| 2. Bài giảng |
626 |
| 3. Chuẩn bị giảng |
629 |
| 4. Loan báo Tin Mừng và hiểu sâu sứ điệp loan báo (kerygma) |
630 |
| IV. Chương IV: Chiều kích xã hội của việc loan báo Tin Mừng |
545 |
| 1. Tác động của lời rao giảng cơ bản đối với cộng đồng và xã hội (EG, 177-185) |
631 |
| 2. Sự bao gồm người nghèo trong xã hội (EG; 186-216) |
633 |
| 3. Công ích và hòa bình trong xã hội (EC, 217-237) |
638 |
| 4. Đối thoại xã hội, một đóng góp cho hòa bình (EG, 238-258) |
642 |
| V. Chương V: Người loan báo Tin Mùng đầy Thánh Thần |
644 |
| 1. Các lý do canh tân động lực truyền giáo |
644 |
| 2. Đức Maria, Mẹ của việc tân Phúc Âm hóa |
646 |
| CHƯƠNG II: THÔNG ĐIỆP XÃ HỘI LAUDATO |
642 |
| I. Các đề tài chính của Thông điệp Laudato si' |
642 |
| 1. Ngôi nhà chung: vấn đề môi sinh |
647 |
| 2. Sự hóan cải sinh thái |
658 |
| 3. Tính mới mẻ của Thông điệp Laudato si' |
642 |
| 4. Nền văn hóa loại bỏ |
666 |
| 5. Sự phát triển bền vững |
668 |
| II. Cấu trúc và nội dung của Thông điệp Laudato si' |
675 |
| 1. Chương I: Những gì đang diễn ra trong ngôi nhà của chúng ta |
677 |
| 2. Chương II: Tin Mừng về tạo dựng |
683 |
| 3. Chương III: Nguồn gốc nhân bản của cuộc khủng hoảng sinh thái |
689 |
| 4. Chương IV: Sinh thái học toàn diện |
695 |
| 5. Chương V: Đường hướng tiếp cận và hành động |
700 |
| 6. Chương VI: Giáo dục và linh đạo sinh thái |
707 |
| CHƯƠNG III: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐÔNG GIÁM MỤC AMORIS LAETITIA |
713 |
| I. Nội dung chương l-VII và IX |
714 |
| 1. Chương I: Dưới ánh sáng Lời Chúa (AL, 8-30) |
716 |
| 2. Chương II: Thực trạng và những thách đố của các gia đình (AL 31-57) |
717 |
| 3. Chương III: Nhìn lên Chúa Giêsu: ơn gọi của gia đình (AL, 58-88) |
720 |
| 4. Chương IV: Tình yêu trong hôn nhân (AL, 89-164) |
723 |
| 5. Chương V: Tình yêu nảy sinh hoa trái (AL, 165-198) |
725 |
| 6. Chương VI: Một số viễn ảnh mục vụ (AL, 199-258) |
727 |
| 7. Chương VII: Hướng tới việc giáo dục con cái tốt hơn (AL, 259-290) |
731 |
| 8. Chương IX: Linh đạo của hôn nhân và gia đình (AL, 313-325) |
733 |
| II. Chương VIII: Đồng hành, biện phân và hội nhập sự yếu đuối (AL, 291-312) |
|
| 1. Tóm tắt nội dung chương VIII |
735 |
| 2, Câu chuyện Dubia (những nghi ngại) |
737 |
| CHƯƠNG IV: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC CHRISTUS VIVIT |
|
| I. Chương I: Lời Chúa nói gì về người trẻ? (ChV, 5-21) |
750 |
| 1, Trong Cựu Ước (ChV, 6-11) |
751 |
| 2. Trong Tân Ước (ChV, 12-21) |
751 |
| II. Chương II: Chúa Giêsu Kitô luôn trẻ trung (ChV, 22-63) |
750 |
| 1. Tuổi trẻ của Chúa Giêsu (ChV, 23-29) |
752 |
| 2. Tuổi trẻ của Chúa Giêsu soi sáng cho chúng ta (ChV, 30-33) |
752 |
| 3. Nét trẻ trung của Giáo hội (ChV, 34-42) |
753 |
| 4. Mẹ Maria, thiếu nữ ở Nazaret (ChV, 43-48) |
753 |
| 5. Các vị thánh trẻ (ChV, 49-63) |
754 |
| III. Chương III: Các con là hiện tại của Thiên Chúa (ChV, 64-110) |
754 |
| 1. Về mặt tích cực (ChV, 65-67) |
755 |
| 2. Có nhiều giới trẻ khác nhau (ChV, 68-70) |
755 |
| 4. Thế giới kỹ thuật số (ChV, 86-90) |
757 |
| 5. Di dân, một mô hình của thời đại chúng ta (ChV, 91 -94) |
758 |
| 6. Chấm dứt mọi hình thức lạm dụng (ChV, 95-102) |
758 |
| 7. Có lối thoát (ChV, 103-110) |
759 |
| IV. Chương IV: Lời loan báo tuyệt vời cho mọi nguời trẻ (ChV,111-133) |
|
| 1. Có một Thiên Chúa Tình yêu (ChV, 112-117) |
760 |
| 2. Chúa Kitô cứu độ con (ChV, 118-123) |
760 |
| 3. Người đang sống (ChV, 124-129) |
761 |
| 4. Thần Khí ban sự sống (ChV, 130-133) |
761 |
| V. Chương V: Hành trình của tuổi trẻ (ChV, 134-178) |
761 |
| 1. Thời mộng mơ và chọn lựa (ChV, 136-143) |
762 |
| 2. Khát khao sống và trải nghiệm (ChV, 144-149) |
762 |
| 3. Trong tình bạn với Chúa Kitô (ChV, 150-157) |
763 |
| 4. Lớn lên và truởng thành (ChV, 158-162) |
763 |
| 5. Những nẻo đường huynh đệ (ChV, 163-167) |
764 |
| 6. Những người trẻ dấn thân (ChV, 168-174) |
764 |
| 7. Những nhà truyền giáo can đảm (ChV, 175-178) |
764 |
| VI. Chương VI: Người trẻ với cội nguồn (ChV, 179-201) |
765 |
| 1. Đừng để mình bị bứng rễ (ChV, 180-186) |
765 |
| 2. Tương quan của các con với người cao niên (ChV, 187-192) |
767 |
| 3. Những giấc mơ và những thị kiến (ChV, 193-197) |
767 |
| 4. Cùng nhau mạo hiểm (ChV, 198-201) |
767 |
| VII. Chương VII: Mục vụ giới trẻ (ChV, 202-247) |
|
| 1. Một mục vụ mang tính hiệp hành (ChV, 203-208) |
768 |
| 2. Những đường hướng hoạt động chính (ChV, 209-215) |
769 |
| 3. Các môi trường phù hợp (ChV, 216-220) |
770 |
| 4. Mục vụ giới trẻ trong môi trường giáo dục (ChV, 221-223) |
770 |
| 5. Những lĩnh vực cần được phát triển (ChV, 224-229) |
771 |
| 6. Một mục vụ giói trẻ đại chúng (ChV, 230-238 |
771 |
| 7. Luôn là những nhà truyền giáo (ChV, 239-241) |
771 |
| 8. Sự đồng hành của những người trưởng thành (ChV, 242-247) |
772 |
| VIII. Chương VIII: ơn gọi (ChV, 248-277) |
|
| 1. Lời mời gọi làm bạn với Chúa (ChV, 250-252) |
772 |
| 2. Sống vì người khác (ChV, 253-258) |
773 |
| 3. Tình yêu và gia đình (ChV, 259-267) |
773 |
| 4. Việc làm (ChV, 268-273) |
774 |
| 5. Các ơn gọi thánh hiến đặc biệt (ChV, 274-277) |
774 |
| IX. Chương IX: Sự phân định (ChV, 278-299) |
|
| 1. Làm thế nào để phân định ơn gọi (ChV, 283-286) |
775 |
| 2. Tiếng gọi của Người Bạn (ChV, 287-290) |
776 |
| 3. Lắng nghe và đồng hành (ChV, 291 -298) |
776 |
| CHƯƠNG V: TÔNG HUẤN HẬU THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC QUERIDA AMAZONIA |
778 |
| I. Chương I: Một ước mơ xã hội (QuA, 8-27) |
780 |
| 1. Bất công và tội ác (QuA, 9-14) |
781 |
| 2. Phẫn nộ và xin tha thứ (QuA, 15-19) |
782 |
| 3. Ý thức cộng đồng (QuA, 20-22) |
783 |
| 4. Các cơ chế xuống cấp (QuA, 23-25) |
784 |
| 5. Đối thoại xã hội (QuA, 26-27) |
784 |
| II. Chương II: Một ước mơ văn hóa (QuA, 28-40) |
40) |
| 1. Khối đa diện vùng Amazon (QuA, 29-32) |
785 |
| 2. Quan tâm chăm sóc cội nguồn (QuA, 33-35) |
786 |
| 3. Cuộc hội ngộ liên văn hóa (QuA, 36-38) |
786 |
| 4. Các nền văn hóa bị đe dọa, các dân tộc lâm nguy (QuA, 39-40) |
787 |
| 1. ước mơ về nước (QuA, 43-46) |
788 |
| 2. Tiếng kêu khóc của vùng Amazon (QuA, 47-52) |
788 |
| 3. Lời ngôn sứ về sự chiêm niệm (QuA, 53-57) |
789 |
| 4. Giáo dục và hình thành tập quán sinh thái (QuAI, 58-60) |
790 |
| IV. Chương IV: Một ước mơ Giáo hội (QuA, 61-110) |
|
| 1. Lời loan báo thiết yếu trong vùng Amazon (QuA, 62-65) |
790 |
| 2. Hội nhập văn hóa (QuA, 66-69) |
791 |
| 3. Lộ trình hội nhập văn hóa trong vùng Amazon (QuA, 70-74) |
791 |
| 4. Hội nhập văn hóa về phương diện xã hội và thiêng liêng (QuA, 75-76) |
792 |
| 5. Những khởi điểm của sự thánh thiện Amazon (QuA, 77-80) |
793 |
| 6. Hội nhập văn hóa trong Phụng vụ (QuA, 81 -84) |
793 |
| 7. Hội nhập văn hóa về phương diện thừa tác vụ (QuAI, 85-90) |
794 |
| 8. Những cộng đoàn đầy sức sống (QuA, 91 -98) |
796 |
| 9. Sức mạnh và sự cống hiến của phụ nữ (QuA, 99-103) |
797 |
| 11. Sống chung đại kết và liên tôn (QuA, 106-110) |
800 |
| CHƯƠNG VI: THÔNG ĐIỆP XÃ HỘI PRATELLI TUTTI |
|
| I. Chương I: Bóng tối của một thế giới khép kín (FT, 9-55) |
804 |
| 1. Những giấc mơ tan võ (FT, 10-14) |
804 |
| 2. Thiếu kế hoạch cho mọi người (FT, 15-28) |
805 |
| 3. Toàn cầu hóa và sự tiến bộ không có lộ trình chung (FT, 29-31) |
807 |
| 4. Các đại dịch và các thảm họa khác trong lịch sử (FT, 32-36) |
808 |
| 5. Không có nhân phẩm tại các biên giới (f T, 37-41) |
809 |
| 6. Ảo tưởng truyền thông (FT, 42-50) |
810 |
| 7. Các hình thức lệ thuộc và tự ti (FT, 51-53) |
812 |
| 8. Niềm hy vọng (FT, 54-55) |
812 |
| II. Chương II: Một nguời xa lạ trên đường (FT, 56-86) |
812 |
| 1. Bối cảnh (FT, 57-62) |
813 |
| 2. Người bị bỏ rơi (FT, 63-68) |
814 |
| 3. Một câu chuyện được tái diễn (FT, 69-71) |
814 |
| 4. Các nhân vật (FT, 72-76) |
815 |
| 6. Người thân cận không kể biên giới (TF, 80-83) |
816 |
| 7. Lời kêu van của người khách lạ (FT, 84-86) |
816 |
| III. Chương III: Dự phóng và kiến tạo một thế giới mở (FT, 87-127) |
817 |
| 1. Vượt khỏi chính mình (FT, 88-90) |
818 |
| 2. Giá trị vô song của tình yêu (FT, 91 -94) |
818 |
| 3. Tình yêu mở rộng (FT, 95-96) |
819 |
| 4. Xã hội mở có khả năng dung nạp mọi người (FT, 97-98) |
819 |
| 5. Những cách hiểu không đúng về tình yêu phổ quát (FT, 99-100) |
820 |
| 6. Vượt khỏi thế giới của các đối tác (FT, 101 -102) |
820 |
| 7. Tự do, bình đẳng và huynh đệ (FT, 103-105) |
820 |
| 8. Tình yêu phổ quát thăng tiến con người (FT, 106-111) |
821 |
| 9. Cổ võ sự thiện luân lý (FT, 112-113) |
822 |
| 10. Giá trị của tình liên đới (FT, 114-117) |
822 |
| 11. Xem lại vai trò xã hội của tài sản (FT,; 118-120) |
823 |
| 12. Các quyền không biên giới (FT, 121-123) |
824 |
| 13. Quyền của các dân tộc (FT, 124-127) |
824 |
| IV/. Chương IV: Một trái tim mở ra cho toàn thế giới (FT, 128-153) |
825 |
| 1. Giới hạn của các biên giới (FT; 129-132) |
825 |
| 2. Những quà tặng cho nhau (FT, 133-136) |
826 |
| 3. Một sự trao đổi đầy hoa trái (FT, 137-138) |
827 |
| 4. sẵn sàng đón tiếp vô điều kiện (FT, 139-141) |
827 |
| 5. Địa phương và toàn cều (FT, 142) |
828 |
| 6. Bắt đều từ chính khu vực của mình (FT, 151-153) |
829 |
| V. Chương V: Một nền chính trị tốt đẹp hon (FT, 154-197) |
829 |
| 1. Các hình thức chủ nghĩa dân túy và chủ nghĩa tự do (FT, 155-169) |
830 |
| 2. Quyền lực quốc tế (FT, 170-175) |
833 |
| 3. Bác ái xã hội và chính trị (FT, 176-185) |
834 |
| 4. Thực thi đức bác ái chính trị (FT, 186-197) |
835 |
| 5. Coi trọng hoa trái tình yêu hơn sự thành công (FT, 193-197) |
837 |
| VI. Chương VI: Đối thoại và tình bằng hữu xã hội (FT, 198-224) |
837 |
| 1. Đối thoại xã hội để xây dựng một nền văn hóa mới (FT, 199-205) |
838 |
| 2. Nền tảng của việc đồng thuận (FT, 206-214) |
839 |
| 3. Một nền văn hóa mới (FT, 215-221) |
841 |
| 4. Trở lại làm người tử tế (FT, 222-224) |
842 |
| VII.Chuơng VII: Những lộ trình gặp gỡ (FT, 225-270) |
842 |
| 1. Bắt đầu lại từ Sự thật (FT, 226-227) |
842 |
| 2. Xây dựng hòa bình theo khoa kiến trúc và kiểu thủ công (FT, 228-235) |
843 |
| 3. Giá trị và ý nghĩa của sự tha thứ (FT, 236-245) |
844 |
| 4. Ký ức (FT, 246-254) |
846 |
| 5. Chiến tranh và án tử hình (FT, 255-270) |
847 |
| VIII. Chương VIII: Các tôn giáo phục vụ tình huynh đệ trong thế giới chúng ta (FT, 271 -287) |
849 |
| 1. Nền tảng tối hậu (FT, 272-276) |
850 |
| 3. Tôn giáo và bạo lực (FT, 281 -287) |
851 |
| CHƯƠNG VII: THƯỢNG HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC THƯỜNG LỆ LẦN THỨ XVI HƯỚNG ĐẾN MỘT GIÁO HỘI HIỆP HÀNH: HIỆP THÔNG, THAM GIA VÀ SỨ VỤ |
853 |
| I. Thuợng Hội đồng Giám mục thế giới |
853 |
| 1. Thượng Hội đồng Giám mục |
853 |
| 2. Mục đích và đặc tính |
855 |
| 3. Nền tảng thần học |
857 |
| 4. Phương pháp làm việc của một Thượng Hội đồng |
859 |
| II. Thượng Hội đồng Giám mục Thường lệ lần thứ XVI (10/2023) |
862 |
| 1. Vài điểm chú ý về Thượng Hội đồng Giám mục lần thứ XVI |
862 |
| 2. Tài liệu chuẩn bị Thượng Hội đồng |
867 |
| 3. Tìm hiểu Thượng Hội đồng Giám mục giai đoạn giáo phận (10/2021 - 8/2022) |
882 |
| 4. Vài kiến nghị cho Giáo hội Công giáo Việt Nam |
891 |
| BÀI ĐỌC THÊM DỊ GIÁO TRONG GIÁO HỘI |
894 |
| I. Vấn đề dị giáo trong Giáo hội |
894 |
| 1. Các phong trào dị giáo thời Giáo hội sơ khai. |
895 |
| 2. Các phong trào dị giáo thời Giáo hội Trung cổ |
899 |
| 3. Các phong trào ly giáo và dị giáo thời Giáo hội Hiện đại |
902 |
| II. Một sô' khuynh hướng dị giáo chống Giáo hội |
908 |
| 1. Trời mới Đất mới trên trần gian |
908 |
| 2. Nhóm dị giáo Sứ điệp từ trời |
918 |
| 3. Khuynh hướng chống đối Đức Giáo hoàng Phanxicô |
924 |
| 4. Có được phép chịu Lễ (rước Lễ) trên tay không? |
926 |