Tuyển tập những quy luật căn bản khi cử hành phụng vụ | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
I. Phụng vụ là gì ? | 7 |
1. Bản chất của phụng vụ | 7 |
2. Phụng vụ bao gồm những gì ? | 9 |
3. Thẩm quyền điều hành phụng vụ | 9 |
II. Các phận vụ khác nhau khi cử hành phụng vụ | 12 |
1. Mầu nhiệm Hội Thánh được biểu lộ | 12 |
2. Tầm quan trọng của Giám mục giáo phận | 14 |
3. Vai trò của người có chức thánh | 16 |
4. Vai trò của cộng đoàn | 17 |
5. Vai trò của một số thừa tác viên giáo dân | 18 |
a. Thày tác vụ giúp lễ | 18 |
b. Thày tác vụ đọc sách | 19 |
c. Thừa tác viển ngoại lệ trao Minh Thánh Chúa | 19 |
d. Người giúp lễ | 20 |
e. Người đọc Sách Thánh | 21 |
f. Người xướng thánh vịnh đáp ca | 22 |
g. Ca đoàn | 22 |
h. Trưởng nghi | 23 |
i. Người dẫn lễ | 23 |
j. Những người phục vụ khác | 24 |
III. Dấu chỉ, biếu tượng và các yếu tố vật chất | 25 |
1. Nơi thánh | 25 |
a. Nhà thờ | 26 |
b. Cung thánh | 28 |
c. Bàn thờ | 28 |
d. Nhà tạm | 30 |
e. Giảng đài | 31 |
f. Ghế chủ tế và ghế cộng đoàn | 32 |
g. Giếng Thánh tẩy | 33 |
h. Phòng thánh | 33 |
k. Ảnh tượng các thánh | 33 |
l. Nghĩa trang | 35 |
2. Dấu chỉ và biểu tượng | 36 |
a. Đứng, ngồi, quỳ, bái kính, phủ phục | 36 |
b. Hôn kính | 37 |
c. Xông hương | 38 |
c. Xông hương | 39 |
e. Phẩm phục thánh | 40 |
3. Yếu tố vật chất | 40 |
a. Bánh rượu | 40 |
b. Các bình thánh | 41 |
c. Nước Thánh tẩy | 41 |
d. Dầu thánh | 43 |
e. Sách phụng vụ | 44 |
IV. Cử hành Thánh lễ | 49 |
1. Nghi thức mở đầu | 50 |
a. Ca nhập lễ | 50 |
b. Nghi thức sám hôi và kinh thương xót | 52 |
c. Kinh Vinh Danh | 53 |
d. Lời nguyện nhập lễ | 54 |
2. Phụng vụ Lời Chúa | 56 |
a. Các bài đọc Kỉnh Thánh | 56 |
b. Đáp ca | 58 |
c. Alleluia | 59 |
d. Tin Mừng | 60 |
e. Bài giảng | 61 |
f. Kinh Tin Kính | 62 |
g. Lời nguyện chung | 63 |
3. Phụng vụ Thánh Thể | 64 |
a. Chuẩn bị lễ vật | 65 |
b. Kinh nguyện Thánh Thể | 67 |
c. Nghi thức rước lễ | 71 |
Kinh Lạy Cha | 71 |
Chúc bình an | 72 |
Bẻ bánh | 73 |
Rước lễ | 75 |
4. Nghi thức kết thúc | 77 |
V. Thánh lễ đồng tế | 79 |
1. Đồng tế khi nào ? | 79 |
2. Thẩm quyền điều hành | 82 |
3. Cử hành Thánh lễ đồng tế | 82 |
VI. Việc tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh lễ | 86 |
1. Mục đích việc lưu giữ Thánh Thể | 86 |
2. Nơi lưu giữ Mình Thánh Chúa | 87 |
3. Đưa Của Ăn Đàng cho bệnh nhân | 89 |
4. Việc rước lễ ngoài Thánh lễ | 90 |
5. Việc chầu Thánh Thể | 92 |
VII. Cử hành năm phụng vụ | 96 |
1. Chu kỳ năm phụng vụ | 96 |
2. Bậc ưu tiên giữa các lễ | 98 |
3. Tam nhật Vượt Qua | 103 |
a. Thứ năm tuần thánh - Thánh lễ tiệc ly | 104 |
b. Thứ sáu tuần thánh - Cử hành cuộc thương khó của Chúa Kitô | 107 |
c. Cử hành Đêm canh thức Vượt Qua | 112 |
4. Chúa Nhật | 118 |
a. Tầm quan trọng của ngày chúa nhật | 118 |
b. Tham dự và cử hành phụng vụ ngày chúa nhật | 119 |
Thánh lễ | 119 |
Các bí tích | 121 |
Giờ kinh phụng vụ | 122 |
5. Ngày trong tuần | 122 |
6. Lễ Trọng | 123 |
a. Lễ trọng chung | 123 |
b. Lễ trọng riêng | 124 |
c. Lễ trọng buộc | 125 |
d. Lễ kính trọng thể | 125 |
7. Lễ Kính | 127 |
8. Lễ Nhớ | 128 |
9. Lễ Nghi thức riêng | 128 |
10. Lễ ngoại lịch và nhu cầu | 129 |
VIII. Bí tích Thánh Tẩy | 131 |
1. Thánh tẩy cho người trưởng thành | 131 |
2. Thánh tẩy cho trẻ em | 133 |
3. Thừa tác viên cử hành Thánh tẩy | 133 |
4. Người lãnh nhận Thánh tẩy | 135 |
5. Cha mẹ và người đỡ đầu | 136 |
6. Cử hành các bí tích Khai tâm | 137 |
a. Cử hành đầy đủ các nghi lễ giai đoạn dự tòng | 138 |
b. Cử hành các nghi thức khai tâm đơn giản cho người trưởng thành | 138 |
c. Cử hành các nghi thức khai tâm cho trẻ em đến tuổi học giáo lý | 138 |
d. Cử hành các nghi thức khai tâm cho người trưởng thành trong lúc nguy tử | 139 |
e. Nghi thức tiếp nhận những người đã chịu Thánh tẩy trong một Giáo đoàn Kitô xin hiệp thông hoàn toàn với Hội thánh Công giáo Rôma | 140 |
f. Cử hành Thánh tẩy trẻ em | 141 |
7. Thích nghi các cử hành khai tâm | 142 |
a. Hội đồng Giám mục | 142 |
b. Giám mục giáo phận | 143 |
IX. Bí tích Thêm sức | 144 |
1. Bí tích Thêm sức trong tiến trình khai tâm | 144 |
2. Thừa tác viên Bí tích Thêm sức | 145 |
3. Người lãnh nhận Bí tích Thêm sức | 146 |
4. Người đỡ đầu Thêm sức | 147 |
5. Cử hành bí tích Thêm sức | 148 |
a. Cử hành bí tích Thêm sức trong Thánh lễ | 149 |
b. Cử hành bí tích Thêm sức ngoài thánh lễ | 151 |
c. Cử hành bí tích Thêm sức trong trường hợp nguy tử | 152 |
6. Thích nghi cử hành bí tích Thêm sức | 152 |
a. Hội đồng Giám mục | 152 |
b. Giám mục giáo phận | 153 |
X. Bí tích Hoà giải | 154 |
1. Bí tích Hoà giải trong đời sống Hội thánh | 154 |
2. Thừa tác viên bí tích Hoà giải | 155 |
3. Hối nhân | 157 |
a. Ăn năn tội | 157 |
b. Xưng tội | 158 |
c. Đền tội | 159 |
4. Cử hành bí tích Hoà giải | 160 |
a. Nghi thức giao hoà và giải tội từng hối nhân | 160 |
b. Nghi thức giao hoà nhiều hối nhân nhưng xưng tội và giải tội từng người | 161 |
c. Nghi thức giao hoà nhiều hối nhân - thú tội và lãnh phép giải tội chung | 161 |
5. Ân xá trong đời sống Hội thánh | 163 |
a. Ân xá là gì? | 163 |
b. Phân loại ân xá | 167 |
c. Việc lãnh nhận ân xá | 167 |
XI. Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 175 |
1. Bí tích Xức dầu trong đời sống Hội thánh | 175 |
2. Thừa tác viên bí tích Xức dầu | 177 |
3. Người lãnh nhận Bí tích Xức dầu | 179 |
4. Cử hành bí tích Xức dầu | 180 |
XII. Bí tích Truyền chức | 183 |
1. Bí tích Truyền chức trong đời sống Hội thánh | 183 |
2. Thừa tác viên bí tích Truyền chức | 184 |
3. Người lãnh nhận bí tích Truyền chức | 184 |
4. Cử hành bí tích Truyền chức | 186 |
a. Phong chức Giám mục | 187 |
b. Phong chức Linh mục | 189 |
c. Phong chức Phó tế | 191 |
XIII. Bí tích Hôn phối | 195 |
1. Bí tích Hôn phối trong đời sống Hội thánh | 195 |
2. Thừa tác viên và người chứng hôn trong bí tích Hôn phối | 196 |
3. Cử hành bí tích Hôn phối | 198 |
a. Quy định về thể thức cử hành Hôn phối | 198 |
b. Cử hành nghi thức Hôn phối | 199 |
XIV. Các Bí tích | 202 |
1. Các Á Bí tích trong đời sống Hội thánh | 202 |
2. Thừa tác viên ác Á Bí tích | 204 |
3. Người lãnh nhận các Á Bí tích | 206 |
4. Cử hành các Á Bí tích | 206 |
XV. An táng và cầu hồn | 208 |
1. Quy luật cử hành nghi lễ an táng | 208 |
2. Nghi lễ an táng | 209 |
a. Nghi thức tẩm liệm | 209 |
b. Nghi thức an táng | 210 |
3. Những ai được an táng theo nghi lễ Công giáo | 212 |
XVI. Giờ kinh Phụng vụ | 215 |
1. Chúa nhật và lễ trọng | 215 |
2. Lễ kính | 216 |
3. Lễ nhớ | 217 |
4. Điều kiện phối hợp giờ kinh với Thánh lễ và với nhau | 218 |
5. Cách thức phối hợp | 219 |
a. Nguyên tắc phối hợp giờ kinh với Thánh lễ | 219 |
b. Phối hợp giờ kinh trước Thánh lễ | 220 |
c. Phối hợp giờ kinh sau Thánh lễ | 221 |
d. Phối hợp Kinh Sách với một Giờ kinh khác | 222 |
6. Những thích nghi có thể thay đổi trong giờ kinh | 222 |
a. Giáo đầu | 222 |
b. Thánh thi | 223 |
c. Ca vịnh | 224 |
d. Lời Chúa | 227 |
e. Bài đọc giáo phụ | 228 |
f. Xướng đáp | 229 |
g. Thánh ca Tin mừng | 229 |
h. Lời cầu | 230 |
k. Lời nguyện | 231 |
7. Tư thế và nơi chỗ đọc Giờ Kinh | 233 |
8. Quyền được chọn lựac bản văn hay Giờ kinh khác vì nhu cầu riêng | 234 |
Mục lục chi tiết | 236 |