |
2. Phản ứng của Augustinô và giáo lý tội nguyên tổ | 67 |
III. Các văn kiện đầu tiên của Giáo Hội và việc khai triển Giáo lý Tội Nguyên Tổ thời Trung cổ | 74 |
1. Các văn kiện đầu tiên của Giáo Hội | 74 |
2. việc khai triển Giáo lý Tội Nguyên Tổ thời Trung cổ | 79 |
B. Những lối giải thích bất đồng | 83 |
I. Phái cải cách | 84 |
1. Giáo thuyết của Martin Luther | 84 |
2. Bản tuyên tín Augsbourg và Philipp Mélanchthon | 86 |
II. Công đồng Trentô | 87 |
1. Quan điểm của Công đồng Trentô | 87 |
2. Nhận định tổng quát | 89 |
III. Từ Công đồng Trentô đến thời Cận đại | 93 |
1. Sau Công đồng Trentô | 93 |
2. Thời cận đại | 94 |
3. Thần học Đông Phương | 96 |
4. Các phương thức tiếp cận của triết học | 96 |
Kết Luận | 97 |
Phụ lục 1: Bản dịch đề nghị Rm 5,12 của Lyonnet | 99 |
Phụ lục 2: Tình trạng của con người mắc tội nguyên tổ | 102 |
Phụ lục 3: “Mầu nhiệm siêu nhiên”, với H.de Lubac | 104 |
CHƯƠNG BA: MỘT SỐ ĐỀ TÀI TRANH LUẬN VÀ NHỮNG VIỄN TƯỢNG MỚI | |
Dẫn nhập | 107 |
A. Một số đề tài tranh luận, thời đương đại | 107 |
I. Vấn đề thuyết đơn tổ | 113 |
1. Hiện trạng | 113 |
2. Một số hướng giải quyết của thần học đương đại | 116 |
II. Tính lịch sử của trình thuật sa ngã | 119 |
1. Những chương đầu sách Sáng Thế là những trình thuật huyền thoại | 121 |
2. Tiêu chuẩn cuối cùng xác định từ vượn tiến sang người | 125 |
3. Trình thuật về sự sa ngã có phản ứng một sự kiện lịch sử không? | 128 |
III. Thái độ đứng trước sự dữ | 131 |
1. Mầu nhiệm sự dữ | 131 |
2. Thánh Augustinô với tính đôi chiều cơ bản của thời gian và sự nhận biết chiều sâu của tội | 135 |
IV. Sức mạnh của tội tác động thế nào trên con trẻ? | 137 |
1. Giả thuyết về thần học “lâm bô” | 137 |
2. Quan điểm của các nhà thần học | 138 |
3. Thái độ của Huấn quyền | 139 |
V. Những hậu quả của tội nguyên tổ | 140 |
1. Sự công chính nguyên thủy hệ tại ở đâu? | 140 |
2. “Tội trần gian” và những “cơ cấu tội lỗi’ | 142 |
3. Tương quan giữa cái chết và tội đầu tiên | 144 |
VI. Có nên sử dụng một khái niệm khác thay cho đặc ngữ “tội nguyên tổ”? | 152 |
1. Tội nguyên tổ là “tội” theo nghĩa loại suy | 152 |
2. ...nhưng lại mang sức nặng của tội... | 153 |
3. Sức nặng này hệ tại ở cách sử dụng tự do | 154 |
B. Những Viễn Tượng Mới | 156 |
1. Một số điểm nhấn trong thần học về tội nguyên tổ | 156 |
1. Không thể coi giáo lý tội nguyên tổ như “đi trước” Kitô học và Cứu độ học | 157 |
2. Sự thiếu thỏa đáng trong một số học thuyết về tội nguyên tổ | 158 |
3. Ân sủng khởi phát từ Đức Kitô đã phát huy ngay từ tác dụng buổi đầu của nhân loại | 159 |
II. Đề nghị một cách trình bày Giáo lý tội nguyên tổ | 160 |
Kết Luận | 164 |
PHẦN III: ÂN SỦNG | |
Dẫn nhập Phần Ba | 169 |
CHƯƠNG BỐN: CON NGƯỜI, TRONG ÂN SỦNG ĐỨC KITÔ | |
Dẫn Nhập | 173 |
A. Thần học Kinh Thánh | 175 |
I. Cựu Ước | 175 |
1. Là thái độ khoan dung, một năng hướng và là một hành động | 176 |
2. Gắn liền với tình yêu của Đức Chúa Giao ước, với mục tiêu cánh chung phổ quát | 177 |
II. Tân Ước | 179 |
1. Phaolô | 179 |
2. Giáo huấn của các Tông đồ khác | 183 |
B. Thần Học Lịch Sử | |
I. Thời các Giáo phụ | 185 |
1. Các Giáo phụ hộ giáo | 186 |
2. Các Giáo phụ Hy-lạp | 186 |
3. Các Giáo phụ Tây phương | 188 |
II. Thời Trung cổ | 192 |
1. Thần học Kinh viện thời hưng thịnh | 192 |
2. Thần học Kinh viện muộn thời | 193 |
Một Số Thuật Ngữ | 195 |
III. Thời Cận đại | 198 |
1. Thời Cải cách | 198 |
2. Thời Công đồng Trentô | 200 |
3. Thần học hậu Trentô | 201 |
IV. Thời Đương đại | 207 |
Kết Luận | 212 |
CHƯƠNG NĂM: CON NGƯỜI, TỘI NHÂN ĐƯỢC CÔNG CHÍNH HÓA | |
Dẫn Nhập | 215 |
Công chính hóa là gì? | 219 |
A. Công Chính Hóa trong Kinh Thánh | 221 |
I. Trong Cựu Ước | 221 |
1. Được nên công chính: điều con người không dám nghĩ tới | 221 |
2. Chỉ có thể là công trình của Thiên Chúa | 222 |
II. Trong Tân Ước | 222 |
1. Các Tin Mừng Nhất Lãm | 222 |
2. Các thư Phaolô | 224 |
B. Vấn Đề Công Chính Hóa Qua Các Thời Kỳ | 227 |
I. Thời các Giáo phụ | 227 |
1. Trước Augustinô | 227 |
2. Augustinô | 228 |
II. Thời Trung cổ | 230 |
1. Trường phái Kinh viện và học phái Phan-sinh | 230 |
2. Cuối thời Trung cổ | 232 |
III. Thời Cận đại | 234 |
1. Cải cách | 234 |
2. Đối Cải cách: câu trả lời của CĐ Trentô | 237 |
3. Các cuộc tranh luận phía Công giáo, cuối thế kỷ XVI | 240 |
4. Thần học Anh giáo | 241 |
IV. Thời Đương đại | 242 |
1. Chia tay với những bận tâm chính yếu của phái Cải cách | 242 |
2. K. Barth với những cách thế tiếp cận khác | 244 |
3. Những nỗ lực đại kết | 245 |
C. Giáo Thuyết Của Luther Và Nghị Định Của Công Đồng Trentô Về Việc Công Chính Hóa | 247 |
I. Tính hiện đại trong tư tưởng của Luther | 247 |
II. Sự khẳng định chung về vị trí tuyệt đối hàng đầu của ân sủng và vai trò trung gian cứu độ của Đức Kitô, cần thiết cho hết mọi người | 250 |
III. Phân tích các yếu tố tranh chấp | 250 |
1. Nhu cầu về một tiêu chí độc quyền và mang tính quyết định của đức tin mà mỗi cá nhân cảm nghiệm được. Sự vâng phục của Giáo Hội | 250 |
2. Đức Tin là gi? Một sự hiểu lầm | 252 |
3. Sự tin tưởng không ngần ngại vào ân sủng và sự bảo đảm phần rỗi | 260 |
4. Tự do của con người trong việc công chính hóa: hoàn toàn thụ động hay hợp tác? | 265 |
5. Người được công chính hóa. Sự công chính hóa và sự thánh hóa | 266 |
D. Tuyên Ngôn Chung Của Công Giáo Và Tin Lành Luther Về Giáo Thuyết Công Chính Hóa | 268 |
I. Các bước đối thoại | 268 |
II. Những khẳng định chung | 269 |
1. Một sự đồng thuận nền tảng, có thể là đối tượng cho một chứng tá chung | 270 |
2. Những vấn đề còn bỏ ngỏ | 275 |
Kết Luận | 278 |
Phụ Lục 1: Bản Tuyên Ngôn Chung về giáo thuyết công chính hóa | 283 |
2. Bản Phúc đáp của Giáo Hội Công giáo | 303 |
3. Kinh nghiệm của thánh nữ Têrêsa thành Lisieux | 310 |
CHƯƠNG SÁU: TƯƠNG QUAN MỚI, TẠO THÀNH MỚI VÀ THẦN HỌC HỆ THỐNG | |
Dẫn Nhập | 315 |
A. Tương Quan Mới, Tạo Thành Mới | 317 |
I. Tương quan mới (ơn được làm con Thiên Chúa) | 317 |
1. Tư cách làm con Thiên Chúa trong Kinh Thánh | 318 |
2. Sự thông hiệp với Đức Kitô và việc Thiên Chúa cư ngụ nơi ta, theo Tân Ước | 322 |
3. “Ân sủng”, xét như việc con người được đi vào – trong Thánh Thần – tương quan với Chúa Cha, vốn là tương quan đặc thù với Đức Giêsu | 324 |
II. Tạo thành mới (sự biến đổi nội tại nơi con người) | 335 |
1. Sự biến đổi nội tại nơi Tân Ước | 336 |
2. Sự biến đổi nội tại và “ơn thụ tạo” | 339 |
3. Chiều kích ngoại tại của ân sủng | 344 |
B. Thần Học Hệ Thống (Về Ân Sùng) | 346 |
I. Ân sủng và sự tiền định | 346 |
1. Trong truyền thống thần học | 346 |
2. Không thể có hai sự tiền định | 348 |
II. Ân sủng trong viễn cảnh lịch sử cứu độ | 350 |
1. Ân sủng | 350 |
2. ...trong viễn cảnh lịch sử cứu độ | 352 |
III. Ân sủng (nhưng không) và tự nhiên | 353 |
1. Một sự giằng co | 353 |
2. Ân sủng “nhưng không” không loại trừ tự nhiên | 358 |
3. Ân sủng, quà tặng của Tình yêu | 361 |
IV. Ân sủng và tự do | 363 |
1. Không cạnh tranh, nhưng luôn là một tự do mở | 363 |
2. Từng giây phút, con người là quà tặng của Thiên Chúa | 365 |
V. Các mối tương quan | 367 |
1. Ơn chủ tạo và ơn thụ tạo | 367 |
2. Ân sủng và công trạng | 369 |
3. Ơn thường sủng và ơn hiện sủng | 371 |
VI. Chiều kích cộng đoàn và kinh nghiệm ân sủng | 375 |
1. Chiều kích cộng đoàn của ân sủng | 375 |
2. Kinh nghiệm ân sủng | 377 |
Kêt Luận | 378 |
CÁC BÀI ĐỌC THÊM | |
1. Nguồn gốc con người | 385 |
2. Một số dữ kiện khoa học mới về sự tiến hóa | 385 |
3. Teilhard de Chardin, một tôn giáo thích nghi với tiến hóa | 395 |
4. Đạo Manikê | 399 |
5. Thuyết tiền định: thánh Augustinô và thần học La-tinh | 410 |
6. K. Rahner; một đề nghị cứu độ phổ quát | 413 |
7. Ân sủng: mối liên hệ tình thương giữa Thiên Chúa và con người | 415 |
8. Martin Luther - Ở cội nguồn của thần học Tin lành | 436 |
9. Sự ly khai Tây phương | 440 |
Thư Mục |