| CHƯƠNG 9: SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT |
5 |
| 1. Sức khỏe |
6 |
| 1.1. Định nghĩa |
7 |
| 1.2. Chiều kích xã hội |
8 |
| 2. Bệnh tật |
9 |
| 2.1. Bệnh tật như một sự khiêu khích |
10 |
| 2.2.Y học cho con người |
10 |
| 2.3. Phục hồi lương tâm luân lý |
10 |
| 2.4. Sức mạnh y học và sự yếu đuôi con người |
11 |
| 2.4.1. Sức mạnh y học |
11 |
| 2.4.2. Yếu đuối con người |
11 |
| 2.5. Bệnh tật như một vấn đề luân lý |
13 |
| 3. Việc chữa lành và ơn cứu độ |
14 |
| 3.1. Giống nhau |
15 |
| 3.2. Khác nhau |
16 |
| CHƯƠNG 10: QUYỀN CỦA BỆNH NHÂN |
18 |
| 1. Giao ước giữa bác sĩ và bệnh nhân |
18 |
| 2. Quyền của bệnh nhân |
20 |
| 2.1. Quyền được giải thoát khỏi sự đau đớn |
20 |
| 2.2. Quyền được biết sự thật |
21 |
| 2.3. Quyền diễn tả sự ưng thuận |
23 |
| 3. Bổn phận của bác sĩ |
25 |
| 3.1. Lắng nghe |
25 |
| 3.1.1. Lắng nghe bệnh nhân |
26 |
| 3.1.2. Lắng nghe chính mình |
26 |
| 3.2. Thông cảm |
27 |
| 3.3. Lòng trắc ẩn |
28 |
| 3.4. Tôn trọng sự tổn thương của bệnh nhân |
31 |
| 3.5. Chăm sóc bệnh nhân |
32 |
| 3.6. Bảo vệ bí mật nghề nghiệp |
34 |
| CHƯƠNG 11: BỆNH Ở GIAI ĐOẠN CUỐI |
41 |
| 1. Bệnh ở giai đoạn cuối |
41 |
| 1.1. Những thái độ trước cái chết |
41 |
| 1.1.1. Từ chối |
42 |
| 1.1.2. Phản kháng |
42 |
| 1.1.3. Thương lượng, mặc cả |
43 |
| 1.1.4. Chán nản |
43 |
| 1.1.5. Đón nhận |
43 |
| 1.2. Phân loại bệnh nhân ở giai đoạn cuối |
43 |
| 1.2.2. Bệnh ở giai đoạn cuối |
44 |
| 1.3. Quyền lợi của bệnh nhân ở giai đoạn cuối |
47 |
| 2. Vấn đề điều trị: "bám riết điều trị" hoặc "bỏ sót không điều trị" |
48 |
| 3.Giáo hội với các bệnh nhân |
51 |
| CHƯƠNG 12: GIẢM ĐAU |
55 |
| 1. Giảm đau là gì? |
55 |
| 1.1. Đau đớn là gì? |
55 |
| 1.2. Giảm đau là gì? |
56 |
| 2. Cách giảm đau |
57 |
| 3. Giá trị luân lý |
59 |
| 3.1. Con người phải chịu đựng những đau đớn thể xác |
62 |
| 3.2. Tình trạng bất tỉnh và mất ý thức |
66 |
| 3.2.1. Làm đau đớn biến mất |
67 |
| 3.2.2. Làm mất ý thức |
68 |
| 3.2.3. Việc thôi miên |
69 |
| 3.2.4. Tính hợp pháp của việc ức chế hay giảm bớt ý thức. |
70 |
| 3.2.5. Bài học từ Phúc âm |
71 |
| 3.3. Giảm đau cho người đang hấp hối |
72 |
| Trường hợp bệnh nhân ung thư và bệnh nan y |
75 |
| CHƯƠNG 13: NHỮNG CHỈ DẪN TRƯỚC |
78 |
| 1. Định nghĩa |
78 |
| 2. Phân loại |
81 |
| 2.1. Di chúc sống |
81 |
| 2.1.1. Định nghĩa |
81 |
| 2.1.2. Khía cạnh nhân học |
83 |
| 2.1.3. Ưng thuận với hành động thầy thuốc |
85 |
| 2.2. Chỉ dẫn người đại diện y tế |
87 |
| 2.3. Chỉ dẫn phối hợp |
93 |
| 3. Giá trị luân lý |
93 |
| 3.1. Giáo huấn của Giáo hội |
93 |
| 3.2. Nguyên tắc đạo đức chung |
96 |
| 3.2.1. Quyền tự quyết |
97 |
| 3.2.2. Làm lợi........ |
98 |
| 3.2.3. Khả năng |
99 |
| 3.2.4. Có thông tin để ra quyết định |
102 |
| 3.2.5. Không bị ép buộc |
103 |
| 3.3. Những hướng dẫn cụ thể |
104 |
| 3.3.1. Bệnh nhân |
104 |
| 3.3.2. Người đại diện y tế |
105 |
| 3.3.3. Những nhà cung cấp dịch vụ y tế |
106 |
| Phụ lục 1: Quyết định chăm sóc sức khỏe |
108 |
| 1. Những hướng dẫn chăm sóc sức khỏe |
108 |
| 1.1. Hỗ trợ tinh thần |
108 |
| 1.2. Chăm sóc và điều trị y tế |
109 |
| 1.3. Thức ăn và nước uống |
109 |
| 1.4. Thuốc giảm đau |
109 |
| 1.5. Sắp chết do bệnh ở giai đoạn cuối |
110 |
| 1.6. Trường hợp đang mang thai |
110 |
| 2. Chỉ định người chăm sóc sức khỏe |
110 |
| CHƯƠNG 14: HỒI SỨC |
112 |
| 1. Hồi sức |
112 |
| 1.1. Nguyên tắc |
112 |
| 1.2. Áp dụng |
113 |
| 1.2.1. Bổn phận cứu sống |
113 |
| 1.2.2. Sự ưng thuận điều trị |
114 |
| 2. Không hồi sức |
116 |
| 2.1. Lịch sử và tôn giáo |
116 |
| 2.1.1. Lịch sử |
117 |
| 2.1.2. Tôn giáo |
118 |
| 2.2. Giáo huấn của Giáo hội |
120 |
| 2.2.1. Vấn đề gây mê |
120 |
| 2.2.2. Ba câu hỏi |
122 |
| 2.2.3. Trả lời các câu hỏi |
124 |
| 2.3. Giá trị luân lý |
127 |
| CHƯƠNG 15: SỐNG TÌNH TRẠNG "THỰC VẬT" TRIỀN MIÊN |
132 |
| 1. Giải thích |
132 |
| 2. Việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo |
134 |
| 2.1. Giáo huấn của Giáo hội |
135 |
| 2.2. Nguyên tắc luân lý chung |
139 |
| 2.3. Áp dụng cụ thể |
142 |
| 2.3.1. Hủy bỏ việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo có phải là trực tiếp giết người không? |
142 |
| 2.3.2. Lợi ích của việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo |
144 |
| 2.3.3. Gánh nặng của việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo |
145 |
| Phụ lục 2: Kỹ thuật cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo |
160 |
| 1. Ăn uống "ngoài ruột" |
160 |
| 2. Ăn uống "trong ruột" |
161 |
| CHƯƠNG 16: CHẾT NÃO |
163 |
| 1. Sự chết... |
163 |
| 1.1. Chết là sự chấm dứt sự sông |
164 |
| 1.2. Khi nào một người được coi là thực sự chết |
166 |
| 1.2.1. Khoa sinh học cổ điển |
166 |
| 1.2.2. Khoa sinh học hiện đại |
167 |
| 1.3. Tuyên ngôn Sydney 1963 về việc xác định tử vong |
168 |
| 2. Bộ não người |
169 |
| 2.1. Khái niệm |
171 |
| 2.1.1. Não là gì? |
170 |
| 2.1.2. Hệ bảo vệ não |
171 |
| 2.1.3. Mạng mạch máu não |
171 |
| 2.1.4. Mạng tế bào thần kinh |
172 |
| 2.2. Giải phẫu chức năng của não |
174 |
| 2.2.1. Đại não |
174 |
| 2.2.2. Viền não |
181 |
| 2.2.3. Thân não |
184 |
| 2.3. Hệ thần kinh não |
185 |
| 2.3.1. Phân chia |
185 |
| 2.3.2. Sóng não |
192 |
| 3. Chết não |
194 |
| 3.1. Khái niệm về chết não |
194 |
| 3.1.1. Chết "tim", "thân não", "vỏ não" |
194 |
| 3.1.2. Chết não.... |
198 |
| 3.2. Chẩn đoán tử vong |
201 |
| 3.2.1. Nguyên tắc chẩn đoán |
201 |
| 3.2.2. Các loại chẩn đoán |
204 |
| 3.2.3. Những trường hợp đặc biệt |
212 |
| 3.3. Tiêu chuẩn xác định tử vong |
214 |
| 3.3.1. Sự chết bao gồm việc mất toàn bộ và không thể đảo ngược về sự hòa hợp hoạt động của các bộ phận |
214 |
| 3.3.2. Chết toàn bộ não cho biết mất đi sự hợp nhất hoạt động của các bộ phận |
215 |
| 3.3.3 Cái chết của con người còn hơn "chết não" nhưng "chết não" là "dấu hiệu" chắc chắn của cái chết con người |
216 |
| 3.3.4. Trạng thái hôn mê và tự ý thức |
217 |
| CHƯƠNG 17: CẤY GHÉP CƠ PHẬN |
220 |
| 1. Định nghĩa và phân loại |
220 |
| 1.1. Định nghĩa |
220 |
| 1.2. Phân loại |
222 |
| 1.2.1. Cấy ghép tự thân (autotransplantation) |
222 |
| 1.2.2. Cấy ghép cùng loài (homotrnsplantation) |
222 |
| 2.2.3. Cây ghép khác loài (xenotransplantation) |
226 |
| 3. Đôi nét lịch sử |
228 |
| 3.1. Kiến thức khoa học về giải phẫu người |
229 |
| 3.2. Đôi nét lịch sử |
231 |
| 4. Lập trường của Giáo hội |
241 |
| 4.1. Cấy ghép cơ phận từ người chết sang người sống |
242 |
| 4.2. Cấy ghép cơ phận từ người sống sang người sống khác |
243 |
| 4.3. Cấy ghép cơ phận và sự đền bù |
248 |
| 5. Nguyên tắc luân lý |
250 |
| 5.1. Tôn trọng sự sống thể lý |
251 |
| 5.2. Bảo vệ căn tính và dòng dõi người nhận |
251 |
| 5.3. Sự ưng thuận và tôn trọng người chết |
252 |
| 5.4. Hoàn toàn nhưng không và phân phối công bằng |
252 |
| 6. Giá trị luân lý |
252 |
| 6.1. Cấy ghép tự thân |
254 |
| 6.2. Cấy ghép cùng loài và khác loài |
255 |
| 6.2.1. Bên cho cơ phận (organ donor) |
255 |
| 6.2.2. Bên nhận cơ phận (organ recipient) |
263 |
| 6.2.3. Những trường hợp đặc biệt |
265 |
| CHƯƠNG 18: TRUYỀN MÁU |
279 |
| 1. Máu: biểu tượng của sự sống |
279 |
| 1.1. Cựu ước |
279 |
| 1.1.1. Máu hy tế |
280 |
| 1.1.2. Những khái niệm khác |
281 |
| 2.2. Tân ước |
282 |
| 2.2.1. Máu thể lý |
282 |
| 2.2.2. Máu tội lỗi |
282 |
| 2.2.3. Thịt và máu |
283 |
| 2.2.4. Máu cứu độ |
283 |
| 3. Những rủi ro liên quan đến việc truyền máu |
288 |
| 4. Những vấn đề đạo đức |
290 |
| 4.1. Hiến máu và thương mại hóa |
290 |
| 4.2. Vấn đề giáo phái Nhân chứng Giêhôva |
291 |
| 4.2.1. Tại sao từ chối truyền máu? |
293 |
| 4.2.2. Đánh giá đạo đức |
298 |
| CHƯƠNG 19: CHẠY THẬN |
310 |
| 1. Phương diện y học |
311 |
| 1.1. Suy thận |
311 |
| 1.1.1. Suy thận cấp tính |
311 |
| 1.1.2. Suy thận mãn tính |
318 |
| 1.2. Chạy thận |
327 |
| 2. Phương diện tâm lý và xã hội |
328 |
| 3. Phương diện đạo đức |
330 |
| 3.1. Nguyên tắc và mô hình đạo đức |
330 |
| 3.1.1. Nguyên tắc đạo đức |
330 |
| 3.1.2. Mo hình đạo đức |
334 |
| 3.2. Áp dụng |
335 |
| 3.2.1. Bắt đầu chạy thận |
335 |
| 3.2.2. Ngưng chạy thận |
336 |
| CHƯƠNG 20: GHÉP TỦY |
346 |
| 1. Ghép tủy |
347 |
| 1.1. Khái niệm |
347 |
| 1.2. Phân loại |
349 |
| 1.2.1. Ghép tủy tự thân |
349 |
| 1.2.2. Ghép tủy đồng loại |
349 |
| 2. Người hiến tủy |
350 |
| CHƯƠNG 21: GHÉP TIM |
353 |
| 1. Đôi nét lịch sử |
354 |
| 1. Lập trường của Giáo hội |
356 |
| 1.1. Đối với người hiến tim |
356 |
| 1.2. Đối với người nhận tim |
360 |
| CHƯƠNG 22: AN TỬ |
362 |
| 1. Định nghĩa |
362 |
| 1.1. Thuật ngữ |
362 |
| 1.2. Định nghĩa |
364 |
| 2. Phân loại |
371 |
| 2.1. Phân biệt |
371 |
| 2.1.1. An tử trực tiếp và an tử gián tiếp |
371 |
| 2.1.2. An tử tự nguyện, không tự nguyên, phi tự nguyện |
372 |
| 2.1.3. An tử chủ động và thụ động |
376 |
| 2.2. Phân loại |
379 |
| 2.1.4. An tử chủ động (active euthanasia) |
379 |
| 2.1.5. An tử thụ động (passive euthanasia) |
382 |
| 2. Đôi nét lịch sử |
386 |
| 2.1. Thời cổ |
386 |
| 2.2. Trước thế kỷ XIX |
387 |
| 2.3. Từ thế kỷ XIX |
388 |
| 2.4. Thực hành an tử hiện nay |
394 |
| 3. Một số tranh luận về an tử |
397 |
| 3.1. Những luận cứ ủng hộ an tử |
398 |
| 3.1.1. Luận cứ quyền tự quyết (self-determination) |
399 |
| 3.1.2. Luận cứ lòng thương xót (mercy) |
400 |
| 3.1.3. Luận cứ chất lượng cuộc sống (quality of life) |
401 |
| 3.2. Những luận cứ chống đối an tử |
401 |
| 3.2.1. Luận cứ dốc trượt (slippery slope) |
401 |
| 3.2.2. Luận cứ chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) |
403 |
| 3.2.3. Luận cứ sự linh thánh của sự sống con người (sanctity of human life) |
405 |
| 3.2.4. Luận cứ nhiệm vụ của bác sĩ là cứu sống chứ không phải giết chết |
406 |
| 3.2.5. Luận cứ áp lực (pressure) |
407 |
| 4. Một số phân biệt |
407 |
| 4.1. Phân biệt giữa an tử và tự tử |
407 |
| 4.2. Phân biệt giữa an tử và trợ tử |
409 |
| 4.3. Phân biệt giữa trợ tử và tự tử |
413 |
| 5. Luân lý của an tử |
415 |
| 5.1. An tử trong Kinh thánh |
415 |
| 5.2. An tử trong giáo huấn của Giáo hội |
423 |
| 5.3. Nguyên tắc luân lý |
429 |
| 5.3.1. Sự sống con người là linh thánh |
430 |
| 5.3.2. Thiên Chúa là chủ của sự sống và sự chết |
431 |
| 5.3.3. Con người không được tước đi mạng sống |
432 |
| 5.3.4. Không ai ở ngoài lòng thương xót của Thiên Chúa431 |
432 |
| 5.4. Giá trị luân lý |
434 |