Đạo đức sinh học | |
Phụ đề: | Cơ bản và tổng quát |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Quốc Dũng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-D |
DDC: | 241.6 - Luân lý chuyên biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Chữ viết tắt | 9 |
Dần nhập | 11 |
Đạo đức sinh học trong đời sống Kitô hữu | 11 |
PHẦN I: SỰ HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC SINH HỌC | 17 |
Chương 1: Đạo đức sinh học là gì? | 19 |
1. Một số thuật ngữ | 19 |
1.1. Đạo đức | 19 |
1.2. Đạo đức y học | 21 |
1.3. Đạo đức sinh học | 21 |
1.4. Đạo đức y sinh | 22 |
1.5. Nhân văn y tế | 22 |
2. Định nghĩa | 22 |
3. Đặc tính | 31 |
3.1. Tính liên ngành | 31 |
3.2. Tính độc lập với tôn giáo | 32 |
3.3. Tính cởi mở và hướng tới tương lai | 33 |
3.4. Tính toàn diện | 33 |
3.5. Tính hệ thống | 34 |
4. Bản chất | 35 |
5. Đối tượng | 37 |
5.1. Lãnh vực nghiên cứu | 37 |
5.1.1. Lập trường thứ nhất | 37 |
5.1.2. Lập trường thứ hai | 37 |
5.2. Đối tượng khảo sát | 38 |
5.3. Đối tượng nghiên cứu | 39 |
6. Tương quan giữa đạo đức sinh học và các môn học tương đương | 42 |
6.1. Đạo đức sinh học và đạo đức y học | 42 |
6.2. Đạo đức sinh học và luật học | 44 |
6.3. Đạo đức sinh học và nhân học | 45 |
6.4. Đạo đức sinh học và khoa học luân lý | 46 |
6.5. Đạo đức sinh học và thần học luân lý | 47 |
Chương 2: Lịch sử đạo đức sinh học | 50 |
1. Những nhân tố ảnh hưởng | 51 |
1.1. Những nhân tố ngoại tại | 52 |
1.1.1. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật | 52 |
1.1.2. Ý thức về nhân vị | 59 |
1.1.3. Quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân | 60 |
1.1.4. Xu hướng đa nguyên luân lý | 61 |
1.2. Những nhân tố nội tại | 62 |
1.2.1. Nguy cơ chông lại sự sống | 62 |
1.2.2. Việc cứu chữa | 66 |
1.2.3. Trách nhiệm của cộng đồng | 68 |
2. Bối cảnh lịch sử | 69 |
2.1. Đạo đức sinh học - một ưu tư mới của con người | 69 |
2.2. Tiền thân của đạo đức sinh học | 71 |
2.3. Công đồng Vaticanô II trong việc khai sinh đạo đức sinh học | 73 |
2.4. Potter với việc khai sinh đạo đức sinh học | 75 |
3. Sơ lược hình thành | 79 |
3.1. Thời cổ đại | 80 |
3.2. Thời trung đại | 81 |
3.3. Thời hiện đại | 82 |
3.4. Từ thế chiến II về sau | 82 |
4. Những tổ chức đạo đức sinh học | 84 |
4.1. Các viện đạo đức sinh học tiên phong | 84 |
4.1.1. Hastings Center | 84 |
4.1.2. Kennedy Institute | 87 |
4.2. Các ủy ban đạo đức sinh học | 90 |
PHẦN II: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC CƠ BẢN | 93 |
Chương 1: Nền tảng Kinh thánh | 95 |
1. Con người | 95 |
1.1. Sự sống | 95 |
1.1.1. Sự sống theo quan điểm Kinh thánh | 95 |
1.1.2. Sự sống chưa sinh ra | 101 |
1.2. Thân xác | 102 |
1.3. Đau đớn và đau khổ | 104 |
1.4. Sự chết | 106 |
2. Động vật | 108 |
3. Môi trường | 110 |
Chương 2: Nền tảng triết học và pháp lý | 115 |
1. Nền tảng triết học | 115 |
1.1. Những câu hỏi của triết học và đạo đức sinh học | 115 |
1.2. Sự sống có trước triết học | 116 |
1.3. Tự nhiên, văn hóa và luật tự nhiên | 117 |
1.4. Triết học và siêu đạo đức sinh học | 119 |
2. Nền tảng pháp lý | 120 |
2.1. Quyền đối với sức khỏe | 120 |
2.2. Quyền đối với phẩm giá con người | 121 |
2.3. Nhà nước can thiệp để bảo vệ | 122 |
3. Các mô hình đạo đức sinh học | 125 |
3.1. Chất lượng cuộc sống đối với sự linh thánh sự sống | 125 |
3.2. Thuyết nguyên tắc | 126 |
3.3. Mô hình kinh nghiệm | 127 |
3.4. Mô hình dựa trên nhân đức | 128 |
3.5. Mô hình hy vọng | 129 |
3.6. Mô hình đạo đức sinh học Tin mừng sự sống | 131 |
Chương 3: Nền tảng thần học | 133 |
1. Nền tảng Kitô học | 133 |
1.1. Viễn tượng Kitô học của sự sống | 133 |
1.2. Đức Kitô - Tin mừng sự sống | 135 |
1.3. Viễn tượng Kitô học và luật vàng | 137 |
1.4. Chritus medicus và người Samari tốt lành | 138 |
2. Nền tảng Thánh linh học | 141 |
2.1. Thần khí ban sự sống | 141 |
2.2. Thần khí hướng dẫn con người đến chân lý sự sống | 143 |
2.3. Ba con đường chăm sóc sức khỏe | 144 |
2.3.1. Con đường thông thường | 144 |
2.3.2. Con đường bí tích | 145 |
2.3.3. Con đường ngoại thường | 145 |
3. Nền tảng thần học trong các tôn giáo lớn | 145 |
3.1. Do Thái giáo | 145 |
3.2. Hồi giáo | 148 |
3.3. Chính thông giáo | 153 |
3.4. Tin lành | 156 |
Chương 4: Nền tảng giáo phụ | 158 |
1. Các Tông phụ | 158 |
2. Các nhà hộ giáo | 160 |
2.1. Athenagoras thành Athens | 160 |
2.2. Giustinô, Tatian và Irênê | 161 |
3. Clêmentê Alexandriô | 162 |
4. Tertulianô | 163 |
5. Grêgoriô Nyssa | 164 |
6. Grêgôriô Nazian | 165 |
7. Basiliô Cả | 166 |
8. Gioan Kim khẩu | 167 |
9. Augustinô | 168 |
Chương 5: Nền tảng phụng vụ | 171 |
1. Chất lượng cuộc sống cao: Phụng vụ sự sống | 171 |
2. Biểu tượng phụng vụ và việc chữa lành | 172 |
3. Vai trò chữa lành của một số bí tích | 175 |
3.1. Bí tích Rửa tội | 175 |
3.2. Bí tích Hòa giải | 175 |
3.3. Bí tích Thánh thể | 175 |
3.4. Bí tích Xức dầu | 176 |
PHẦN III: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC TỔNG QUÁT | 179 |
Chương 1: Đạo đức sinh học Công giáo và thế tục | 181 |
1. Đạo đức sinh học Công giáo và thế tục | 182 |
1.1. Đạo đức sinh học Công giáo: Sự linh thánh của sự sống | 182 |
1.2. Đạo đức sinh học thế tục: Chất lượng cuộc sống | 184 |
2. Đánh giá đạo đức | 190 |
2.1. Chất lượng cuộc sống và sự linh thánh của sự sông | 190 |
2.2. Đánh giá đạo đức | 193 |
3. Vấn đề đa nguyên đạo đức | 197 |
3.1. Sự đa nguyên đạo đức | 197 |
3.2. Sự trung lập đạo đức | 199 |
Chương 2: Phẩm giá sự sống con người | 203 |
1. Phẩm giá | 203 |
1.1. Phẩm giá là giá trị cao quý nhất | 203 |
1.1.1. Giá trị cao quý nhất | 204 |
1.1.2. Không gì cao hơn được nữa | 205 |
1.2. Phẩm giá không thể tách rời khỏi con người và ngược lại | 205 |
1.3. Tính bất khả xâm phạm của phẩm giá | 206 |
2. Sự sống con người | 208 |
2.1. Điều bí ẩn của sự sống | 208 |
2.2. Sự sống: Một mầu nhiệm cần được khám phá và chiêm niệm | 210 |
2.2.1. Mầu nhiệm cần được khám phá | 210 |
2.2.2. Mầu nhiệm cần được chiêm niệm | 210 |
3. Quyền đượcsống | 211 |
3.1. Quyền đượcsống | 212 |
3.2. Khi nào con người có quyền được sống? | 213 |
Chương 3: Luân lý của đạo đức sinh học | 217 |
1. Luân lý theo xu hướng chủ quan | 217 |
2. Luân lý theo xu hướng duy tự nhiên | 220 |
3. Luân lý theo xu hướng lấy đa số làm tiêu chuẩn | 221 |
4. Luân lý theo xu hướng duy lợi | 223 |
4.1. Duy lợi vị cá nhân | 224 |
4.2. Duy lợi vị công ích | 224 |
4.3. Duy lợi vị tha | 224 |
5. Luân lý theo xu hướng khế ước xã hội | 228 |
6. Luân lý theo xu hướng nhân học | 230 |
6.1. Luân lý đạo đức | 231 |
6.2. Luân lý nhân vị | 233 |
Chương 4: Những nguyên tắc đạo đức sinh học | 237 |
Mục 1: Nguyên tắc đạo đức truyền thống | 237 |
1. Nguyên tắc tự do và trách nhiệm | 238 |
2. Nguyên tắc về điều xấu nhỏ hơn | 240 |
2.1. Xung đột giữa thiệt hại thể lý và thiệt hại luân lý | 240 |
2.2. Xung đột giữa hai thiệt hại luân lý | 241 |
2.3. Xung đột giữa hai thiệt hại thể lý | 241 |
3. Nguyên tắc "Mục đích không biện minh phương tiện" | 242 |
4. Nguyên tắc song hiệu | 245 |
4.1. Nguồn gốc | 246 |
4.2. Các điều kiện | 247 |
4.3. Áp dụng vào đạo đức sinh học | 252 |
5. Nguyên tắc bổ trợ và liên đới | 253 |
6. Nguyên tắc cộng tác vào điều xấu | 256 |
6.1. Phân loại | 257 |
6.1.1. Cộng tác mô thể | 257 |
6.1.2. Cộng tác chất thể | 259 |
6.2. Đánh giá luân lý | 264 |
Mục 2: Nguyên tắc đạo đức sinh học | 268 |
1. Nguyên tắc bảo vệ sự sống thể xác | 268 |
2. Phương tiện thông thường và ngoại thường | 270 |
2.1. Phân biệt | 270 |
2.1.1. Quan điểm của một số nhà thần học | 271 |
2.1.2. Lập trường của Giáo hội | 273 |
2.2. Áp dụng | 279 |
3. Nguyên tắc toàn bộ hay điều trị | 282 |
4. Nguyên tắc phân tích chi phí/ lợi ích | 285 |
4.1. Chi phí kinh tế | 286 |
4.2. Chi phí con người | 287 |
Mục 3: Nguyên tắc đạo đức y sinh | 289 |
1. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết | 290 |
1.1. Quyền tự quyết cá nhân | 290 |
1.2. Sự tự nguyện | 292 |
1.3. Thông tin và ưng thuận thông tin | 293 |
1.4. Vấn đề niềm tin tôn giáo | 296 |
2. Nguyên tắc không làm hại | 298 |
3. Nguyên tắc làm điều tốt | 302 |
4. Nguyên tắc công bằng | 305 |
3.1. Thuyết vị lợi của công bằng | 306 |
3.2. Thuyết quân bình của công bằng | 307 |
Thuyết tự do của công bằng | 308 |
Chương 5: Quan điểm nhân học trong đạo đức sinh học | 313 |
1. Quan điểm nhân học thế tục | 314 |
1.1. Xu hướng duy tự do | 315 |
1.2. Xu hướng duy khoa học | 318 |
1.3. Xu hướng duy thực dạng | 321 |
2. Quan điểm nhân học Kitô giáo | 324 |
2.1. Con người là một hữu thể thống nhất | 326 |
2.1.1. Thân xác | 327 |
2.1.2. Linh hồn | 329 |
2.1.3. Tinh thần | 332 |
2.2. Con người là một hữu thể vật chất và tinh thần | 336 |
2.2.1. Con người là một hữu thể vật chất | 336 |
2.2.2. Con người là một hữu thể tinh thần | 337 |
2.3. Con người là một chủ thể độc đáo có lý trí | 339 |
2.3.1. Con người là một chủ thể | 339 |
2.3.2. Con người là một chủ thể độc đáo | 339 |
2.3.3. Con người là một chủ thể độc đáo có lý trí | 340 |
2.4. Con người hiện hữu trong tương quan với Thiên Chúa | 342 |
2.5. Con người là hình ảnh của Thiên Chúa | 344 |
2.6. Con người hiện hữu trong Đức Kitô | 349 |
Chương 6: Đạo đức sinh học và huấn quyền Giáo hội | 352 |
1. Khoa học | 353 |
1.1. Khoa học phải phục vụ lợi ích và sự tiến bộ đích thực | 353 |
1.2. Tính độc lập của khoa học không đồng nghĩa với phi luân | 355 |
1.3. Lương tâm con người | 356 |
2. Đạo đức sinh học | 357 |
3. Huấn quyền Giáo hội | 359 |
3.1. Huấn quyền phục vụ đức tin của Dân Chúa | 360 |
3.2. Huấn quyền luân lý và luật tự nhiên | 361 |
3.3. Huấn quyền, lý trí và khoa học nhân văn | 363 |
3.4. Thẩm quyền của huấn quyền | 364 |
3.5. Thái độ của người Kitô hữu đối với huấn quyền luân lý | 365 |
THƯ MỤC | 368 |
1. Văn kiện Giáo hội | 368 |
1.1. Giáo phụ | 368 |
1.2. Công đồng | 369 |
1.3. Giáo hoàng | 369 |
1.4. Cơ quan Tòa thánh | 370 |
1.5. Hội đồng Giám mục | 371 |
2. Sách | 371 |
3. Từ điển | 380 |
4. Báo - Tạp chí | 381 |
5. Internet | 383 |
6. Các tài liệu khác | 385 |