| Nhập môn nhân học hướng thần | |
| Tác giả: | Luis F. Ladaria |
| Ký hiệu tác giả: |
LA-F |
| Dịch giả: | Lâm Văn Sỹ, OP |
| DDC: | 233 - Nhân học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Giới thiệu tác giả | 2 |
| Lời ngỏ của dịch giả | 3 |
| CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT | 7 |
| 1. “Nhân học hướng thần”. Xác định quan niệm | 7 |
| 2. Những ghi nhận khái lược về lịch sừ môn học | 14 |
| CHƯƠNG II: THẦN HỌC VÊ TẠO DỰNG. NHỮNG VẤN ĐỀ NỀN TẢNG | 45 |
| 1. Vai trò trung gian của Đức Kitô | 46 |
| 2. Sự trung tín của Thiên Chúa đối với công trình của Người | 50 |
| 3. Thiên Chúa đã tạo đựng thế giới với sự tự do và vì vinh quang Người | 54 |
| 4. Thiên Chúa Ba Ngôi và công cuộc tạo dựng | 58 |
| CHƯƠNG III: CON NGƯỜI - HÌNH ẢNH THIÊN CHÚA | 65 |
| 1. Chủ đề hình ảnh trong Thánh kinh và trong Truyền thống | 67 |
| 2. Kitô học và nhân học | 79 |
| 3. Cấu trúc con người. Bản chất ngã vị và xã hội của con người | 90 |
| CHƯƠNG IV: VẤN ĐỀ SIÊU NHIÊN | 108 |
| 1. Những ghi nhận tóm lược về lịch sử vấn đề | 109 |
| 2. Những vấn đề nảy sinh gần đây | 114 |
| CHƯƠNG V: CON NGƯỜI TỘI LỖI. VẤN ĐỀ TỘI NGUYÊN TỔ | 120 |
| 1. Giáo huấn Kinh thánh | 122 |
| 2. Lịch sử tiến triển của giáo lý về tội nguyên tổ | 125 |
| 3. Những vấn đề hiện nay | 130 |
| 4. Những hậu quả của tội nguyên tổ | 144 |
| CHƯƠNG VI: CON NGƯỜI TRONG ÂN SỦNG ĐỨC KITÔ | 147 |
| 1. Ý định cứu độ phổ quát của Thiên Chúa | 149 |
| 2. Vai trò tiên quyết của ân sủng trong việc cứu độ con người. Sự công chính hoá các tội nhân | 154 |
| 3. Ân sủng xét như ơn làm con Thiên Chúa | 167 |
| 4. Ân sủng như sự biển đổi nội tại nơi con người. Cuộc tạo thành mới | 182 |
| CHƯƠNG VII: SỰ THÀNH TOÀN THỜI CÁNH CHUNG, SỰ VIÊN THÀNH CỦA KẾ HOẠCH THIÊN CHÚA, VÀ SỰ VIÊN THÀNH CỦA CON NGƯỜI | 193 |
| 1. Những nguyên lý cánh chung luận Kitô giáo | 194 |
| 2. Ngày Quang lâm của Chúa và sự phục sinh chung cuộc | 198 |
| 3. Sự sống và sự chết đời đời | 207 |
| 4. Vấn đề tình trạng trung chuyển | 213 |