| Nhân loại học siêu nhiên | |
| Tác giả: | Trần Văn Hiến Minh |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-M |
| DDC: | 233 - Nhân học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: VIỆC HUYỂN THÀNH CON NGƯỜI SIÊU NHIÊN | |
| CHƯƠNG I: VIỆC CHUẨN BỊ CUỘC SIÊU NHIÊN HÓA CON NGƯỜI | |
| TIẾT I: VIỆC CHUẨN BỊ CON NGƯỜI THEO KHOA HỌC | |
| A. Cuộc chuẩn bị con người theo khoa học | 33 |
| I. Ít nhiều sự kiện khoa học | 33 |
| a. Sự kiện sinh vật học | 33 |
| b. Sự kiện cổ sinh vật | 36 |
| II. Ý nghĩa những sự kiện khoa học | 44 |
| a. Trong phạm vi khoa học | 45 |
| b. Trong phạm vi triết học | 48 |
| c. Trong phạm vi thần học | 49 |
| B. Cuộc chuẩn bị tinh thần | 51 |
| I. Những giai đoạn chuẩn bị | 52 |
| a. Từ hành động tới hoạt động | 52 |
| b. Từ hoạt động tới linh động | 53 |
| c. Từ linh động tới hoạt động tinh thần | 53 |
| II. Con người: linh ư vạn vật | 54 |
| TIẾT II: CON NGƯỜI THEO ÁNH SÁNG TRIẾT HỌC | |
| A. Xác con người, trên con đường chuẩn bị tiến tới Thượng Đế | 57 |
| a. Xác: Phương diện hành động của hồn | 58 |
| b. Xác: Phương diện biểu lộ của linh hồn | 58 |
| c. Xác: Phương diện cảm thông | 59 |
| B. Hồn con người: quãng chót hết trên con đường tiến vào thế giới siêu nhiên | 63 |
| I. Phương diện tĩnh -thể: Bộ máy tâm lý con người | 63 |
| a. Nhìn toàn thể | 63 |
| b. Thành phần chính của bộ máy là tâm lý | 66 |
| II. Phương diện động thể: Khả năng siêu hình học của hồn | 68 |
| a. Khả năng hướng hạ | 68 |
| b. Khả năng hướng thượng, tiến vào giới siêu việt. | 70 |
| TIẾT III: CON NGƯỜI ĐỐI DIỆN VỚI SIÊU NHIÊN | |
| A. Một vực thẳm: Quan niệm công giáo về thế giới siêu nhiên | 74 |
| I. Định nghĩa về nhiên giới | 75 |
| a. Ý niệm về tự nhiên | 75 |
| b. Ý niệm về siêu nhiên | 77 |
| II. Thành phần của tòa nhà siêu nhiên | 77 |
| a. Siêu nhiên bất - thụ - tạo | 77 |
| b. Siêu nhiên thụ tạo | 78 |
| B. Chiếc cầu bác trên vực thẳm: Tương quan giữa con người tự nhiên và giới | 79 |
| I. Địa vị của nhân loại học siêu nhiên | 79 |
| a. Theo phạm vi khách quan | 79 |
| b. theo phạm vi chủ quan | 79 |
| II. Điểm tiếp xúc giữa con người tự nhiên và giới siêu nhiên | 80 |
| a. Nguyên tắc phải giữ: Phân biệt chứ không phân tách | 80 |
| b. Những mối dây liên lạc | 81 |
| CHƯƠNG II: CUỘC GẶP GỠ ĐÀU TIÊN GIỮA CON NGƯỜI VỚI THƯỢNG ĐẾ: VIỆC SIÊU NHIÊN HÓA | |
| TIẾT I: KHẢ HỮU TÍNH CỦA VIỆC SIÊU NHIÊN HÓA | |
| A. Những câu trả lời cực đoan | 91 |
| I. Theo thuyết tiến hóa | 91 |
| a. Nền tảng thuyết tiến hóa trong vấn đề này | 92 |
| b. Kết luận | 92 |
| II. Câu trả lời quá đơn giản | 92 |
| a. Nền tảng ý kiến này | 92 |
| b. Kết luận | 93 |
| B. Câu trả lời quân bình hơn | 94 |
| I. Phải nghĩ thế nào về những ý kiến cực đoan | 94 |
| a. Phê bình thuyết tiến hóa tuyệt đối | 94 |
| b. Phê bình ý kiến quá lạc quan | 94 |
| II. Thử tìm một giải pháp đúng sự thực hơn | 95 |
| a. Các loại văn minh | 95 |
| b. Áp dụng nguyên tắc | 96 |
| TIẾT II: HIỆN HỮU CỦA VIỆC SIÊU NHIÊN HÓA | |
| A. Cựu ước với việc siêu nhiên hóa con người. Những triệu chứng | 99 |
| I. Bản văn Sáng thế ký | 100 |
| a. Bản văn Việt ngữ | 100 |
| b. Bản dịch của Bản Phổ thông | 103 |
| c. Bản dịch Pháp văn | 105 |
| II. Chú giải bản văn Sáng thế ký | 108 |
| a. Bình văn và bình nghĩa | 108 |
| b. Đi tìm triệu chứng cuộc siêu nhiên hóa | 114 |
| III. Trong các sách khác của Cựu ước | 128 |
| a. Minh chứng gián tiếp : nhớ nhung cảnh Lạc viên | 129 |
| b.. Minh chứng trực tiếp giữa nhân loại với Thượng đế có một đầy hệ lụy đặc biệt rằng buộc | 129 |
| B. Tân ước với cuộc siêu nhiên hóa: chứng cứ quyết liệt | 130 |
| I. Theo Phúc âm | 130 |
| II. Theo thánh Phaolo | 131 |
| C. Chứng của Thánh truyền | 131 |
| I. Nhận xét chung | 131 |
| II. Vài điển cứ chính | 131 |
| TIẾT III: YẾU TÍNH VIỆC SIÊU NHIÊN HÓA: ÂN NGUYÊN SỦNG | |
| A. Quan niệm Thánh Augustinus về ân nguyên sủng | 135 |
| I. Liệt kê các yếu tố. | 135 |
| a. Những đặc ân rút trong Sáng thế ký | 135 |
| b. Ân sủng | 136 |
| II. Liên lạc các yếu tố | 136 |
| B. Quan niệm thánh Tô ma về ân nguyên sủng | 137 |
| I. Phân tích các yếu tố | 137 |
| II. Liên lạc các yếu tố | 137 |
| a. Ân nguyên sủng | 138 |
| b. Quan niệm chất mô | 138 |
| c. Ân thánh sủng: yếu tố quyết liệt | 138 |
| III. Quan niệm các môn đệ thánh Tô ma | 139 |
| a. Theo Cajetanus | 139 |
| b. Theo Capreolus | 140 |
| c. Theo Billot và ít nhiều nhà thần học khác | 140 |
| PHẦN II: CUỘC BIẾN THIÊN CỦA CON NGƯỜI SIÊU NHIÊN | |
| CHƯƠNG I: CẢNH BIỆN LY GIỮA CON NGƯỜI VÀ THƯỢNG ĐẾ: NGUYÊN TỘI | |
| TIẾT I: KHỞI NGUYÊN TỘI | |
| A. Khả hữu tính của khởi nguyên tội | 147 |
| I. Về phía ân nguyên sủng | 147 |
| a. Tính cách siêu nhiên của ân nguyên sủng | 147 |
| b. Tính cách tương đối của ân nguyên sủng | 148 |
| II. Về phía người thụ ân | 148 |
| a. Số phận thụ tạo của ông Adong | 148 |
| b. Ý chí tự do nơi Adong | 149 |
| B. Hiện hữu của khởi nguyên tội | 149 |
| I. Quan điểm tín lý | 149 |
| II. Quan điểm mặc khải | 150 |
| a. Điển cứ Thánh kinh | 150 |
| b. Thánh truyền | 158 |
| III. Quan điểm khoa học | 162 |
| a. Nền tảng lịch sử | 162 |
| b. Nền tảng tâm lý | 163 |
| C. Yếu tính của khởi nguyên tội | 164 |
| 1. Yếu tính vật lý | 164 |
| a. Yếu tính có vẻ kỳ dị | 165 |
| b. Ý kiến chung | 166 |
| 11. Yếu tính luân lý | 166 |
| TIẾT II: THỤ NGUYÊN TỘI |
|
| A. Khả yếu tính của thụ nguyên tội | 168 |
| 1. Câu trả lời phủ nhận thuyết duy lý | 168 |
| a. Hình thức nhân học | 168 |
| b. Hình thức triết học | 169 |
| c. Hình thức khoc học | 171 |
| II. Lý do biện hộ khả tình của thụ nguyên tội | 173 |
| a. Lý do tiêu cực | 173 |
| b. Lý do tích cực: Tinh đoàn thể nhân loại | 175 |
| B. Hiện hữu của thụ nguyên tội | 178 |
| I. Quan điểm tín lý | 178 |
| II. Quan điểm mặc khải | 178 |
| a. Thánh kinh | 180 |
| b. Thánh truyền | 181 |
| III. Quan điểm thần học | 186 |
| a. Câu cắt nghĩa của thánh Augustinus. | 187 |
| b.Câu cắt nghĩa của thánh Tôma. | 188 |
| c.. Yếu tính và hậu quả của thụ nguyên tội . | 190 |
| I. Yếu tính của thụ nguyên tội | 191 |
| a. Quan điểm tín lý | 191 |
| b. Quan điểm mặc khải | 194 |
| c. Quan điểm thần học | 195 |
| II. Hậu quả của thụ nguên tội | 197 |
| a. Hậu quả đời này | 197 |
| b. Hậu quả đời sau. | 202 |
| CHƯƠNG II: CUỘC TÁI NGỘ CON NGƯỜI VÀ THƯỢNG ĐẾ: VIỆC CÔNG CHÍNH HÓA | |
| TIẾT 1. CHUẨN BỊ VIỆC CÔNG CHÍNH HÓA | |
| A. Công tác của Thượng đế | 210 |
| I. Nguyên tắc: Quyền phát khởi của Thượng Đế | 210 |
| a. Văn kiện Giáo hội | 211 |
| b. Nền tảng mạc khải của Giáo lý Giáo hội | 211 |
| II. Áp dụng nguyên tắc | 218 |
| a. Áp dụng trong phạm vi khách quan | 218 |
| b. Áp dụng trong phạm vi chủ quan | 219 |
| B. Công tác của con người | 222 |
| I. Nguyên tắc: cần phỉa có sự cộng tác của con người | 223 |
| a. Minh chứng sự khẩn thiết công tác của con người | 223 |
| Giá trị công tác của con người | 227 |
| II. Áp dụng nguyên tắc | 228 |
| a. Ưng thuận của trí năng đức tin | 228 |
| b. Ý chí thực hiện đức tin: việc thiện | 233 |
| TIẾT II: THỰC HIỆN CÔNG CHÍNH HÓA | |
| A. Tà-thuyết thệ phản | 238 |
| I. Nguyên tắc chung: Quan niệm xuyên tạc về nguyên tội | 238 |
| a. Trình bày định tắc thệ phản | 238 |
| b. Hậu quả bi quan | 239 |
| II. Áp dụng nguyên tắc vào cuộc công chính hóa | 240 |
| a. Tính cách chung: TÍnh cách pháp luật và ngoại tại | 240 |
| b. Hậu quả | 240 |
| B. Quan niệm Công giáo | 242 |
| I. Tiêu cực: Phê bình tà thuyết | 243 |
| a. Về phía Thượng đế | 243 |
| b. Về phía con người. | 243 |
| II. Tích cực: Trình bày Giáo lý Công giáo | 243 |
| a. Quan điểm tín lý | 244 |
| b. Quan điểm mạc khải: Cựu ước và thánh truyền | 244 |
| TIẾT III: BẢN TÍNH CUỘC CÔNG CHÍNH HÓA | |
| A. Quyết định các tác động | 275 |
| I. Tác động lièu cực tha tội | 275 |
| II. Tác dộng tích.cực : phú nhập ân sủng | 279 |
| PHẦN III: PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CON NGƯỜI SIÊU NHIÊN | |
| CHƯƠNG I: BẢN TÍNH SIÊU NHIÊN CỦA CON NGƯỜI: ÂN THÁNH SỦNG | |
| TIẾT I: HIỆN HỮU VÀ TRỤ SỞ ÂN THÁNH SỦNG | |
| A. Hiện hữu ân thánh sủng | 285 |
| 1. Trình bày giáo lý Công-giáo | 285 |
| a. Tuyên tín gián tiếp: Công đồng Vienne | 286 |
| b. Tuyên tín trực tiếp: Công đồng Tridentinh | 287 |
| II. Minh chứng giáo lý Công giáo | 288 |
| a. Chứng lý tổng quát do mạc khải | 288 |
| b. Lý do thần học biện hộ sự thực tại của thánh sủng | 290 |
| B.Trụ sở ân thánh sủng | |
| TIẾT II: YẾU TÍNH VÀ ĐẶC SỦNG CỦA ÂN THÁNH SỦNG | |
| A. Yếu tính ân thánh sủng | |
| I. Quan điểm thần học về yếu tính ân thánh sủng | 294 |
| a. Định nghĩa tiêu cực | 294 |
| b. Định nghĩa tích cực | 294 |
| II. Quan điểm triết học về yếu tính của thánh sủng | 297 |
| a. Định nghĩa triết học tiêu cực | 298 |
| b. Định nghĩa triết học tích cực: Thánh sủng là tùy thể | 208 |
| B. Đặc tích của thánh sủng | 303 |
| I. Phưong diện tri thức: Tính cách bất xác (Không chắc) | 303 |
| a. Câu trả lời thệ phản | 303 |
| b. Câu trả lời Công giáo | 304 |
| II. Phương diện mức độ | 308 |
| a. Nguyên tắc chung và mức độ ân thánh sủng | 308 |
| b. Áp dụng nguyên tắc | 309 |
| CHƯƠNG II: TÀI NĂNG SIÊU NHIÊN CON NGƯỜI: NHÂN ĐỨC THIÊN PHÚ VÀ ÂN HUỆ CHÚA THÁNH THẦN | |
| TIẾT I. TỔNG LUẬN VỀ CÁC TÀI NĂNG SIÊU NHIÊN | |
| A. Tài năng thích nội: Nhân đức thiên phú | 318 |
| I. Hiện hữu các nhân đức thiên phú | 319 |
| a. Chặng đường tiến triển giáo lý Công giáo về nhân đức thiên phúc | 319 |
| b. Minh chứng Giáo lý Công giáo | 322 |
| II. Bản tính các nhân đức thiên phú | 327 |
| a. Nhân đức thiên phú theo quan điểm mặc kkải | 327 |
| b. Nhân đức thiên phú theo quan điểm thần học. | 332 |
| B. Tài năug thích ngoạị: ân huệ Chúa Thánh Thần. | 338 |
| I. Hiện hữu ân huệ Chúa Tháuh Thần . | 339 |
| a. Thánh kinh với bảy ân huệ | 339 |
| b. Truyền thống với ân huệ Chúa Thánh Thần | 341 |
| II. Bản tính ân huệ Chúa Thánh Thần | 343 |
| a. Định nghĩa ân huệ | 343 |
| b. Áp dụng câu định nghĩa ân huệ | 345 |
| TIẾT II: BÀN VỀ MỖI TÀI NĂNG SIÊU NHIÊN | |
| A. Trí năng được siêu nhiên hóa | 353 |
| 1. Những tài năng siêu nhiên thích hợp | 353 |
| a. Tài năng hướng thượng: Đức tin | 353 |
| b. Tài năng hượng hạ: Đức khôn ngoan | 353 |
| II. Những tài năng khôn ngoan nơi trí năng có công tác thích ngoại | 358 |
| a. Ân sủng luận | 358 |
| b. Ân thâm hiểu | 358 |
| c) Âu thựợng trí | 239 |
| B. Việc siêu nhiêu hóa hướng năng | 360 |
| I. Ý chí được siêu nhiên hóa | 360 |
| a. Tài năng thích nội | 360 |
| b. Tài năng thích ngoại: sùng hiếu | 365 |
| II. Siêu nhiên hóa cảm tính | 365 |
| a. Tài năng thích nội: Đức tiết độ | 365 |
| b. Tài năng thích ngoại: ân úy tình | 366 |
| III. Siêu nhiên hóa cả hai hướng năng: ân và đức hùng dũng | 366 |
| TÀI NĂNG SIÊU NHIÊN CON NGƯỜI: NHÂN ĐỨC THIÊN PHÚ VÀ ÂN HUỆ CHÚA THÁNH THẦN |
|
| TIẾT I: KÍCH THÍCH HÀNH ĐỘNG SIÊU NHIÊN HIỆN SỦNG | |
| I. Sự khẩn thiết của ân hiện sủng | 371 |
| I. Hiện sủng khẩn thiết trong phạm vi tri thức | 371 |
| a. Trong phạm vi tri thức tự nhiên | 371 |
| b. Trong phạm vi tri thức siêu nhiên | 373 |
| II. Hiện sủng khẩn thiết trong phạm vi thực tiễn | 375 |
| a. Phạm vi thực tiễn tự nhiên | 375 |
| b. Phạm vi thực tiễn siêu nhiên | 377 |
| B. Nhiệm cục phân pháp hiện sủng | 380 |
| I. Đối với các chính nhân | 381 |
| II. Đối với các tội nhân | 381 |
| III. Đói với lương dân | 382 |
| a. Minh chứng Giáo lý Công giáo | 383 |
| b. Vấn đề phần rỗi các lương dân | 383 |
| C. Bản tính ân hiện sủng | 386 |
| I. Tổng luận về bản tính ân hiện sủng | 386 |
| a. Quan điểm thần học | 386 |
| b. Quan điểm triết học | 387 |
| II. Phân loại hiện sủng | 388 |
| a. Theo quan-điểm ảnh hưởng | 388 |
| b. Theo quan điểm thời gian | 389 |
| c. Theo quan điểm hậu quả | 389 |
| TIẾT II: HẬU QUẢ CỨU RỖI CỦA HÀNH ĐỘNG SIÊU NHIÊN | |
| A. Bản tính công trạng | 392 |
| I . Câu định nghĩa trong phân loại công trạng | 392 |
| a. Theo quan điểm nguyên khởi | 392 |
| b. Theo quan điểm cân xứng | 393 |
| III. Điều kiện để có công trạng | 393 |
| a. Về phía tác nhân | 393 |
| c. Về phía thượng đế ban thưởng | 395 |
| B. Hiện hữu và đối tượng công trạng | 396 |
| I. Hiện hữu và công trạng tương đáng | 396 |
| II. Đối tượng của công trạng | 396 |
| a. Lập công đángđược ân thánh sủng | 397 |
| b. Ân kiên tâm chung nhiên | 398 |
| Tổng kết | 401 |