Thần học luân lý xã hội | |
Phụ đề: | Giáo huấn xã hội hay học thuyết xã hội Công giáo |
Tác giả: | Lm. Anthony Mai Quốc Phong, O.SS.T |
Ký hiệu tác giả: |
MA-P |
DDC: | 241.6 - Luân lý chuyên biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN I: LUÂN LÝ XÃ HỘI VÀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI | 11 |
CHƯƠNG I: LUÂN LÝ XÃ HỘI | |
I. Môn luân lý xã hội | |
1. Thần học luân lý xã hội | 13 |
2. Khung cảnh luân lý xã hội trong tổng hợp thần học luân lý | 16 |
3. Luân lý về hệ thống kinh tế và xã hội | 17 |
II. Đặc tính thần học của xã hội | |
1. Xã hội là gì? | 19 |
2. Bản chất xã hội của con người | 22 |
3. Kinh nghiệm xã hội hiện tại | 24 |
4. Những khả năng mới để suy tư về xã hội | 27 |
CHƯƠNG II: HỌC THUYẾT XÃ HỘI CỦA GIÁO HỘI CÔNG GIÁO | |
I. Xã hội trong tư tuởng Kitô giáo | |
1. Cần có một suy tư luân lý về xã hội | 32 |
2. Xã hội trong quá khứ của tư tưởng xã hội Kitô giáo | 33 |
3. Những giới hạn của tư tưởng xã hội Kitô giáo | 38 |
II. Học thuyết xã hội của Giáo hội Công giáo | |
1. Học thuyết xã hội của Giáo hội là gì? | 45 |
2. Nguồn gốc của Học thuyết xã hội của Giáo hội | 47 |
III. Học thuyết xã hội Công giáo và Thần học luân lý | |
1. Học thuyết xã hội Công giáo -Thần học luân lý | 53 |
2. Thần học luân lý - Học thuyết xã hội Công giáo | 61 |
IV. Các tài liệu căn bản của Học thuyết xã hội Công giáo | |
1. Các văn kiện của Tòa thánh | 64 |
2. Những văn kiện xã hội của các Giáo hoàng | 65 |
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA HỌC THUYẾT XÃ HỘI CỦA GIÁO HỘI CÔNG GIÁ0 | 69 |
CHƯƠNG I: TÀI LIỆU CỦA GIÁO HỘI VỀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI | |
I. Tập tài liệu Đường Hướng Học Hỏi và Giảng Dạy Giáo Huấn Xã Hội Của Giáo Hội về Xã Hội Trong Việc Đào Tạo Các Linh Mục | 71 |
1. Bối cảnh | 71 |
2. Nội dung | 74 |
3. Cấu trúc | 76 |
4. Các chủ đề quan trọng trong Học thuyết xã hội theo tập tài liệu Đường Hướng | 81 |
II. Văn kiện Chương Trình Xã Hội (The Social Agenda) | 85 |
1. Bối cảnh | 86 |
2. Nội dung và bố cục của Thông điệp | 86 |
III. Sách Tóm Lược Học Thuyết Xã Hội của Giáo Hội Công Giáo | |
1. Bối cảnh | 96 |
2. Bố cục và nội dung | 97 |
IV. Phiên bản phổ thông về Giáo huấn xã hội của Giáo hội Docat (Phải làm gì) | |
1. Bối cảnh | 139 |
2. Bố cục và nội dung | 145 |
CHƯƠNG II: CÁC NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG VÀ CÁC CHỦ ĐỀ QUAN TRỌNG CỦA HỌC THUYẾT XÃ HỘI | |
I. Các nguyên tắc nền tảng trong Học thuyết xã hội | 180 |
1. Phẩm giá con người | 184 |
2. Công ích (common good) | 184 |
3. Nguyên tắc bổ trợ (subsidiarity) | 193 |
4. Chiều kích liên đới (solidarity) | 201 |
5. Sự tham gia (participation) | 212 |
6. Ưu tiên chọn lựa người nghèo | 213 |
II. Các chủ đề quan trọng khác trong Học thuyết xã hội | 218 |
CHƯƠNG III: NHÂN QUYỀN | |
I. Định nghĩa và quá trình hình thành | |
1. Nhân quyền là gì? | 222 |
2. Quá trình hình thành | 223 |
II. Hiến chương Liên hiệp quôc và Bộ luật nhân quyền quốc tế | 226 |
1. Hiến chương Liên hiệp quốc (1945) về nhân quyền | 226 |
2. Bộ luật Nhân quyền quốc tế | 229 |
III. Ba thế hệ của nhân quyền | 246 |
1. Thế hệ thứ nhất | 247 |
2. Thế hệ thứ hai | 248 |
3. Thế hệ thứ ba | 250 |
PHẦN III: GIÁO HUẤN XÃ HỘI CỦA CÁC GIÁO HOÀNG. TỪ LEO XllI ĐẾN GIOAN XXIII | |
Dẫn nhập | 251 |
CHƯƠNG I: GIÁO HOÀNG LEO XIII (1878-1903) | 256 |
I. Chuẩn bị cho sự ra đời của Thông điệp Rerum Novarum (15/5/1891) | 891) |
1. Thời đại của sự tục hóa | 256 |
2. Một số Thông điệp tiêu biểu | 258 |
II. Thông điệp xã hội Rerum Novarum (15/5/1891) | 263 |
1. Hoàn cảnh ra đời | 264 |
2. Nội dung và bố cục của Thông điệp | 265 |
3. Vài điểm chú ý về Thông điệp | 273 |
III. Thông điệp Graves de Communire (18/1 /1901 ) | 275 |
1. Mười năm sau Thông điệp Rerum Novarum | 275 |
2. Nội dung và ý nghĩa của Thông điệp | 276 |
CHƯƠNG II: GIÁO HOÀNG PIO X VÀ BIỂN ĐỨC XV | |
I. Giáo hoàng Pio X (1903-1914) | 278 |
1. Những cống hiến lớn lao | 279 |
2. Các Giáo huấn tiêu biểu | 280 |
II. Giáo hoàng Biển Đúc XV (1914-1922) | 284 |
1. Vài Thông điệp tiêu biểu | 285 |
2. Lên án chiến tranh qua các Thông điệp | 286 |
CHƯƠNG III: GIÁO HOÀNG PIO XI (1922-1939) | 290 |
I. Các Thông điệp liên quan đến vấn đề xã hội | 291 |
1. Vài Thông điệp tiêu biểu | 291 |
2. Bộ ba Thông điệp lên án các chế độ độc tài của thời đại | 296 |
II. Thông điệp xã hội Quadragesimo anno (15/5/1931) | 299 |
1. Phần I: Về những ý tưởng được thiết lập từ Thông điệp RN | 300 |
2. Phần II: Học thuyết xã hội dựa trên vấn đề xã hội và kinh tế | 301 |
3. Phần III: Những thay đổi sâu sắc sau Giáo hoàng Leo XIII | 304 |
4. Tóm tắt vài ý chính trong Thông điệp Quadragesimo Anno | 306 |
CHƯƠNG IV: GIÁO HOÀNG PIO XII (1939-1953) | 306 |
I. Các Thông điệp hàm chứa tư tưởng xã hội | |
1. Một số Thông điệp tiêu biểu | 307 |
2. Thông điệp Humani generis (12/8/1950) | 312 |
II. Sứ điệp truyền thanh và các Diễn ngôn | 314 |
1. Các Sứ điệp truyền thanh (Radiomessaggio) | 314 |
2. Các Diễn ngôn (Speeches) | 319 |
III. Sứ điệp truyền thanh La solennità della Pentecoste (1/6/1941) | 320 |
1. Nhà nước và Giáo hội trong trật tự xã hội | 321 |
2. Ba giá trị căn bản của xã hội Kitô giáo | 322 |
IV. Sứ điệp truyền thanh Amadi'simos hijos (11 /3/1951) | 325 |
1. Trách nhiệm của Giáo hội đối với vấn đề xã hội | 326 |
2. Sự hòa hợp giữa Giáo hội và xã hội | 326 |
3. Những khó khăn gặp phải | 327 |
CHƯƠNG V: GIÁO HOÀNG GIOAN XXIII (1958-1963) | 329 |
I. Giáo huấn của Giáo hội dưới thời Đức Gioan XXIII | |
1. Một số Thông điệp tiêu biểu | 330 |
2. Công đồng Vaticano II | 322 |
II. Thông điệp xã hội Mater et Magistra (15/5/1961) | 333 |
1. Hoàn cảnh ra đời của Thông điệp | 334 |
2. Cấu trúc và nội dung của Thông điệp | 336 |
3. Đánh giá chung về Thông điệp Mater et Magistra | 346 |
III.Thông điệp xã hội Pacem in terris (11 /4/1963) | |
1. Hoàn cảnh ra đời | 348 |
2. Cấu trúc và nội dung | 350 |
3. Hệ quả của Thông điệp Pacem in Terris | 367 |
GIÁO HUẤN XÃ HỘI CÔNG GIÁO SAU CÔNG ĐỒNG VATICANO II | 373 |
CHƯƠNG I: CÔNG ĐỒNG VATICANO II VÀ HIẾN CHẾ MỤC VỤ VỀ GIÁO HỘI GAUDIUM ETSPES | |
I. Công đồng Vaticano II | 374 |
1. Bốn Hiến chế | 375 |
2. Chín Sắc lệnh | 380 |
3. Ba Tuyên ngôn | 384 |
II. Công đổng Vaticano II và Học thuyết xã hội | 385 |
1. Những điều mới mẻ | 386 |
2. Lắng nghe Lời Chúa | 387 |
3. Sự đóng góp của khoa học xã hội | 389 |
4. Sự tham gia của cộng đồng Giáo hội | 391 |
III. Hiến chế Mục vụ Laudium et spes và Học thuyết xã hội | 393 |
1. Nội dung và bố cục của Hiến chế | 394 |
2. Dấu chỉ thời đại | 395 |
3. Tính Học thuyết xã hội của GS: Giáo hội và con người | 397 |
4. Tính Học thuyết xã hội của GS: đời sống kinh tế xã hội | 402 |
5. Kết luận: tính thực tại của các sứ điệp trong Công đồng | 407 |
CHƯƠNG II: GIÁO HOÀNG PHAOLÔ VI (1963-1978) | 409 |
I. Các Thông điệp quan trọng của Giáo hoàng Phaolô VI | 410 |
1. Thông điệp Ecclesiam suam (6/8/1964) | 410 |
2. Thông điệp Humanae vitae (25/7/1968) | 413 |
II. Thông điệp xã hội Populorum progressio (26/3/1967) | 416 |
1. Nhập đề | 417 |
2. Các nguyên tắc căn bản của Giáo huấn xã hội trong Thông điệp | 419 |
3. Nội dung và bố cục của Thông điệp | 423 |
4. Vài nhận xét về Thông điệp Populorum progressio | 435 |
III. Tông thư xã hội Octogesima adveniens (14/5/1971 ) | 436 |
1. Hoàn cảnh ra đời của Tông thư | 437 |
2. Nội dung và bố cục | 440 |
3. Tóm kết | 448 |
CHƯƠNG III: GIÁO HOÀNG GIOAN PHAOLÔ II (1978-2005) | 449 |
I. Các Thông điệp về thần học, luân lý, đại kết, truyền giáo, Thánh Mẫu học và Bí tích Thánh Thể | 451 |
1. Thông điệp Redemptor hominis (4/3/1979) | 451 |
2. Thông điệp Dives in misericordia (30/11 /1980) | 452 |
3. Thông điệp Dominum et viviticantem (18/5/1986) | 453 |
4. Thông điệp Veritatis splendor (6/8/1993) | 455 |
5. Thông điệp Evangelium Vitae (25/3/1995) | 460 |
6. Thông điệp Fides Etratio (14/9/1998) | 461 |
7. Thông điệp Slavorum Apostoli (2/6/1985) | 463 |
8. Thông điệp Utunum Sint (25/5/1995) | 464 |
9. Thông điệp Redemptoris missio (7/12/1990) | 466 |
10. Thông điệp Redemptoris Mater (25/3/1987) | 468 |
11. Thông điệp Ecclesia de Eucharistia (17/4/2003) | 470 |
II. Thông điệp xã hội Laborem exercens (14/9/1981) | 473 |
1. Giới thiệu chung | 473 |
2. Bối cảnh của Giáo hội | 475 |
3. Sự hình thành Thông điệp | 476 |
4. Câu trúc và nội dung của Thông điệp | 478 |
5. Tầm quan trọng và sự ảnh hưởng của Thông điệp | 485 |
III. Thông điệp xã hội Sollicitudo rei socialis (30/12/1987) | 487 |
1. Dẫn nhập | 488 |
2. Một số chủ đề quan trọng của Thông điệp | 490 |
3. Bố cục và nội dung của Thông điệp | 498 |
4. Những hạn chế của Thông điệp | 512 |
IV. Thông điệp xã hội Centesimus annus (1/5/1991) | |
1. Dẫn nhập | 514 |
2. Một số chủ đề quan trọng của Thông điệp | 516 |
3. Nội dung và bố cục của Thông điệp | 524 |
4. Một số nhận xét về Thông điệp Centesimus annus | 540 |
CHƯƠNG IV: GIÁO HOÀNG BlỂN ĐỨC XVI (2005-2013) | 545 |
I. Thông điệp Deus caritas est và Spe Salvi | 545 |
1. Thông điệp Deus caritas est (25/12/2005) | 545 |
2. Thông điệp Spe Salvi (30/11 /2007) | 554 |
II. Thông điệp xã hội Caritas in veritate (29/6/2009) | 567 |
1. Dẫn nhập | 568 |
2. Từ Thông điệp Populorum progressio đến Thông điệp Caritas in Veritate | 570 |
3. Các chủ đề chính của Thông điệp | 576 |
4. Bố cục và nội dung của Thông điệp Caritas in veritate | 585 |
5. Vài nhận xét về Thông điệp Caritas in veritate | 603 |
PHẦN V: GIÁO HOÀNG PHANXICÔ VÀ CÁC CHIỀU KÍCH XÃ HỘI | HỘI |
Dẫn nhập | 608 |
CHƯƠNG I: TÔNG HUẤN EVANCELIIGAUDIUM VÀ CHIỀU KÍCH XÃ HỘI TRONG VIỆC LOAN BÁO TIN MỪNG | 611 |
I. Chương I: Sự thay đổi truyền giáo của Giáo hội | 613 |
1. Giáo hội phải "đi ra" | |
2. Hoạt động mục vụ và sự hóan cải | 614 |
3. Từ trung tâm của Tin Mừng | |
4. Truyền giáo hòa nhập trong những giới hạn của con người | 616 |
5. Người mẹ với trái tim rộng mở | 617 |
II. Chương II: Giữa cơn khủng hoảng về sự dấn thân cộng đồng | 545 |
1. Các thách thức của thế giới hôm nay | 618 |
2. Các thách thức cho người hoạt động mục vụ | 620 |
III. Chương III: Rao giảng Tin Mừng | 545 |
1. Toàn thể Dân Chúa rao giảng Tin Mừng | 624 |
2. Bài giảng | 626 |
3. Chuẩn bị giảng | 629 |
4. Loan báo Tin Mừng và hiểu sâu sứ điệp loan báo (kerygma) | 630 |
IV. Chương IV: Chiều kích xã hội của việc loan báo Tin Mừng | 545 |
1. Tác động của lời rao giảng cơ bản đối với cộng đồng và xã hội (EG, 177-185) | 631 |
2. Sự bao gồm người nghèo trong xã hội (EG; 186-216) | 633 |
3. Công ích và hòa bình trong xã hội (EC, 217-237) | 638 |
4. Đối thoại xã hội, một đóng góp cho hòa bình (EG, 238-258) | 642 |
V. Chương V: Người loan báo Tin Mùng đầy Thánh Thần | 644 |
1. Các lý do canh tân động lực truyền giáo | 644 |
2. Đức Maria, Mẹ của việc tân Phúc Âm hóa | 646 |
CHƯƠNG II: THÔNG ĐIỆP XÃ HỘI LAUDATO | 642 |
I. Các đề tài chính của Thông điệp Laudato si' | 642 |
1. Ngôi nhà chung: vấn đề môi sinh | 647 |
2. Sự hóan cải sinh thái | 658 |
3. Tính mới mẻ của Thông điệp Laudato si' | 642 |
4. Nền văn hóa loại bỏ | 666 |
5. Sự phát triển bền vững | 668 |
II. Cấu trúc và nội dung của Thông điệp Laudato si' | 675 |
1. Chương I: Những gì đang diễn ra trong ngôi nhà của chúng ta | 677 |
2. Chương II: Tin Mừng về tạo dựng | 683 |
3. Chương III: Nguồn gốc nhân bản của cuộc khủng hoảng sinh thái | 689 |
4. Chương IV: Sinh thái học toàn diện | 695 |
5. Chương V: Đường hướng tiếp cận và hành động | 700 |
6. Chương VI: Giáo dục và linh đạo sinh thái | 707 |
CHƯƠNG III: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐÔNG GIÁM MỤC AMORIS LAETITIA | 713 |
I. Nội dung chương l-VII và IX | 714 |
1. Chương I: Dưới ánh sáng Lời Chúa (AL, 8-30) | 716 |
2. Chương II: Thực trạng và những thách đố của các gia đình (AL 31-57) | 717 |
3. Chương III: Nhìn lên Chúa Giêsu: ơn gọi của gia đình (AL, 58-88) | 720 |
4. Chương IV: Tình yêu trong hôn nhân (AL, 89-164) | 723 |
5. Chương V: Tình yêu nảy sinh hoa trái (AL, 165-198) | 725 |
6. Chương VI: Một số viễn ảnh mục vụ (AL, 199-258) | 727 |
7. Chương VII: Hướng tới việc giáo dục con cái tốt hơn (AL, 259-290) | 731 |
8. Chương IX: Linh đạo của hôn nhân và gia đình (AL, 313-325) | 733 |
II. Chương VIII: Đồng hành, biện phân và hội nhập sự yếu đuối (AL, 291-312) | |
1. Tóm tắt nội dung chương VIII | 735 |
2, Câu chuyện Dubia (những nghi ngại) | 737 |
CHƯƠNG IV: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC CHRISTUS VIVIT | |
I. Chương I: Lời Chúa nói gì về người trẻ? (ChV, 5-21) | 750 |
1, Trong Cựu Ước (ChV, 6-11) | 751 |
2. Trong Tân Ước (ChV, 12-21) | 751 |
II. Chương II: Chúa Giêsu Kitô luôn trẻ trung (ChV, 22-63) | 750 |
1. Tuổi trẻ của Chúa Giêsu (ChV, 23-29) | 752 |
2. Tuổi trẻ của Chúa Giêsu soi sáng cho chúng ta (ChV, 30-33) | 752 |
3. Nét trẻ trung của Giáo hội (ChV, 34-42) | 753 |
4. Mẹ Maria, thiếu nữ ở Nazaret (ChV, 43-48) | 753 |
5. Các vị thánh trẻ (ChV, 49-63) | 754 |
III. Chương III: Các con là hiện tại của Thiên Chúa (ChV, 64-110) | 754 |
1. Về mặt tích cực (ChV, 65-67) | 755 |
2. Có nhiều giới trẻ khác nhau (ChV, 68-70) | 755 |
4. Thế giới kỹ thuật số (ChV, 86-90) | 757 |
5. Di dân, một mô hình của thời đại chúng ta (ChV, 91 -94) | 758 |
6. Chấm dứt mọi hình thức lạm dụng (ChV, 95-102) | 758 |
7. Có lối thoát (ChV, 103-110) | 759 |
IV. Chương IV: Lời loan báo tuyệt vời cho mọi nguời trẻ (ChV,111-133) | |
1. Có một Thiên Chúa Tình yêu (ChV, 112-117) | 760 |
2. Chúa Kitô cứu độ con (ChV, 118-123) | 760 |
3. Người đang sống (ChV, 124-129) | 761 |
4. Thần Khí ban sự sống (ChV, 130-133) | 761 |
V. Chương V: Hành trình của tuổi trẻ (ChV, 134-178) | 761 |
1. Thời mộng mơ và chọn lựa (ChV, 136-143) | 762 |
2. Khát khao sống và trải nghiệm (ChV, 144-149) | 762 |
3. Trong tình bạn với Chúa Kitô (ChV, 150-157) | 763 |
4. Lớn lên và truởng thành (ChV, 158-162) | 763 |
5. Những nẻo đường huynh đệ (ChV, 163-167) | 764 |
6. Những người trẻ dấn thân (ChV, 168-174) | 764 |
7. Những nhà truyền giáo can đảm (ChV, 175-178) | 764 |
VI. Chương VI: Người trẻ với cội nguồn (ChV, 179-201) | 765 |
1. Đừng để mình bị bứng rễ (ChV, 180-186) | 765 |
2. Tương quan của các con với người cao niên (ChV, 187-192) | 767 |
3. Những giấc mơ và những thị kiến (ChV, 193-197) | 767 |
4. Cùng nhau mạo hiểm (ChV, 198-201) | 767 |
VII. Chương VII: Mục vụ giới trẻ (ChV, 202-247) | |
1. Một mục vụ mang tính hiệp hành (ChV, 203-208) | 768 |
2. Những đường hướng hoạt động chính (ChV, 209-215) | 769 |
3. Các môi trường phù hợp (ChV, 216-220) | 770 |
4. Mục vụ giới trẻ trong môi trường giáo dục (ChV, 221-223) | 770 |
5. Những lĩnh vực cần được phát triển (ChV, 224-229) | 771 |
6. Một mục vụ giói trẻ đại chúng (ChV, 230-238 | 771 |
7. Luôn là những nhà truyền giáo (ChV, 239-241) | 771 |
8. Sự đồng hành của những người trưởng thành (ChV, 242-247) | 772 |
VIII. Chương VIII: ơn gọi (ChV, 248-277) | |
1. Lời mời gọi làm bạn với Chúa (ChV, 250-252) | 772 |
2. Sống vì người khác (ChV, 253-258) | 773 |
3. Tình yêu và gia đình (ChV, 259-267) | 773 |
4. Việc làm (ChV, 268-273) | 774 |
5. Các ơn gọi thánh hiến đặc biệt (ChV, 274-277) | 774 |
IX. Chương IX: Sự phân định (ChV, 278-299) | |
1. Làm thế nào để phân định ơn gọi (ChV, 283-286) | 775 |
2. Tiếng gọi của Người Bạn (ChV, 287-290) | 776 |
3. Lắng nghe và đồng hành (ChV, 291 -298) | 776 |
CHƯƠNG V: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC QUERIDA AMAZONIA | 778 |
I. Chương I: Một ước mơ xã hội (QuA, 8-27) | 780 |
1. Bất công và tội ác (QuA, 9-14) | 781 |
2. Phẫn nộ và xin tha thứ (QuA, 15-19) | 782 |
3. Ý thức cộng đồng (QuA, 20-22) | 783 |
4. Các cơ chế xuống cấp (QuA, 23-25) | 784 |
5. Đối thoại xã hội (QuA, 26-27) | 784 |
II. Chương II: Một ước mơ văn hóa (QuA, 28-40) | 40) |
1. Khối đa diện vùng Amazon (QuA, 29-32) | 785 |
2. Quan tâm chăm sóc cội nguồn (QuA, 33-35) | 786 |
3. Cuộc hội ngộ liên văn hóa (QuA, 36-38) | 786 |
4. Các nền văn hóa bị đe dọa, các dân tộc lâm nguy (QuA, 39-40) | 787 |
1. ước mơ về nước (QuA, 43-46) | 788 |
2. Tiếng kêu khóc của vùng Amazon (QuA, 47-52) | 788 |
3. Lời ngôn sứ về sự chiêm niệm (QuA, 53-57) | 789 |
4. Giáo dục và hình thành tập quán sinh thái (QuAI, 58-60) | 790 |
IV. Chương IV: Một ước mơ Giáo hội (QuA, 61-110) | |
1. Lời loan báo thiết yếu trong vùng Amazon (QuA, 62-65) | 790 |
2. Hội nhập văn hóa (QuA, 66-69) | 791 |
3. Lộ trình hội nhập văn hóa trong vùng Amazon (QuA, 70-74) | 791 |
4. Hội nhập văn hóa về phương diện xã hội và thiêng liêng (QuA, 75-76) | 792 |
5. Những khởi điểm của sự thánh thiện Amazon (QuA, 77-80) | 793 |
6. Hội nhập văn hóa trong Phụng vụ (QuA, 81 -84) | 793 |
7. Hội nhập văn hóa về phương diện thừa tác vụ (QuAI, 85-90) | 794 |
8. Những cộng đoàn đầy sức sống (QuA, 91 -98) | 796 |
9. Sức mạnh và sự cống hiến của phụ nữ (QuA, 99-103) | 797 |
11. Sống chung đại kết và liên tôn (QuA, 106-110) | 800 |
CHƯƠNG VI: THÔNG ĐIỆP XÃ HỘI PRATELLI TUTTI | |
I. Chương I: Bóng tối của một thế giới khép kín (FT, 9-55) | 804 |
1. Những giấc mơ tan võ (FT, 10-14) | 804 |
2. Thiếu kế hoạch cho mọi người (FT, 15-28) | 805 |
3. Toàn cầu hóa và sự tiến bộ không có lộ trình chung (FT, 29-31) | 807 |
4. Các đại dịch và các thảm họa khác trong lịch sử (FT, 32-36) | 808 |
5. Không có nhân phẩm tại các biên giới (f T, 37-41) | 809 |
6. Ảo tưởng truyền thông (FT, 42-50) | 810 |
7. Các hình thức lệ thuộc và tự ti (FT, 51-53) | 812 |
8. Niềm hy vọng (FT, 54-55) | 812 |
II. Chương II: Một nguời xa lạ trên đường (FT, 56-86) | 812 |
1. Bối cảnh (FT, 57-62) | 813 |
2. Người bị bỏ rơi (FT, 63-68) | 814 |
3. Một câu chuyện được tái diễn (FT, 69-71) | 814 |
4. Các nhân vật (FT, 72-76) | 815 |
6. Người thân cận không kể biên giới (TF, 80-83) | 816 |
7. Lời kêu van của người khách lạ (FT, 84-86) | 816 |
III. Chương III: Dự phóng và kiến tạo một thế giới mở (FT, 87-127) | 817 |
1. Vượt khỏi chính mình (FT, 88-90) | 818 |
2. Giá trị vô song của tình yêu (FT, 91 -94) | 818 |
3. Tình yêu mở rộng (FT, 95-96) | 819 |
4. Xã hội mở có khả năng dung nạp mọi người (FT, 97-98) | 819 |
5. Những cách hiểu không đúng về tình yêu phổ quát (FT, 99-100) | 820 |
6. Vượt khỏi thế giới của các đối tác (FT, 101 -102) | 820 |
7. Tự do, bình đẳng và huynh đệ (FT, 103-105) | 820 |
8. Tình yêu phổ quát thăng tiến con người (FT, 106-111) | 821 |
9. Cổ võ sự thiện luân lý (FT, 112-113) | 822 |
10. Giá trị của tình liên đới (FT, 114-117) | 822 |
11. Xem lại vai trò xã hội của tài sản (FT,; 118-120) | 823 |
12. Các quyền không biên giới (FT, 121-123) | 824 |
13. Quyền của các dân tộc (FT, 124-127) | 824 |
IV/. Chương IV: Một trái tim mở ra cho toàn thế giới (FT, 128-153) | 825 |
1. Giới hạn của các biên giới (FT; 129-132) | 825 |
2. Những quà tặng cho nhau (FT, 133-136) | 826 |
3. Một sự trao đổi đầy hoa trái (FT, 137-138) | 827 |
4. sẵn sàng đón tiếp vô điều kiện (FT, 139-141) | 827 |
5. Địa phương và toàn cều (FT, 142) | 828 |
6. Bắt đều từ chính khu vực của mình (FT, 151-153) | 829 |
V. Chương V: Một nền chính trị tốt đẹp hon (FT, 154-197) | 829 |
1. Các hình thức chủ nghĩa dân túy và chủ nghĩa tự do (FT, 155-169) | 830 |
2. Quyền lực quốc tế (FT, 170-175) | 833 |
3. Bác ái xã hội và chính trị (FT, 176-185) | 834 |
4. Thực thi đức bác ái chính trị (FT, 186-197) | 835 |
5. Coi trọng hoa trái tình yêu hơn sự thành công (FT, 193-197) | 837 |
VI. Chương VI: Đối thoại và tình bằng hữu xã hội (FT, 198-224) | 837 |
1. Đối thoại xã hội để xây dựng một nền văn hóa mới (FT, 199-205) | 838 |
2. Nền tảng của việc đồng thuận (FT, 206-214) | 839 |
3. Một nền văn hóa mới (FT, 215-221) | 841 |
4. Trở lại làm người tử tế (FT, 222-224) | 842 |
VII.Chuơng VII: Những lộ trình gặp gỡ (FT, 225-270) | 842 |
1. Bắt đầu lại từ Sự thật (FT, 226-227) | 842 |
2. Xây dựng hòa bình theo khoa kiến trúc và kiểu thủ công (FT, 228-235) | 843 |
3. Giá trị và ý nghĩa của sự tha thứ (FT, 236-245) | 844 |
4. Ký ức (FT, 246-254) | 846 |
5. Chiến tranh và án tử hình (FT, 255-270) | 847 |
VIII. Chương VIII: Các tôn giáo phục vụ tình huynh đệ trong thế giới chúng ta (FT, 271 -287) | 849 |
1. Nền tảng tối hậu (FT, 272-276) | 850 |
3. Tôn giáo và bạo lực (FT, 281 -287) | 851 |
CHƯƠNG VII: THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC THƯỜNG LỆ LẦN THỨ XVI HƯỚNG ĐẾN MỘT GIÁO HỘI HIỆP HÀNH: HIỆP THÔNG, THAM GIA VÀ SỨ VỤ | 853 |
I. Thuợng Hội đồng Giám mục thế giới | 853 |
1. Thượng Hội đồng Giám mục | 853 |
2. Mục đích và đặc tính | 855 |
3. Nền tảng thần học | 857 |
4. Phương pháp làm việc của một Thượng Hội đồng | 859 |
II. Thượng Hội đồng Giám mục Thường lệ lần thứ XVI (10/2023) | 862 |
1. Vài điểm chú ý về Thượng Hội đồng Giám mục lần thứ XVI | 862 |
2. Tài liệu chuẩn bị Thượng Hội đồng | 867 |
3. Tìm hiểu Thượng Hội đồng Giám mục giai đoạn giáo phận (10/2021 - 8/2022) | 882 |
4. Vài kiến nghị cho Giáo hội Công giáo Việt Nam | 891 |
BÀI ĐỌC THÊM DỊ GIÁO TRONG GIÁO HỘI | 894 |
I. Vấn đề dị giáo trong Giáo hội | 894 |
1. Các phong trào dị giáo thời Giáo hội sơ khai. | 895 |
2. Các phong trào dị giáo thời Giáo hội Trung cổ | 899 |
3. Các phong trào ly giáo và dị giáo thời Giáo hội Hiện đại | 902 |
II. Một sô' khuynh hướng dị giáo chống Giáo hội | 908 |
1. Trời mới Đất mới trên trần gian | 908 |
2. Nhóm dị giáo Sứ điệp từ trời | 918 |
3. Khuynh hướng chống đối Đức Giáo hoàng Phanxicô | 924 |
4. Có được phép chịu Lễ (rước Lễ) trên tay không? | 926 |