Phụng vụ tùy thân | |
Tác giả: | Lm. Luca Trần Văn Huy |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG I: CANH TÂN PHỤNG VỤ | 7 |
I. Cải tổ phụng vụ | 8 |
II. Canh tân phụng vụ ở tại điểm gi | 9 |
III. Ích lợi của việc canh tân | 11 |
IV. Thẩm quyền trong vấn đề phụng vụ | 12 |
V. Thực hiện việc canh tân | 15 |
VI. Thích ứng phụng vụ với đặc tính các dân tộc | 16 |
CHƯƠNG II: QUAN NIỆM TỔNG QUÁT VỀ PHỤNG VỤ | 19 |
I. Lịch sử danh từ phụng vụ | 19 |
II. Ý nghĩa của phụng vụ | 21 |
III. Đặc tính của phụng vụ | 23 |
IV. Điều kiện để làm thành việc phụng vụ | 23 |
CHƯƠNG III: KHÁI NIỆM VỀ PHỤNG VỤ | 25 |
A. Chúa Kitô là thừa tác viên chính | 26 |
B. Giáo hội được cử để phân phát của thánh | 27 |
C. Linh mục là thừa tác viên hữu hình của Chúa Kitô | 27 |
D. Giáo hữu là thừa tác viên bởi tham dự | 28 |
CHƯƠNG IV: Ý NGHĨA MẤY LỄ NGHI CHUNG | 29 |
Dấu thánh giá, bái kính, hôn bàn thờ, cử điệu tay riêng cho Thánh lễ Misa | 36 |
CHƯƠNG V: MẦU NHIỆM HIẾN TẾ TẠ ƠN | 41 |
I. Những diễn viên trong bi-kịch Misa | 43 |
A. Chức tư tế trong đạo Do thái | 44 |
B. Chức tư tế ngoài Do thái giáo | 44 |
C. Chức tư tế trong lễ Misa | 45 |
II. Cơ cấu của Thánh lễ Misa | 46 |
A. Lễ nghi mở đầu và chuẩn bị | 47 |
B. Phụng vụ Lời Chúa | 51 |
C. Phụng vụ Thánh thể | 57 |
D. Nghi lễ kết thúc | 75 |
CHƯƠNG VI: NHỮNG ĐIỂM LIÊN HỆ TỚI LỄ MISA | 76 |
I. Việc lựa chọn thánh lễ | 76 |
II. Việc lựa chọn các bài đọc | 77 |
III. Lễ tùy hoàn cảnh và ngoại lịch | 78 |
IV. Lễ cầu hồn | 80 |
V. Các lễ riêng cho Việt Nam | 81 |
VI. Chọn kinh nguyện Thánh thể | 83 |
CHƯƠNG 7: NHỮNG HÌNH THỨC CỬ HÀNH THÁNH LỄ MISA | 86 |
I. Thánh lễ có giáo dân tham dự Nhiệm vụ phó tế trong thánh lễ trên đây. | 86 |
II. Thánh lễ không có giáo dân tham dự | 91 |
III. Thánh lễ đồng tế | 93 |
IV. Lễ hát trọng, tức lễ Di-sub xưa | 95 |
Dịp chầu lượt, các thứ năm, sáu, bảy đầu tháng | 102 |
CHƯƠNG VIII: PHẦN VIỆC VÀ CHỨC VỤ CỦA DÂN CHÚA | 105 |
Thầy giúp lễ | 106 |
Thầy đọc sách | 107 |
Các giáo dân khác | 108 |
Phụ nữ | 109 |
Thừa tác viên ngoại lệ cho rước lễ | 110 |
CHƯƠNG IX: VẤN ĐỀ RƯỚC | 111 |
I. Rước lễ dưới hai hình | 112 |
II. Cho rước lễ ngoài thánh lễ misa | 112 |
III. Lễ nghi cho rước lễ ngoài lê | 116 |
IV. Cho kể liệt rước lễ | 117 |
V. Cho rước lễ như của ăn đàng | 119 |
VI. Rước lễ hai lần cùng trong một ngày | 121 |
VII. Điều kiện để rước lễ | 122 |
CHƯƠNG X. CÁCH XẾP ĐẶT VÀ TRANG TRÍ THÁNH ĐƯỜNG | 124 |
Những đồ cần để cử hành Thánh lễ | 125 |
CHƯƠNG XI. BÍ TÍCH RỬA TỘI | 127 |
I. Sự cao cả của bí tích rửa tội | 131 |
II. Những tác vụ trong Bí tích Rửa tội | 131 |
III. Những sự cần để rửa tội | 132 |
(Rửa tội trẻ con, người lớn, làm phép bù, Thêm sức) | 133 |
CHƯƠNG XII. BÍ TÍCH THÊM SỨC | 134 |
I. Những điều cần thiết và lễ nghi phải giữ | 145 |
II. Thừa tác viên Bí tích Thêm sức | 147 |
III. Cử hành lễ nghi thêm sức: | 148 |
A. Thêm sức trong lễ Misa | 149 |
B. Thêm sức ngoài lễ Misa | 150 |
C. Thêm sức trong cơn nguy tử | 150 |
D. Thêm sức do thừa tác viên ngoại lệ | 151 |
CHƯƠNG XIII. BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | 152 |
I. Những người được lãnh bí tích xức dầu bệnh nhân | 154 |
II. Thừa tác viên bí tích xức dầu bệnh nhân | 155 |
III. Những sự cần để ban bí tích xức dầu bệnh nhân | 155 |
IV. Của ăn đàng | 156 |
V. Nghi thức liên tục | 157 |
A. Lễ nghi thông thường xức dầu bệnh nhân | 158 |
B. Trao của ăn đàng ngoài thánh lễ Misa | 158 |
C. Xức dầu bệnh nhân trong cơn nguy tử | 159 |
D. Xức dầu mà không ban của ăn đàng | 159 |
E. Thêm sức trong cơn nguy tử | 160 |
CHƯƠNG XIV. BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC | 160 |
I. Quy luật về chức phó tế cố định - vĩnh viễn | 164 |
II. Về những điều liên quan việc lên chức phó tế | 170 |
CHƯƠNG XV. BÍ TÍCH HÔN PHỐI | 172 |
Nghi lễ hôn phối cử hành trong lễ Misa | 173 |
Bí tích hôn phối cử hành ngoài lễ Misa | 175 |
Hôn lễ giữa người công giáo và người không rửa tội | 176 |
Hôn lễ giừa người công giáo với người rửa tội ở các giáo phái khác | 176 |
CHƯƠNG XVI. KHẤN DÒNG | 177 |
I. Nghi lễ gia nhập đời sống tu sĩ | 179 |
II. Nghi lễ khấn tạm, trọn đời và tuyên khấn lại | 180 |
CHƯƠNG XVII. NGHI LỄ AN TÁNG | 182 |
Nghi lễ an táng trẻ nhỏ | 185 |
CHƯƠNG XVIII. PHỤNG VỤ GiỜ KINH | 186 |
Cơ cấu của phụng vụ giờ kinh | 188 |
CHƯƠNG XIX. NĂM PHỤNG VỤ | 199 |
I. Năm phụng vụ | 199 |
II. Niên lịch chung Rôma | 201 |
III. Lịch phụng vụ. Nhìn tổng quát về lịch chung | 201 |
IV. Quy luật ấn định việc suy tôn Thánh Bổn mạng | 203 |
CHƯƠNG XX: THÁNH NHẠC | 205 |
CHƯƠNG XXI: NGHỆ THUẬT THÁNH | 207 |
MỤC LỤC | 210 |