| Hướng dẫn cử hành Phụng vụ | |
| Phụ đề: | Những vấn nạn về cử hành phụng vụ |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 3 |
| Các văn kiện chính thức của Giáo hội | 5 |
| CHƯƠNG I: PHẬN VỤ CHUNG CỦA NGƯỜI TÍN HỮU | |
| I. Các phận vụ tổng quát | 7 |
| II. Phận vụ của thừa tác viên đọc sách và giúp lễ | 9 |
| CHƯƠNG II: PHẬN VỤ CHUNG CỦA NGƯỜI CÓ CHỨC THÁNH | |
| I. Phận vụ của Phó tế | 12 |
| II. Phận vụ của Linh mục | 17 |
| III. Phận vụ của Giám mục | 20 |
| CHƯƠNG III: CỬ CHỈ VÀ NHỮNG YẾU TỐ VẬT CHẤT | |
| I. Tư thế thân xác và cử chỉ trong phụng vụ | 23 |
| 1. Đứng | 24 |
| 2. Quỳ | 24 |
| 3. Ngồi | 25 |
| 4. Bái gối và cúi mình | 25 |
| 5. Phủ phục | 26 |
| 6. Đặt tay, dang tay, chắp tay, đấm ngực | 27 |
| II. Các yếu tố vật chất | 28 |
| 1. Nến và ánh sáng | 28 |
| 2. Hương lửa | 29 |
| 3. Chén đĩa thánh, khăn thánh, khăn tuyết, tấm đậy | 30 |
| 4. Rượu nho và bánh không men | 31 |
| 5. Sách | 33 |
| 6. Dầu thánh | 33 |
| 7. Y phục và màu phụng vụ | 34 |
| CHƯƠNG IV: CỬ HÀNH THÁNH LỄ | |
| I. Chuẩn bị thánh lễ | 36 |
| 1. Vai trò của dân Chúa trong cử hành phụng vụ | 36 |
| 2. Các nghi thức phụng vụ | 36 |
| 3. Nghệ thuật cử hành | 37 |
| 4. Vai trò của những người linh hoạt phụng vụ | 38 |
| 5. Những người giúp bàn thờ | 41 |
| 6. Chọn thánh lễ để cử hành | 43 |
| 7. Vai trò của âm nhạc trong phụng vụ | 56 |
| 8. Chọn bài hát trong thánh lễ | 61 |
| 9. Tầm quan trọng của bàn thờ | 65 |
| 10. Chuẩn bị bàn thờ | 66 |
| 11. Khăn bàn thờ | 67 |
| 12. Thánh giá bàn thờ | 68 |
| 13. Chưng bông bàn thờ và cung thánh | 68 |
| 14. Đèn nến | 71 |
| II. Nghi thức mở đầu | 75 |
| 1. Lời dẫn lễ | 75 |
| 2. Đoàn rước | 79 |
| 3. Xông hương | 82 |
| 4. Nghi thức sám hối | 84 |
| 5. Kinh vinh danh | 86 |
| 6. Lời nguyện nhập lễ | 87 |
| III. Phụng vụ Lời Chúa | 87 |
| 1. Tầm quan trọng của giảng đài | 87 |
| 2. Bài đọc Kinh Thánh | 90 |
| 3. Đáp ca | 93 |
| 4. Ca tiếp liên và Alleluia | 95 |
| 5. Bài Tin Mừng | 96 |
| 6. Bài giảng | 97 |
| 7. Kinh tin kính | 98 |
| 8. Lời nguyện chung | 99 |
| IV. Phụng vụ Thánh Thể | 120 |
| 1. Dâng lễ vật | 120 |
| 2. Xông hương lễ vật và bàn thờ | 121 |
| 3. Kinh tạ ơn | 122 |
| 4. Vinh tụng ca | 125 |
| 5. Kinh lạy cha | 126 |
| 6. Nghi thức chúc bình an | 126 |
| 7. Nghi thức bẻ bánh | 128 |
| 8. Rước lễ | 129 |
| 9. Thừa tác viên ngoại lệ trao Mình Thánh Chúa | 131 |
| V. Nghi thức kết thúc | 133 |
| 1. Lời chào và phép lành | 133 |
| 2. Bài ca kết thúc | 134 |
| 3. Các kinh kết thúc | 135 |
| CHƯƠNG V: GIỜ KINH PHỤNG VỤ | |
| 1. Những người cử hành | 136 |
| 2. Các giờ kinh khác nhau trong ngày | 137 |
| 3. Cấu trúc tổng quát một giờ kinh phụng vụ | 138 |
| 4. Các phận vụ khác nhau khi cử hành GKPV | 141 |
| 5. Tư thế khi đọc kinh phụng vụ | 143 |
| 6. Giờ kinh phụng vụ với các mùa phụng vụ | 143 |
| CHƯƠNG VI: VIỆC ĐẠO ĐỨC | |
| 1. Giáo huấn của Hội thánh | 148 |
| 2. Những việc đạo đức trong truyền thống Giáo hội | 148 |
| I. Nghi thức cử hành phụng vụ Lời Chúa và cho rước lễ | 170 |
| II. Nghi thức thăm viếng và đưa Mình Thánh Chúa cho bệnh nhân | 172 |
| III. Nghi thức chầu Thánh Thể và ban phép lành Mình Thánh Chúa | 176 |
| Mục lục | 179 |