| LỜI NÓI ĐẦU |
5 |
| CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO |
7 |
| CHƯƠNG I: CÁC PHẦN VỤ KHÁC NHAU TRONG CỬ HÀNH PHỤNG VỤ |
13 |
| I. Chúa Kitô và Giáo Hội |
13 |
| 1. Chúa Kitô hiện diện thế nàotrong cử hành phụng vụ? |
13 |
| 2. Đâu là ý nghĩa của việc Chúa Kitô hiện diện trong cử hành phụng vụ? |
14 |
| 3. Giáo Hội thi hành vai trò gì khi cử hành phụng vụ |
14 |
| 4. Khi tham dự phụng vụ, người tín hữu thi hành chức năng gì? |
15 |
| II. Thẩm quyển điểu hành phụng vụ trong Giáo Hội |
15 |
| 5. Phải chăng người Kitô hữu có quyền sáng tác phụng vụ theo sở thích riêng? |
15 |
| 6. Ai là người có thăm quyền chính thức trong việc tổ chức phụng vụ của Giáo Hội? |
15 |
| 7. Toà Thánh có quyển gì trong việc tổ chức phụng vụ của Giáo Hội? |
16 |
| 8. Hội Đồng Giám Mục có quyền gì trong việc tổ chức vụ phụng vụ? |
16 |
| 9. Giám Mục giáo phận có quyền gì trong việc tổ chức vụ phụng vụ? |
17 |
| 10. Linh mục có quyển gì trong việc tổ chức phụng vụ?. |
17 |
| III. Các phận vụ khác nhau khi cử hành phụng vụ |
17 |
| 11. Tại sao các buổi cử hành phụng vụ do Đức Giám Mục chủ toạ lại trở nên quan trọng trong đời sống của giáo phận? |
17 |
| 12. Linh mục hành động trong tư cách gì khi cử hành phụng vụ? |
18 |
| 13. Đâu là quyền hanj của cha sở trong việc điều hành các cử hành phụng vụ tại giáo xứ? |
19 |
| 14. Người tín hữu thi hành những nhiệm vụ nào trong cử hành phụng vụ? |
19 |
| 15. Tại sao trong cử hành phụng vụ có nhiều tác vụ khác nhau? |
19 |
| 16. Đâu là điểm giống và khác nhau giữa chức tư tế phổ quát của mọi tín hữu và chức tư tê thừa tác của linh mục? |
20 |
| 17. Đâu lù tầm quan trọng của chức tư tế thừa lác trongGiáo Hội? |
20 |
| 18. Ngoài linh mục là vị chủ tọa, buổi cử hành phụng vụ còn cần có thừa tác viên nào khác không? |
21 |
| 19. Vai trò của phụ nữ trong cử hành phụng vụ? |
21 |
| 20. Có thể cho phụ nữ, cách riêng các em thiếu nhi nữ giúp lễ không? |
22 |
| 21. NHư thế nòa để được gọi là thừa tác viên ngoại lệ trao MÌnh Thánh Chúa, họ gồm những người nào? |
22 |
| 22. Người giáo dân phụ nữ có thể được ủy nhiệm làm thừa tác viên ngoại lệ trao Mình Thánh Chúa không? |
24 |
| 23. Thừa tác viên ngoại lệ sẽ thi hành nhiệm vụ thế nào trong thánh lễ?. |
24 |
| 24. Làm sao giúp cho cộng đoàn tíccwaj tham dự vào các buổi cử hành phụng vụ của Giáo Hội? |
25 |
| IV. Thế nào là Phụng vụ? |
26 |
| 25. Phụng vụ là gì? |
26 |
| 26. Đâu là những tiêu chuẩn để xác định một buổi cử hành phụng vụ của Giáo Hội? |
26 |
| 27. Tương quan giữa pphungj vụ và các hoạt động khác của Giáo Hội như thế nào? |
27 |
| 28. Tương quan giữa phụng vụ và các việc đạo đức bình dân như thế nào? |
27 |
| CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ BAO GỒM NHỮNG GÌ? |
28 |
| I. Các Bí tích |
28 |
| 29. Bí tích là gì? |
28 |
| 30. Đâu là tầm quan trọng của ba bí tích khai tâm? |
29 |
| 31. Có cần thiết phải lãnh Bí tích Thánh Tẩy trước khi lãnh nhận các bí tích khác không? |
29 |
| 32. Đâu là quy tắc chung cho thừa tác viên và người lãnh các bí tích? |
30 |
| II. Các cử hành phụng vụ khác |
|
| 33. Á bí tích là gì? |
30 |
| 34. Đâu là sự khác biệt giữa bí tích và á Bí tích? |
31 |
| 35. Giờ kinh phụng vụ có phải là phụng vụ của Giáo Hội không? |
32 |
| 36. Nghi lễ an táng có phải là phụng vụ của Giáo Hội không? |
32 |
| III. Các Việc đạo đức |
33 |
| 37. Thế nào là việc đạo đức? |
33 |
| 38. Làm sao phân biệt được đâu là cử hành phụng vụ của Giáo Hội, đâu là một việc đạo đức bình dân? |
34 |
| CHƯƠNG III: TƯ THẾ KHI CỬ HÀNH PHỤNG VỤ |
|
| I. Đứng |
35 |
| 39. Cử chỉ đứng trong phụng vụ có ý nghĩa gì? |
35 |
| 40. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải đứng? |
35 |
| 41. Tại sao phải đứng khi nghe đọc bài Tin Mừng? |
36 |
| II. Quỳ |
37 |
| 42. Cử chỉ quỳ trong phụng vụ có ý nghĩa gì? |
37 |
| 43. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải quỳ? |
37 |
| III. Ngồi |
38 |
| 44. Cử chỉ ngồi trong phụng vụ có ý nghĩa gì? |
38 |
| 45. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải ngồi? |
38 |
| IV. Phủ phục |
39 |
| 46. Cử chỉ phủ phục trong phụng vụ có ý nghĩa gì? |
39 |
| V. Bái gối và bái cúi |
40 |
| 47. Cử chỉ bới gối, bái cúi trong phụng vụ có ý nghĩa gì? |
40 |
| VI. Tư thế của bàn tay |
41 |
| 48. Tư thế của bàn tay trong cử hành phụng vụ như thế nào?. |
41 |
| 49. Ý nghĩa của các tư thê bàn tay như thế nào? |
41 |
| VII. Cử chỉ rửa chân |
44 |
| 50. Ý nghĩa cử chỉ rửa chân trong cử hành phụng vụ?. |
44 |
| VIII. Cử chỉ hôn kính |
45 |
| 51. Ý nghĩa cử chỉ hôn kính trong phụng vụ? |
45 |
| IX. Dấu thánh giá |
45 |
| 52. Ý nghĩa việc làm dấu thánh giá như thế nào? |
45 |
| 53. Tại sao người Kitô hữu làm dấu thánh giá thường xuyên trong đời sống? |
46 |
| CHƯƠNG IV : CÁC YẾU TỐ VẬT CHẤT |
48 |
| I. Nến và ánh sáng |
48 |
| 54. Tại sao lại dùng đèn nến trong cử hành phụng vụ?. |
48 |
| 55. Ỷ nghĩa việc thắp đèn nến trong cử hành phụng vụ? |
49 |
| 56. Phải thắp đèn nến nơi bàn thờ cử hành thánh lễ như thế nào? |
50 |
| 57. Ý nghĩa của Nến Phục Sinh? |
51 |
| 58. Phải thắp Nến Phục Sinh khi nào? |
52 |
| 59. Phải đặt nến Phục Sinh như thế nào khĩ cử hành thánh lễ an táng? |
53 |
| 60. Việc thắp đèn nơi bàn thờ kính Đức Maria, các Thánh hay khi cầu nguyện trong các gia đinh như thế nào? |
54 |
| II. Dầu |
55 |
| 61. Ý nghĩa của việc dùng dầu trong phụng vụ? |
55 |
| 62.Tại sao Chúa Giêsu dược gọi là Đấng Kitô, nghãi là Đấng được xức dầu? |
56 |
| 63. Có mấy loại dầu dùng trong phụng vụ? |
56 |
| III. Hương lửa |
57 |
| 64. Ỷ nghĩa việc dùng hương trong phụng vụ? |
58 |
| 65. Xông hương những lúc nào trong thánh lễ? |
59 |
| IV. Nước thánh hay nước phép |
60 |
| 66. Ý nghĩa của nước trong cử hành phụng vụ? |
60 |
| 67. Ý nghĩa việc dùng Nước Thánh trong đời sống người tín hữu? |
61 |
| V. Sách |
62 |
| 68. Ỷ nghĩa của Sách trong cử hành phụng vụ? |
62 |
| 69. Trong cử hành phụng vụ gồm những loại sách gì? |
62 |
| 70. Ai là người có thẩm quyền phê chuẩn và cho phép sử dụng các sách phụng vụ của Giáo Hội? |
63 |
| 71. Làm sao phân biệt các sách phụng vụ với các sách đạo đức, suy niệm thần học ...? |
64 |
| VI. Màu Sắc và y phục trong cử hành phụng vụ |
66 |
| 72. Có mấy màu chính yếu được dùng trong phụng vụ? |
66 |
| 73. Ý nghĩa việc sử dung các phẩm phục trong phụng vụ? |
67 |
| 74. Làm sao phân biệt phẩm phục giữa các thừa tác viên khi cử hành phụng vụ? |
68 |
| 75. Ý nghĩa của các phẩm phục và dấu hiệu dùng trong phụng vụ? |
|
| VII. Màu sắc và y phục trong cử hành phụng vụ |
66 |
| 76. Ý nghĩa của nhà thờ? |
71 |
| 77. Khi nào cần phải cung hiến hay làm phép nhà thờ? |
72 |
| 78. Làm sao phân biệt các loại nhà thờ? |
73 |
| 79. Ý nghĩa của bàn thờ trong cử hành phụng vụ? |
75 |
| 80. Có phân biệt các loại bàn thờ không? |
76 |
| 81. Khi nào phải cung hiến hay làm phép bàn thờ? |
77 |
| 82. Có cần thiết phải trải khăn bàn thờ không? Màu khăn bàn thờ như thế nào? |
77 |
| IX. Nhà tạm |
78 |
| 83. Đâu là vai trò của Nhà Tạm? |
78 |
| 84. Sắp đặt vị trí nhà tạm thế nào trong nhà thờ? |
79 |
| X. Giảng đài |
81 |
| 85. Đâu là tầm quan trọng của giảng đài? |
81 |
| 86. Người ta sẽ cử hành những gì tại giảng đài? |
81 |
| 87. Có được phép làm hai giảng đài trong một cung thánh không? |
82 |
| XI. Thánh giá và ảnh tưởng |
84 |
| 88. Tầm quan trọng của thánh giá bàn thờ? |
84 |
| 89. Được phép để bao nhiêu thánh giá trong khi cử hành thánh lễ? |
86 |
| 90. Ý nghĩa việc đặt ảnh tưởng trong nhà thờ? |
87 |
| 91. Cách bài trí ảnh tượng thế nào cho phù hợp với cử hành phụng vụ? |
88 |
| CHƯƠNG V: NGHỆ THUẬT CỬ HÀNH PHỤNG VỤ |
89 |
| I. Tổ chức phụng vụ |
89 |
| 92. Để việc cử hành phụng vụ mang lại kết quả tốt đẹp người ta nên chuẩn bị thế nào? |
89 |
| 93. Hiểu thế nào về sự tham dự tích cực của mọi người trong cử hành phụng vụ? |
91 |
| II. Thánh ca và âm nhạc |
92 |
| 94. Trong cử hành phụng vụ, âm nhạc đóng vai trò gì? |
92 |
| 95. Đâu là vị trí của âm nhạc dân tộc trong cử hành phụng vụ? |
93 |
| 96. Trong các loại thánh ca, thánh ca nào chiếm vị trí ưu tiên trong cử hành phụng vụ? |
94 |
| 97. Đâu là vai trò của người hướng dẫn ca hát và của ca đoàn? |
95 |
| 98. Giáo hội quy định thế nào về việc sử dụng các loại nhạc cụ trong cử hành phụng vụ? |
96 |
| 99. Làm sao phân biệt các loại thánh ca trong cử hành thánh lễ? |
98 |
| 100. Có được phép hát các bài ca sinh hoạt trong cử hành phụng vụ không? |
99 |
| III. Các yếu tố trang trí cung thánh và nhà thờ |
100 |
| IV. Năm Phụng vụ |
107 |
| V. Phụng vụ và vấn đề hội nhập văn hoá |
121 |
| CHƯƠNG VI: CỬ HÀNH THÁNH LỄ |
129 |
| I. Chuẩn bị trực tiếp cho cử hành thánh lễ |
129 |
| II. Nghi thức mở đầu |
135 |
| III. Phụng vụ Lời Chúa |
154 |
| IV. Phụng vụ Thánh Thể |
177 |
| V. Nghi thức kết thúc |
215 |