| Đạo đức tính dục - Đạo đức sinh học | |
| Tác giả: | David Bohr |
| Ký hiệu tác giả: |
BO-D |
| Dịch giả: | Học Viện Đa Minh |
| DDC: | 241.6 - Luân lý chuyên biệt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: ĐẠO ĐỨC TÍNH DỤC | 1 |
| I. ĐÀN ÔNG VÀ ĐÀN BÀ | 3 |
| A. Thần thoại và triết học | 3 |
| B. Tâm lý học | 5 |
| II. THẦN HỌC VỀ THÂN XÁC VÀ BẢN NĂNG GIỚI TÍNH | 11 |
| A. Quan điểm nhân học của sách Sáng thế | 13 |
| B. Phục vụ Nước Thiên Chúa | 17 |
| III. HÔN NHÂN KITÔ GIÁO | 29 |
| A. Tính đơn nhất và trung tín | 29 |
| B. Việc quảng đại sinh hoa trái của đôi bạn | |
| IV. GIỚI TÍNH NGOÀI HÔN NHÂN | 44 |
| A. Hoạt động tính dục tiền hôn nhân | 44 |
| B. Đồng tính luyến ái | 47 |
| C. Thủ dâm | 59 |
| V. KHIẾT TỊNH | 60 |
| A. Tân ước | 62 |
| B. Lời mời gọi phổ quát của Kitô giáo | 63 |
| GHI CHÚ | 69 |
| PHẦN II: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC | 75 |
| I. SỰ SỐNG CON NGƯỜI GIÁ TRỊ THẾ NÀO? | 77 |
| 1. Chứng từ trong Kinh Thánh | 78 |
| a. Cựu ước nhấn mạnh tấm quan trọng thể lý của con người | 78 |
| b. Trong Tân ước Đức Giêsu mạc khải sự sống viên mãn được tìm thấy nơi ơn ban của sự sống đời đời | 79 |
| 2. Trong truyền thống Kitô giáo | 80 |
| II. CHĂM SÓC SỨC KHỎE: “MỘT NGHIỆP VỤ” HAY “KỸ THUẬT”? | 84 |
| 1. Chiều kích công bằng xã hội của việc chăm sóc sức khỏe | 86 |
| 2. Mối liên hệ giữa thầy thuốc và người bệnh | 88 |
| a. Quyền của bệnh nhân được chăm sóc sức khỏa thỏa đáng | 89 |
| b. Quyền lợi bênh nhân được Nguyên tắc ưng thuân có hiểu biết bảo vệ | 90 |
| III. TÔN TRỌNG SỰ SỐNG CON NGƯỜI NGÀY TỪ LÚC KHỞI ĐẦU | 94 |
| A. Việc phá thai | 96 |
| 1. Trong bối cảnh truyển thống Kitô giáo | 96 |
| 2. Khi nào sự sống con người bắt đầu | 102 |
| B. Điều trị những bệnh nhân bị cưỡng hiếp | 111 |
| C. Sự triệt sản | 114 |
| D. Sự can thiệp nhân tạo về việc sinh sản của con người | 117 |
| IV. NHỮNG QUYẾT ĐỊNH LUÂN LÝ: KÉO DÀI SỰ SỐNG HAY CHO PHÉP CHẾT | 130 |
| A. Ý nghĩa sự chết | 130 |
| B. Việc kéo dài sự sống | 132 |
| C. Việc an tử | 138 |
| D. Thời điểm của sự chết | 146 |
| GHI CHÚ | 148 |