Đạo đức sinh học | |
Phụ đề: | Con người: Y học - Thực phẩm - Xã hội |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Quốc Dũng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-D |
DDC: | 241.6 - Luân lý chuyên biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2B |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG 9: SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT | 5 |
1. Sức khỏe | 6 |
1.1. Định nghĩa | 7 |
1.2. Chiều kích xã hội | 8 |
2. Bệnh tật | 9 |
2.1. Bệnh tật như một sự khiêu khích | 10 |
2.2.Y học cho con người | 10 |
2.3. Phục hồi lương tâm luân lý | 10 |
2.4. Sức mạnh y học và sự yếu đuôi con người | 11 |
2.4.1. Sức mạnh y học | 11 |
2.4.2. Yếu đuối con người | 11 |
2.5. Bệnh tật như một vấn đề luân lý | 13 |
3. Việc chữa lành và ơn cứu độ | 14 |
3.1. Giống nhau | 15 |
3.2. Khác nhau | 16 |
CHƯƠNG 10: QUYỀN CỦA BỆNH NHÂN | 18 |
1. Giao ước giữa bác sĩ và bệnh nhân | 18 |
2. Quyền của bệnh nhân | 20 |
2.1. Quyền được giải thoát khỏi sự đau đớn | 20 |
2.2. Quyền được biết sự thật | 21 |
2.3. Quyền diễn tả sự ưng thuận | 23 |
3. Bổn phận của bác sĩ | 25 |
3.1. Lắng nghe | 25 |
3.1.1. Lắng nghe bệnh nhân | 26 |
3.1.2. Lắng nghe chính mình | 26 |
3.2. Thông cảm | 27 |
3.3. Lòng trắc ẩn | 28 |
3.4. Tôn trọng sự tổn thương của bệnh nhân | 31 |
3.5. Chăm sóc bệnh nhân | 32 |
3.6. Bảo vệ bí mật nghề nghiệp | 34 |
CHƯƠNG 11: BỆNH Ở GIAI ĐOẠN CUỐI | 41 |
1. Bệnh ở giai đoạn cuối | 41 |
1.1. Những thái độ trước cái chết | 41 |
1.1.1. Từ chối | 42 |
1.1.2. Phản kháng | 42 |
1.1.3. Thương lượng, mặc cả | 43 |
1.1.4. Chán nản | 43 |
1.1.5. Đón nhận | 43 |
1.2. Phân loại bệnh nhân ở giai đoạn cuối | 43 |
1.2.2. Bệnh ở giai đoạn cuối | 44 |
1.3. Quyền lợi của bệnh nhân ở giai đoạn cuối | 47 |
2. Vấn đề điều trị: "bám riết điều trị" hoặc "bỏ sót không điều trị" | 48 |
3.Giáo hội với các bệnh nhân | 51 |
CHƯƠNG 12: GIẢM ĐAU | 55 |
1. Giảm đau là gì? | 55 |
1.1. Đau đớn là gì? | 55 |
1.2. Giảm đau là gì? | 56 |
2. Cách giảm đau | 57 |
3. Giá trị luân lý | 59 |
3.1. Con người phải chịu đựng những đau đớn thể xác | 62 |
3.2. Tình trạng bất tỉnh và mất ý thức | 66 |
3.2.1. Làm đau đớn biến mất | 67 |
3.2.2. Làm mất ý thức | 68 |
3.2.3. Việc thôi miên | 69 |
3.2.4. Tính hợp pháp của việc ức chế hay giảm bớt ý thức. | 70 |
3.2.5. Bài học từ Phúc âm | 71 |
3.3. Giảm đau cho người đang hấp hối | 72 |
Trường hợp bệnh nhân ung thư và bệnh nan y | 75 |
CHƯƠNG 13: NHỮNG CHỈ DẪN TRƯỚC | 78 |
1. Định nghĩa | 78 |
2. Phân loại | 81 |
2.1. Di chúc sống | 81 |
2.1.1. Định nghĩa | 81 |
2.1.2. Khía cạnh nhân học | 83 |
2.1.3. Ưng thuận với hành động thầy thuốc | 85 |
2.2. Chỉ dẫn người đại diện y tế | 87 |
2.3. Chỉ dẫn phối hợp | 93 |
3. Giá trị luân lý | 93 |
3.1. Giáo huấn của Giáo hội | 93 |
3.2. Nguyên tắc đạo đức chung | 96 |
3.2.1. Quyền tự quyết | 97 |
3.2.2. Làm lợi........ | 98 |
3.2.3. Khả năng | 99 |
3.2.4. Có thông tin để ra quyết định | 102 |
3.2.5. Không bị ép buộc | 103 |
3.3. Những hướng dẫn cụ thể | 104 |
3.3.1. Bệnh nhân | 104 |
3.3.2. Người đại diện y tế | 105 |
3.3.3. Những nhà cung cấp dịch vụ y tế | 106 |
Phụ lục 1: Quyết định chăm sóc sức khỏe | 108 |
1. Những hướng dẫn chăm sóc sức khỏe | 108 |
1.1. Hỗ trợ tinh thần | 108 |
1.2. Chăm sóc và điều trị y tế | 109 |
1.3. Thức ăn và nước uống | 109 |
1.4. Thuốc giảm đau | 109 |
1.5. Sắp chết do bệnh ở giai đoạn cuối | 110 |
1.6. Trường hợp đang mang thai | 110 |
2. Chỉ định người chăm sóc sức khỏe | 110 |
CHƯƠNG 14: HỒI SỨC | 112 |
1. Hồi sức | 112 |
1.1. Nguyên tắc | 112 |
1.2. Áp dụng | 113 |
1.2.1. Bổn phận cứu sống | 113 |
1.2.2. Sự ưng thuận điều trị | 114 |
2. Không hồi sức | 116 |
2.1. Lịch sử và tôn giáo | 116 |
2.1.1. Lịch sử | 117 |
2.1.2. Tôn giáo | 118 |
2.2. Giáo huấn của Giáo hội | 120 |
2.2.1. Vấn đề gây mê | 120 |
2.2.2. Ba câu hỏi | 122 |
2.2.3. Trả lời các câu hỏi | 124 |
2.3. Giá trị luân lý | 127 |
CHƯƠNG 15: SỐNG TÌNH TRẠNG "THỰC VẬT" TRIỀN MIÊN | 132 |
1. Giải thích | 132 |
2. Việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo | 134 |
2.1. Giáo huấn của Giáo hội | 135 |
2.2. Nguyên tắc luân lý chung | 139 |
2.3. Áp dụng cụ thể | 142 |
2.3.1. Hủy bỏ việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo có phải là trực tiếp giết người không? | 142 |
2.3.2. Lợi ích của việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo | 144 |
2.3.3. Gánh nặng của việc cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo | 145 |
Phụ lục 2: Kỹ thuật cung cấp thức ăn và nước uống nhân tạo | 160 |
1. Ăn uống "ngoài ruột" | 160 |
2. Ăn uống "trong ruột" | 161 |
CHƯƠNG 16: CHẾT NÃO | 163 |
1. Sự chết... | 163 |
1.1. Chết là sự chấm dứt sự sông | 164 |
1.2. Khi nào một người được coi là thực sự chết | 166 |
1.2.1. Khoa sinh học cổ điển | 166 |
1.2.2. Khoa sinh học hiện đại | 167 |
1.3. Tuyên ngôn Sydney 1963 về việc xác định tử vong | 168 |
2. Bộ não người | 169 |
2.1. Khái niệm | 171 |
2.1.1. Não là gì? | 170 |
2.1.2. Hệ bảo vệ não | 171 |
2.1.3. Mạng mạch máu não | 171 |
2.1.4. Mạng tế bào thần kinh | 172 |
2.2. Giải phẫu chức năng của não | 174 |
2.2.1. Đại não | 174 |
2.2.2. Viền não | 181 |
2.2.3. Thân não | 184 |
2.3. Hệ thần kinh não | 185 |
2.3.1. Phân chia | 185 |
2.3.2. Sóng não | 192 |
3. Chết não | 194 |
3.1. Khái niệm về chết não | 194 |
3.1.1. Chết "tim", "thân não", "vỏ não" | 194 |
3.1.2. Chết não.... | 198 |
3.2. Chẩn đoán tử vong | 201 |
3.2.1. Nguyên tắc chẩn đoán | 201 |
3.2.2. Các loại chẩn đoán | 204 |
3.2.3. Những trường hợp đặc biệt | 212 |
3.3. Tiêu chuẩn xác định tử vong | 214 |
3.3.1. Sự chết bao gồm việc mất toàn bộ và không thể đảo ngược về sự hòa hợp hoạt động của các bộ phận | 214 |
3.3.2. Chết toàn bộ não cho biết mất đi sự hợp nhất hoạt động của các bộ phận | 215 |
3.3.3 Cái chết của con người còn hơn "chết não" nhưng "chết não" là "dấu hiệu" chắc chắn của cái chết con người | 216 |
3.3.4. Trạng thái hôn mê và tự ý thức | 217 |
CHƯƠNG 17: CẤY GHÉP CƠ PHẬN | 220 |
1. Định nghĩa và phân loại | 220 |
1.1. Định nghĩa | 220 |
1.2. Phân loại | 222 |
1.2.1. Cấy ghép tự thân (autotransplantation) | 222 |
1.2.2. Cấy ghép cùng loài (homotrnsplantation) | 222 |
2.2.3. Cây ghép khác loài (xenotransplantation) | 226 |
3. Đôi nét lịch sử | 228 |
3.1. Kiến thức khoa học về giải phẫu người | 229 |
3.2. Đôi nét lịch sử | 231 |
4. Lập trường của Giáo hội | 241 |
4.1. Cấy ghép cơ phận từ người chết sang người sống | 242 |
4.2. Cấy ghép cơ phận từ người sống sang người sống khác | 243 |
4.3. Cấy ghép cơ phận và sự đền bù | 248 |
5. Nguyên tắc luân lý | 250 |
5.1. Tôn trọng sự sống thể lý | 251 |
5.2. Bảo vệ căn tính và dòng dõi người nhận | 251 |
5.3. Sự ưng thuận và tôn trọng người chết | 252 |
5.4. Hoàn toàn nhưng không và phân phối công bằng | 252 |
6. Giá trị luân lý | 252 |
6.1. Cấy ghép tự thân | 254 |
6.2. Cấy ghép cùng loài và khác loài | 255 |
6.2.1. Bên cho cơ phận (organ donor) | 255 |
6.2.2. Bên nhận cơ phận (organ recipient) | 263 |
6.2.3. Những trường hợp đặc biệt | 265 |
CHƯƠNG 18: TRUYỀN MÁU | 279 |
1. Máu: biểu tượng của sự sống | 279 |
1.1. Cựu ước | 279 |
1.1.1. Máu hy tế | 280 |
1.1.2. Những khái niệm khác | 281 |
2.2. Tân ước | 282 |
2.2.1. Máu thể lý | 282 |
2.2.2. Máu tội lỗi | 282 |
2.2.3. Thịt và máu | 283 |
2.2.4. Máu cứu độ | 283 |
3. Những rủi ro liên quan đến việc truyền máu | 288 |
4. Những vấn đề đạo đức | 290 |
4.1. Hiến máu và thương mại hóa | 290 |
4.2. Vấn đề giáo phái Nhân chứng Giêhôva | 291 |
4.2.1. Tại sao từ chối truyền máu? | 293 |
4.2.2. Đánh giá đạo đức | 298 |
CHƯƠNG 19: CHẠY THẬN | 310 |
1. Phương diện y học | 311 |
1.1. Suy thận | 311 |
1.1.1. Suy thận cấp tính | 311 |
1.1.2. Suy thận mãn tính | 318 |
1.2. Chạy thận | 327 |
2. Phương diện tâm lý và xã hội | 328 |
3. Phương diện đạo đức | 330 |
3.1. Nguyên tắc và mô hình đạo đức | 330 |
3.1.1. Nguyên tắc đạo đức | 330 |
3.1.2. Mo hình đạo đức | 334 |
3.2. Áp dụng | 335 |
3.2.1. Bắt đầu chạy thận | 335 |
3.2.2. Ngưng chạy thận | 336 |
CHƯƠNG 20: GHÉP TỦY | 346 |
1. Ghép tủy | 347 |
1.1. Khái niệm | 347 |
1.2. Phân loại | 349 |
1.2.1. Ghép tủy tự thân | 349 |
1.2.2. Ghép tủy đồng loại | 349 |
2. Người hiến tủy | 350 |
CHƯƠNG 21: GHÉP TIM | 353 |
1. Đôi nét lịch sử | 354 |
1. Lập trường của Giáo hội | 356 |
1.1. Đối với người hiến tim | 356 |
1.2. Đối với người nhận tim | 360 |
CHƯƠNG 22: AN TỬ | 362 |
1. Định nghĩa | 362 |
1.1. Thuật ngữ | 362 |
1.2. Định nghĩa | 364 |
2. Phân loại | 371 |
2.1. Phân biệt | 371 |
2.1.1. An tử trực tiếp và an tử gián tiếp | 371 |
2.1.2. An tử tự nguyện, không tự nguyên, phi tự nguyện | 372 |
2.1.3. An tử chủ động và thụ động | 376 |
2.2. Phân loại | 379 |
2.1.4. An tử chủ động (active euthanasia) | 379 |
2.1.5. An tử thụ động (passive euthanasia) | 382 |
2. Đôi nét lịch sử | 386 |
2.1. Thời cổ | 386 |
2.2. Trước thế kỷ XIX | 387 |
2.3. Từ thế kỷ XIX | 388 |
2.4. Thực hành an tử hiện nay | 394 |
3. Một số tranh luận về an tử | 397 |
3.1. Những luận cứ ủng hộ an tử | 398 |
3.1.1. Luận cứ quyền tự quyết (self-determination) | 399 |
3.1.2. Luận cứ lòng thương xót (mercy) | 400 |
3.1.3. Luận cứ chất lượng cuộc sống (quality of life) | 401 |
3.2. Những luận cứ chống đối an tử | 401 |
3.2.1. Luận cứ dốc trượt (slippery slope) | 401 |
3.2.2. Luận cứ chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) | 403 |
3.2.3. Luận cứ sự linh thánh của sự sống con người (sanctity of human life) | 405 |
3.2.4. Luận cứ nhiệm vụ của bác sĩ là cứu sống chứ không phải giết chết | 406 |
3.2.5. Luận cứ áp lực (pressure) | 407 |
4. Một số phân biệt | 407 |
4.1. Phân biệt giữa an tử và tự tử | 407 |
4.2. Phân biệt giữa an tử và trợ tử | 409 |
4.3. Phân biệt giữa trợ tử và tự tử | 413 |
5. Luân lý của an tử | 415 |
5.1. An tử trong Kinh thánh | 415 |
5.2. An tử trong giáo huấn của Giáo hội | 423 |
5.3. Nguyên tắc luân lý | 429 |
5.3.1. Sự sống con người là linh thánh | 430 |
5.3.2. Thiên Chúa là chủ của sự sống và sự chết | 431 |
5.3.3. Con người không được tước đi mạng sống | 432 |
5.3.4. Không ai ở ngoài lòng thương xót của Thiên Chúa431 | 432 |
5.4. Giá trị luân lý | 434 |
5.4.1. An tử (euthanasia) | 434 |
5.4.2. Trợ tử (assisted suicide) | 458 |
CHƯƠNG 23: CHUYỂN GIỚI | 468 |
1. Khái niệm và phân biệt | 468 |
1.1. Khái niệm | 468 |
1.2. Phân biệt | 469 |
1.2.1. Nhận thực giới tính (gender identity) | 470 |
1.2.2. Thiên hướng tình dục (sexual orientation) | 471 |
2. Những yếu tố tác động | 471 |
2.1. Yếu tố xã hội và văn hóa | 471 |
2.2. Yếu tố tâm lý | 472 |
3. Xem xét một số khía cạnh | 473 |
3.1. Về mặt sinh học | 473 |
3.1.1. Chuyển thành giới nữ | 475 |
3.1.2. Chuyển thành giới nam | 476 |
3.2. Về mặt y học | 477 |
3.3. Về mặt xã hội | 481 |
4. Giá trị luân lý | 482 |
CHƯƠNG 24: PHẪU THUẬT THẨM MỸ | 490 |
1. Lịch sử khái niệm về vẻ đẹp hình thể | 491 |
2. Phẫu thuật thẩm mỹ | 493 |
2.1. Khái niệm | 493 |
2.1.1. Phẫu thuật | 493 |
2.1.2. Phẫu thuật thẩm mỹ | 494 |
2.2. Kỹ thuật | 496 |
3. Giá trị đạo đức | 497 |
3.1. Nguyên tắc | 497 |
3.2. Giá trị đạo đức | 500 |
3.2.1. Phẫu thuật điều trị | 501 |
3.2.2. Phẫu thuật tái tạo | 501 |
3.2.3. Phẫu thuật thẩm mỹ | 502 |
4. Một vài suy tư | 509 |
CHƯƠNG 25: BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC VÀ AIDS | 513 |
1. Bệnh lây qua đường tình dục | 513 |
2. BệnhAIDS | 515 |
2.1. Phương diện khoa học | 515 |
2.1.1. HIV là gì | 515 |
2.1.2. AIDS là gì? | 518 |
2.1.3. Đường lây truyền và không lây truyền HIV | 525 |
2.2. Phương diện văn hóa | 543 |
2.3. Phương diện đạo đức | 548 |
2.3.1. Đối với bệnh nhân | 539 |
2.3.2. Đối với mọi người | 559 |
2.3.3. Đối với nhân viên y tế | 561 |
2.3.4. Đối với bệnh HIV/AIDS | 562 |
3. Đề nghị của Giáo hội | 563 |
CHƯƠNG 26: NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM TRÊN NGƯỜI | 566 |
1. Ranh giới giữa thực hành và nghiên cứu | 567 |
2. Thử nghiệm trên người | 568 |
2.1. Các giai đoạn thử nghiệm dược phẩm | 568 |
2.2.1. Giai đoạn nghiên cứu | 568 |
2.1.2. Thử nghiệm trên người | 569 |
2.2. Luật về thử nghiệm | 569 |
2.2.1. Bộ luật Nuremberg (Nuremberg Code) | 570 |
2.2.2. Tuyên ngôn Helsinki (Declaration of Helsinki) | 571 |
2.2.3. Luật của Việt Nam | 575 |
3. Giá trị luân lý | 580 |
3.1. Các nguyên tắc cơ bản | 580 |
3.1.1. Tôn trọng con người | 580 |
3.1.2. Làm lợi | 581 |
3.1.3. Công bằng | 583 |
3.2. Áp dụng | 584 |
3.2.1. Sự ưng thuận | 584 |
3.2.2. Đánh giá rủi ro và lợi ích | 588 |
3.2.3. Lựa chọn chủ thể nghiên cứu | 591 |
PHẦN V: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC THỰC PHẨM | 595 |
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ LÃNH VỰC NGHIÊN CỨU | 597 |
1. Đối tượng | 597 |
2. Lãnh vực nghiên cứu | 599 |
2.1 Lãnh vực cơ bản | 599 |
2.2 Lãnh vực tổng quát | 600 |
2.3 Lãnh vực chuyên biệt | 600 |
2..4 Lãnh vực kinh tế - xã hội và pháp lý | 601 |
CHƯƠNG 2: THỰC PHẨM VÀ SỨC KHỎE | 602 |
1. Thừa cân béo phì | 602 |
2. Ăn kiêng | 603 |
3. Hướng dẫn ăn uống | 604 |
3.1 Ăn uống lành mạnh | 604 |
3.2 Ăn uống để phòng phòng chống ung thư | 605 |
CHƯƠNG 3: RỐI LOẠN ĂN UỐNG | 609 |
1. Khái niệm và phân loại | 609 |
1.1 Khái niệm | 609 |
1.2 Phân loại | 610 |
1.2.1 Chứng chán ăn uống | 610 |
1.2.2 Chứng ăn - ói | 611 |
1.2.3 Chứng ăn uống vô độ | 611 |
2. Nguyên nhân | 612 |
2.1 Yếu tố di truyền | 612 |
2.2 Yếu tố tâm lý | 612 |
2.3 Yếu tố sinh hóa | 613 |
2.4 Yếu tố văn hóa - xã hội | 613 |
3. Giá trị đạo đức | 613 |
CHƯƠNG 4: ĂN CHAY VÀ KIÊNG THỊT | 617 |
1. Định nghĩa | 617 |
2. Lý do ăn chay và kiêng thịt | 618 |
2.1 Lý do sức khỏe | 618 |
2.2 Lý do môi trường | 618 |
2.3 Lý do đạo đức | 619 |
2.4 Lý do tôn giáo | 619 |
3. Lý do ăn chay và kiêng thịt trong lịch sử Giáo hội | 620 |
3.1 Việc sám hối trong cựu ước | 620 |
3.2 Ăn chay theo Chúa Giêsu | 621 |
3.3 Đời sống mới theo Thần khí | 623 |
3.4 Truyền thống tâm linh va mục vụ của Giáo hội | 624 |
3.5 Công đồng Vaticanô II và việc canh tân kỷ luật sám hối | 625 |
4. Ăn chay và kiêng thịt trong đời sống hiện nay của Giáo hội | 626 |
4.1 Nguồn sống của ăn chay Kitô giáo | 626 |
4.2 Bí tích thống hối và hòa giải | 627 |
4.3 Những ngày sám hối ăn chay và kiêng thịt | 628 |
4.4. Những hình thức sám hối mới | 629 |
4.5 Một số lãnh vực đặc biệt | 630 |
4.6 Ăn chay và làm chứng cho đức ái | 631 |
5. Luật ăn chay và kiêng thịt | 632 |
5.1 Buộc ăn chay và kiêng thịt | 633 |
5.1.1 buộc ăn chay | 633 |
5.1.2 Buộc kiêng thịt | 634 |
5.2 Tha ăn chay và kiêng thịt | 635 |
5.2.1 Tha chung | 635 |
5.2.2 Thẩm quyền tha | 636 |
5.3 Thay thế ăn chay và kiêng thịt | 638 |
CHƯƠNG 5: THỰC PHẨM BiẾN ĐỔI GEN | 640 |
1. Khái niệm | 641 |
1.1. Khái niệm | 641 |
1.1.1. Công nghệ sinh học | 641 |
1.1.2. Sinh vật biến đổi gen | 642 |
1.1.3. Thực phẩm biến đổi gen | 645 |
1.2. Kỹ thuật biến đổi gen thực phẩm | 648 |
2. Những tranh luận | 651 |
2.1. ủng hộ | 651 |
2.1.1. Giảm nghèo | 651 |
2.1.2. Chứng khoán tài chính cho nông dân | 651 |
2.1.3. Bảo vệ môi trường | 653 |
2.2. Chống đối | 655 |
2.2.1. Không chắc chắc cho an toàn con người | 656 |
2.2.2. Không chắc chắn cho an toàn môi trường | 658 |
2.2.3. Có hại cho nông dân | 660 |
3. Giá trị đạo đức | 664 |
3.1. Nguyên tắc đạo đức | 665 |
3.2. Đánh giá đạo đức | 667 |
3.2.1. Liên quan đến môi trường | 667 |
3.2.2. Liên quan đến con người | 668 |
CHƯƠNG 6: TUYỆT THỰC | 673 |
1. Đói và vấn đề đạo đức | 673 |
1.1. Đói như một sự "cần thiết" | 674 |
1.2. Đói như một sự "ăn chay tự nguyện" | 674 |
1.3. Đói như một sự "phản kháng" | 675 |
2. Ý nghĩa | 675 |
2.1. Khái niệm | 675 |
2.2. Ý nghĩa | 677 |
3. Những sự kiện và suy tư đạo đức | 678 |
3.1. Những sự kiện | 678 |
3.2. Suy tư đạo đức | 679 |
4. Nguyên tắc đạo đức | 682 |
4.1. Nguyên tắc vị tha | 683 |
4.2. Nguyên tắc giá trị sự sống con người | 683 |
CHƯƠNG 7: NẠN ĐÓI TRÊN THẾ GiỚI | 688 |
1. Tình trạng đói và suy dinh dưỡng | 689 |
2. Nguyên nhân | 691 |
2.1. Nguyên nhân thiên tai | 691 |
2.2. Nguyên nhân xã hội-văn hóa | 692 |
2.2.1. Tình trạng xã hội | 692 |
2.2.2. Gia tăng dân số | 693 |
2.3. Nguyên nhân kinh tế | 695 |
2.4. Nguyên nhân chính trị | 696 |
2.4.1. Ảnh hưởng của chính trị | 696 |
2.4.2. Tập trung các nguồn lực | 697 |
2.4.3. Giải cấu kinh tế và xã hội | 698 |
3. Suy tư đạo đức | 699 |
PHẦN VI: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC XÃ HỘI | 703 |
CHƯƠNG 1: GIẾT NGƯỜI VÀ CẮT BỎ CƠ PHẬN | 705 |
1. Giết người | 705 |
1.1. Phân loại | 706 |
1.1.1. Một số khái niệm | 706 |
1.1.2. Phân loại | 708 |
1.2.Giá trị luân lý | 709 |
1.2.1. Cố sát... | 711 |
1.2.2. Ngộ sát | 713 |
2. Cắt bỏ cơ phận | 714 |
2.1. Triệt sản | 717 |
2.2. Thiến (hoạn) | 723 |
2.2.1. Thiến do điều trị | 724 |
2.2.2. Thiến do xâm phạm | 725 |
2.2.3. Thiến do trừng phạt | 725 |
CHƯƠNG 2: TỰ TỬ | 729 |
1. Đôi nét lịch sử | 729 |
2. Nguyên nhân | 731 |
2.1. Nguyên nhân chung | 731 |
2.1.1. Thiếu thái độ tôn giáo | 731 |
2.1.2. Sự trống rỗng | 732 |
2.2. Nguyên nhân cụ thể | 732 |
2.2.1. Tự tử vì trầm cảm | 733 |
2.2.2. Tự tử vì đau khổ | 734 |
2.2.3. Tự tử như một cuộc chạy trốn | 735 |
2.2.4. Tự tử của người khôn ngoan | 735 |
2.2.5. Tự tử vì phản kháng | 736 |
3. Giá trị luân lý | 737 |
3.1. Lập trường của Giáo hội | 737 |
3.2. Giá trị luân lý | 740 |
3.2.1. Tự tử trực tiếp | 741 |
3.2.2. Tự tử gián tiếp | 743 |
4. Chết vì lý tưởng cao đẹp | 744 |
4.1. Tử đạo | 745 |
4.2. Chết vì yêu | 746 |
4.3. Hy sinh tôn giáo | 748 |
4.4. Tự sát chính trị | 750 |
CHƯƠNG 3: TỰ VỆ CHÍNH ĐÁNG | 752 |
1.Tự vệ bằng bạo lực | 752 |
2. Sự biện minh của tự vệ chính đáng | 757 |
3. Giá trị luân lý | 759 |
CHƯƠNG 4: ÁN TỦ HÌNH | 768 |
1. Án tử hình trong Kinh thánh | 769 |
1.1. Cựu ước | 769 |
1.2. Tân ước | 772 |
2. Án tử hình trong truyền thống | 774 |
3. Án tử hình trong sách Giáo lý của Hội thánh Công giáo | 778 |
4. Giá trị luân lý | 781 |
4.1. Không có biện minh của hình phạt tử hình | 781 |
4.1.1. Sự biện minh của hình phạt | 781 |
4.1.2. Không có biện minh của hình phạt tử hình | 784 |
4.2. Giá trị luân lý | 787 |
4.3. Một vài suy tư | 789 |
CHƯƠNG 5: HỎA TÁNG | 793 |
1. Đôi nét lịch sử | 793 |
2. Chiều kích Kinh thánh | 794 |
3. Giáo huấn của Giáo hội | 795 |
3.1. Việc hỏa táng | 796 |
3.2. Tro hỏa táng | 802 |
3.2.1. Tro trong Thánh lễ An táng | 802 |
3.2.2. Lưu giữ tro hỏa táng | 803 |
CHƯƠNG 6: MA TÚY, RƯỢU, THUỐC LÁ | 806 |
1. Ma túy | 806 |
1.1. Phân loại | 806 |
1.2. Giá trị luân lý | 807 |
2. Rượu | 809 |
2.1. Hiện tượng | 809 |
2.2 Suy tư đạo đức | 810 |
3. Thuốc lá | 811 |
CHƯƠNG 7: THỂ THAO VÀ CHẤT KÍCH THÍCH | 813 |
1. Thể thao | 813 |
1.1. Thân thể | 815 |
1.2. Hoạt động thân thể | 816 |
1.3. Trò chơi | 817 |
1.4. Thi đấu thể thao | 818 |
1.5. Những môn thể thao mạo hiểm | 819 |
1.5.1. Đấu quyền anh (đấm bốc) | 918 |
1.5.2. Đua xe | 820 |
1.5.3. Những môn thể thao mạo hiểm khác | 821 |
2. Chất kích thích | 821 |
THƯ MỤC | 824 |
1. Văn kiện Giáo hội | 824 |
1.1. Giáo phụ | 824 |
1.2. Công đồng | 825 |
1.3. Giáo hoàng | 824 |
1.4. Cơ quan Tòa thánh | 828 |
1.5. Hội đồng Giám mục | 830 |
2. Sách | 831 |
3. Từ điển | 848 |
4. Báo - Tạp chí | 849 |
5. Internet | 857 |
6. Các tài liệu khác | 862 |
MỤC LỤC | 685 |