| Nhân học thần luận | |
| Tác giả: | Lm. Anthony Mai Quốc Phong, O.SS.T |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-P |
| DDC: | 233 - Nhân học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 13 |
| Lời giới thiệu | 15 |
| PHẦN I: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH BỘ MÔN NHÂN HỌC KITÔ GIÁO | |
| Chương I: Khái niệm về Nhân học và nhân học Kitô giáo | 25 |
| (Concepts of Man and the Christian Anthropology) | |
| I. Vài quan niệm về nhân học | |
| (Some Concepts about anthropology) | |
| 1. Thuật ngữ "nhân học" (The term "anthropology") | 25 |
| 2. Vài định nghĩa điển hình (Some general definitions) | 28 |
| II. Thử đi tìm định nghĩa cho nhân học thần luận | |
| (Tryin to find the definition s to Theological anthropology | 30 |
| 1. Vài định nghĩa chung | |
| (Some general definitions) | |
| 2. Mục đích và nội dung của Nhân học thần luận | |
| (The purpose and contents ofTheological anthropology) | |
| 3. Phương pháp tiến hành | |
| (The methods of proceeding) | |
| 3.1. Phương pháp thần học | 40 |
| (The theological method) | |
| 3.2. Các phương pháp nghiên cứu Nhân học thần luận | 44 |
| (Methods of researching Theological anthropology) | |
| III. Bộ môn nhân học thần học | 49 |
| (The Discipline Theological anthropology | |
| 1. Chìa khóa của bộ môn Nhân học thần luận | 50 |
| (The keys of Theological anthropology) | |
| 1.1. Mau nhiệm Nhập Thể(Mysterium incarnationis) | 51 |
| (The mystery of the Incarnation) | |
| 1.2. Mặc khải trong Chúa Kitô (Revelatio in Christo) | 92 |
| (Revelation in Jesus Christ) | |
| 2. Ba chiều kích của Nhân học thần luận | 96 |
| (Three dimensions of Theological anthropology) | |
| 2.1. Chiều kích con người trong mối tương quan với Thiên Chúa | 97 |
| (Dimension ofman in relationship with God) | |
| 2.2. Chiều kích thụ tạo của con người | 97 |
| (Dimension of man's creature) | |
| 2.3. Chiều kích Nguyên tội của con người | 98 |
| (Dimension ofman's original sin) | |
| Chương II: Sự phát triển nhân học trong Kitô giáo | 103 |
| (The Developm ent of anthropology Christianity) | |
| I. Học thuyết về con người, tiền thân của nhân học Kitô giáo | 104 |
| (The Theory about man, precursor of Christ anthropology ) | |
| 1. Khái niệm con người theo các triết gia Hy Lạp | 105 |
| (The concepts of man according to Greek philosophers) | |
| 1.1. Con người theo triết gia Socrate | 106 |
| (Man according to Socrate) | |
| 1.2. Con người theo triết gia Platon | 108 |
| (Man according to Plato) | |
| 1.3. Con người theo triết gia Aristoteles | 112 |
| (Man according to Aristotle) | |
| 2. Quan niệm về con người theo quan điểm các Giáo phụ | 121 |
| (The concepts ofman accordingto the Fathers ofthe Church) | |
| 2.1. Thánh Irene thành Lyon (130-202) (St Irenaeus ofLwn) | 126 |
| 2.2. Thánh Âugutinh thành Hippona (354-430) | 129 |
| (St Augustine of Hippo) | |
| 2.3. Severinus Boethius (475-526) (Severinus Boethius) | 137 |
| 3. Quan niệm về con người thời kỳ Kinh viện | 140 |
| (Concepts ofman in the Scholastic period) | |
| 3.1. Khái niệm chung thời Trung cổ và nhân học Kinh viện | 142 |
| (General concepts of man in the medieval and the Scholastic anthropology) | |
| 3.2. Khái niệm con người theo thánh Anselmo (1033-1109) | 145 |
| (Concepts ofman according to St Anselm of Aosta) | |
| 3.3. Khái niệm con người theo thánh Tômasô thành Aquino (1225-1274) | 147 |
| (Concepts of man according to St Thomas of Aquinas) | |
| 4. Quan điểm triết học hiện đại phương Tây về con người | 151 |
| (Concepts of man according to Western modern philosophy) | |
| 4.1. Chủ nghĩa duy tâm (idealism) | 152 |
| 4.2. Chủ nghĩa xã hội mácxít (Marxist communism) | 153 |
| 4.3. Chủ nghĩa tự nhiên (naturalism) | 154 |
| 4.4. Chủ nghĩa lãng mạn (romanticism) | 155 |
| 4.5. Chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) | 157 |
| 4.6. Tâm lý học hiện đại (modern psychology) | 161 |
| II. Sự phát triển học học trong Kitô giáo | 163 |
| (Developments of anthropology in Christianity) | |
| 1. Nguyên nhân thiếu vắng khoa Nhân học thần luận | 164 |
| (The reasons for the absence of Theological an thropology) | |
| 2. Di sản Kitô giáo và sự ra đời của nhân học | 173 |
| (Christian heritages and the birth of anthropology) | |
| 3. Nguồn gốc của quá trình hình thành | 176 |
| (Roots of the process) | |
| 3.1. Chủ nghĩa duy con người, thời kỳ Phục hưng và phương pháp khoa học | 177 |
| (Humanism, renaissance and scientiyric method) | |
| 3.2. Bước ngoặt nhân học sau Immanuel Kant | 180 |
| (The turn of anthropology after Immanuel Kant) | |
| 3.3.friedrich Hegel (1770-1831) và thuyết duy tâm tuyệt đối | 184 |
| (Friedrich Hegel and the absolute idealism) |
| 3.4.Max Scheler (1874-1928) và Nhân học triết luận | 189 |
| (Max Scheler and Philosophical anthropology) | |
| 4. Những phương hướng nhân học trong thế kỷ XX | 191 |
| (Some directions of anthropologyin the tiventieth century) | |
| 5. Hướng đi nhân học của Công đồng Vatican II | 197 |
| (Some directions of anthropology of the Second Vatican Counal) | |
| 5.1.Hiến chế Mục vụ Gaudium et spes và dấu chỉ thời đại | 199 |
| (The Constitution Gaudium et spes and signs of times) | |
| 5.2.Động lực của Hiên chế GS đối với nhân học | 208 |
| (Motives of GS to anthropology) | |
| 6. Vài điểm chú ý thần học của thế kỷ XX | 222 |
| (Some flowings oftheology in the XX century) | |
| PHẦN II: NHỮNG SUY TƯ CĂN BẢN VỀ NHÂN HỌC KITÔ GIÁO | |
| Chương III: Con người được tạo dựng theo hình ảnh và giống như Thiên Chúa | 229 |
| (Man is Created according to the Image and Likeness of God) | |
| I. Con người theo quan điểm Kinh Thánh | |
| (Man According to the Bible) | |
| 1. Con người là gì theo Kinh Thánh? | 231 |
| (What is man according to the Bible?) | |
| 2. Thuật ngữ "con người" theo sách Sáng thế | 234 |
| (The term "man " according to Genesis) | |
| 3. Con người từ đâu đến? | 237 |
| (Where does man comefrom?) | |
| 4. Tại sao là con người? (Why is man?) | 240 |
| 5. Con người đi về đâu? (Where to go man?) | 248 |
| II. Con người được tạo dựng theo hình ảnh và giống Thiên Chúa | 252 |
| (Man is Created Accodring to the Image ang likeness of God) | |
| 1. Quan niệm về “hình ảnh Thiên Chúa" (imago Dei) | 253 |
| (The concept of "image of God ") | |
| 2. Kinh Thánh nói gì về imago Dei? | 259 |
| (What does the Bible say about the imago Dei?) | |
| 2.1. Cựu ước (The Old Testament) | 259 |
| 2.2. Tăn ước (The New Testament) | 270 |
| 3. Thần học về "hình ảnh" và "giống như" | 274 |
| (The theology of "image" and “likeness") | |
| 3.1. Hình ảnh và mối tương quan | 275 |
| (The image and the rapport) | |
| 3.2. "Nơi" giống như (“Places" oflikeness) | 283 |
| 4. Các Giáo phụ (Fathers of the Church) | |
| 5. Thời kỳ Trung cổ và Hiện đại | 194 |
| (The medieval and modern period) | |
| Chương IV: De Gratia de Deo Creante et Elevante | 303 |
| (The treatis de gratia and de and de Deo creante et elevante) | |
| I. Công đồng Trento và những phán quyết tín lý | 304 |
| (The trent council ang dogmatic decision | |
| 1. Martin Luther (1483-1546) và sự cải cách | 304 |
| (Martin Luther and the reforms) | |
| 2. Những phán quyết liên quan đến Nhân học trong Công đồng Trento | 312 |
| (Some decisions about theological anthropology during Trent Council) | |
| II. Khảo luận de Gratia cuối thế kỷ XVII (The Treatise de Gratia end of the XVII century) | 320 |
| 1. De gratia, một khảo luận "hiện đại" | 321 |
| (Degratia, the “modern" treatise) | |
| 2. Những tranh luận về ơn Công chính hóa | 327 |
| (iustificatio) (The controversies about the justification) | |
| 3. Giai đoạn sau Công đồng Trento: Ân sủng như ơn phù trợ | 331 |
| (auxilium) (Post-Tridentine moment: the grace is as auxilium) | |
| 4. Phục hồi các Giáo phụ Hy Lạp: Ân sủng như sự thần hóa | 339 |
| (RecoveryofGreekFathers:thegraceisasdivinừation) | |
| 5. Thần học thế kỷ XX: tái cấu trúc khảo cứu De gratia | 342 |
| (Theology ofthe XX century: the restructuring of De gratia) | |
| 6. Khắc phục De gratia để trở thành một khảo luận độc lập | 349 |
| (The overcoming ofDe gratia as an autonomous treatise) | |
| III. Khảo luận de Deo Creante et elevante nửa sau thế kỷ XIX (the treatise de Deo ceante et elecante second half of the XIX century) | 353 |
| 1. Triết học hóa đề tài về tạo dựng | |
| (Philosophization ofthe theme creation) | 354 |
| 2. Thuần tự nhiên: tranh luận Baius và hậu Baius | |
| (The pure nature: Baianist and the post-Baianist conừoversy). | 358 |
| 2.2. Tranh luận Baius (The Baianist controversy) | 359 |
| 2.2. Vấn đề thuần tự nhiên (natura pura) | |
| (The problem ofnatura pura) | 363 |
| 2.3. Những tranh luận hậu Baius | |
| (The post-Baianist controversies) | 364 |
| 3. Ảnh hưởng không thể thay đổi của lược đồ hộ giáo | |
| (The inexorable in/luence ofthe apologetic scheme) | 367 |
| 3.1. Hiện tượng thứ nhất: tính nội tại của thần học | |
| (First phenomenon: internality of theology) | 368 |
| 3.2. Hiện tượng thứ hai: tính ngoại tại của thần học | |
| (Second phenomenon: externality of theology) | 370 |
| 4. Sụp đổ của một mục tiêu an toàn | |
| (Crumbling of a reassuring goal) | 375 |
| 5. Cấu trúc của khảo cứu De Deo creante et elevante | |
| (The structure of De Deo creante et elevante) | 380 |
| CÁC SÁCH THAM KHẢO | 383 |