| Con người suy tư về chính mình hay là tâm lý học | |
| Phụ đề: | Triết dự bị thần học |
| Tác giả: | Trần Văn Hiến Minh |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-M |
| DDC: | 128 - Nhân loại học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I. CUỘC SINH HOẠT TÂM LÝ NÓI CHUNG | |
| Chương I: Đối tượng tâm lý học | 2 |
| I. ĐẶC TÍNH CỦA SỰ KIỆN TÂM LINH | 2 |
| 1. Tính bất khả giác | 2 |
| 2. Tính hữu ngã | 4 |
| 3. Tính liên tục hay tồn tục | 5 |
| 4. Tính mục đích | 7 |
| 5. Tính Bất định hay linh động | 8 |
| II. PHÂN LOẠI CÁC SỰ KIÊN TÂM LINH | 10 |
| 1. Nguyên tắc: phân chứ không tách | 12 |
| 2. Các loại sự kiện tâm linh | 10 |
| Chương II. Phương pháp tâm lý học | 14 |
| 1. Nội quan rất cần | 14 |
| 2. nhược điểm của phương pháp nội quan | 16 |
| II. PHƯƠNG PHÁP TÂM LÝ HỌC NGÔI THỨ HAI | 18 |
| 1. Ưu nhược điểm của phương pháp này | 18 |
| 2. Một số áp dụng | 18 |
| III. PHƯƠNG PHÁP TÂM LÝ HỌC NGÔI THỨ BA | 26 |
| 1, Dưạ vào chức năng sinh lý nơi ngươì | 26 |
| . 2. Quan sát thú vật | 27 |
| Chương III: Những điều kiện sinh hoạt tâm lý con ngươì | 30 |
| I. ĐIỀU KIỆN VẬT LÝ: TÂM VẬT LÝ HỌC | 30 |
| 1. Dị biệt giữa sự kiện vật lý - tâm lý | 30 |
| 2. Ảnh hưởng hỗ tương | 31 |
| II. ĐIỀU KIỆN SINH HỌC: TÂM SINH HỌC | 32 |
| 1. Điểm tương đồng giữa tâm lý và sinh vật | 32 |
| 2. Điểm dị giữa tâm lý và sinh vật | 32 |
| 3. Ảnh hưởng hỗ tương | 33 |
| III. ĐIỀU KIỆN TÂM LÝ, SINH LÝ HỌC | 34 |
| 1. Dị biệt giữa tâm lý và sinh lý | 34 |
| 2. Tâm lý ảnh hưởng sinh lý | 37 |
| 3, Sinh lý ảnh hưởng tâm lý | 39 |
| 4. Cắt nghĩa mối tương quan tâm sinh lý | 47 |
| IV. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI: TÂM XÃ HỘI HỌC | 52 |
| 1. Mối tương quan tâm xã hội | 52 |
| 2. Cắt nghĩa mối tương quan tâm xã hội | 58 |
| Chương IV: Định luật và triết thuyết trong tâm lý học | 63 |
| I. LIỆT KÊ VÀ GIẢI THÍCH CÁC ĐỊNH LUẬT | 63 |
| 1. Định luật sính học | 63 |
| 2. Định luật tâm lý hỗn hơp | 64 |
| 3. Định luật tâm lý thuần túy | 66 |
| II. GIÁ TRỊNH ĐỊNH LUẬT TÂM LÝ | 66 |
| 1. Tất định hay bất định | 67 |
| 2. Định phẩm hay định lượng | 67 |
| III. NHỮNG TRIẾT THUYẾT TRONG TÂM LÝ HỌC | 67 |
| 1. Xét theo chủ thể | 68 |
| 2. Xét theo đối tượng và ảnh hưởng | 67 |
| PHẦN II. CUỘC SINH HOẠT TRI THỨC | |
| TIẾT A: TRI THỨC QUA GIÁC QUAN | |
| Chương V: Cảm giác, cuộc chuẩn bị nhận thức ngoại giới | 71 |
| I. CẢM GIÁC LÀ MỘT HIỆN TƯỢNG TÂM SINH LÝ | 71 |
| 1. Yếu tố vật lý: kích thích | 71 |
| 2. Yếu tố sinh lý | 72 |
| 3. Tương quan giữa sự kiện tâm sinh lý và cảm giác | 73 |
| II. CẢM GIÁC LÀ MỘT TÁC ĐỘNG TÂM LÝ | 73 |
| 1. Cảm giác là một tác động của chức năng tri thức | 74 |
| 2. Cảm giác là một chức năng liên lạc | 74 |
| III. PHÂN LOẠI CẢM GIÁC | 75 |
| 1. Liệt kê | 76 |
| 2. Cấp bậc | 76 |
| IV. GIÁ TRỊ CỦA CẢM GIÁC | 77 |
| 1. Miệt thị cảm giác | 77 |
| 2. Đề cao cảm giác | 77 |
| 3. Phải nghĩ thế nào | 77 |
| I. ĐỊNH NGHÃI VÀ PHÂN LOẠI | 80 |
| 1. Căn cứ đối tượng | 80 |
| 2. Dưạ vào chủ thể | 80 |
| 3. Phân loại tri giác | 81 |
| II. ĐẶC TÍNH CỦA TRI GIÁC | 81 |
| 1. Chủ thể hay khách thể tính | 82 |
| 2,. Thụ động hay thụ đọng tính | |
| 3. Phong phú hay nghèo nàn | 83 |
| 4. Phân tích hay tổng hợp | 84 |
| III. TRI GIÁC: GIẢI THÍCH SỰ VẬT | 86 |
| 1. Một tri giác là một phán đoán | 86 |
| 2. Ảo tưởng và sai tưởng | 90 |
| IV. TRI GIÁC CÁC HIỆN TƯỢNG NỘI GIỚI | 91 |
| 1. Hình ảnh: Tiền tri thức | 91 |
| 2. Tri giác: dịp nhớ lại | 92 |
| 3. Tri giác và cuộc sinh hoạt tình cảm | 92 |
| TIẾT B: TRI THỨC QUA TƯỞNG TƯỢNG | |
| Chương VII: Hình ảnh và tưởng tượng | 96 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 96 |
| II. GIÁ TRỊ CỦA HÌNH Ảnh | 101 |
| Chương VIII: Hoài niệm và tưởng tượng phục hồi | 105 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 105 |
| 1. Vấn đề danh từ | |
| 2. Các quạn niệm triết học về ký ức | 107 |
| 3. Sanh sánh ký ức với động tác tương tự | 109 |
| II. PHÂN LOẠI KÝ ỨC | 111 |
| 1. Theo cơ năng | |
| 2. Theo thời gian | 112 |
| 3. Theo đối tượng | 113 |
| 4. Theo phương pháp | 114 |
| III. TÁC ĐỘNG CỦA KÝ ỨC | 115 |
| 1. Ghi nhận hoài niệm | 115 |
| 2. Khêu gợi hoài niệm | 117 |
| 3. Nhận ra hoài niệm | 119 |
| 4. Định chỗ hoài niệm | 122 |
| Chương IX: Tưởng tượng sáng tạo | 123 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 123 |
| 1. Danh từ và ý nghĩa | 123 |
| 2. Động tác sáng tạo | 124 |
| II. PHÂN LOẠI | 125 |
| 1. Tưởng tượng sáng tạo thượng đẳng | 125 |
| 2. Tưởng tượng sáng tạo hạn đẳng | 128 |
| 3. Bệnh lý của tưởng tưởng | 131 |
| Chương X: Những chuỗi hình ảnh và liên tượng | 135 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 135 |
| 1. Nhận xét về danh từ | 135 |
| 2. Định nghĩa và cắt nghĩa | 136 |
| 3. Liện tượng với tác động tương tự | 136 |
| II. PHÂN LOẠI LIÊN TƯỢNG | 138 |
| 1. Liên tưởng đồng thời | 138 |
| 2. Liên tưởng gợi ý | 138 |
| III. ĐỊNH LUẬT CỦA LIÊN TƯỞNG | 139 |
| 1. Định luật về phía đối tượng | 139 |
| 2. Định luật về phía chủ thể | 139 |
| IV. VAI TRÒ CỦA LIÊN TưỞNG | 141 |
| 1. Liên tưởng thuyết | 141 |
| 2. Tầm quian trọng của liên tưởng | 142 |
| TIẾT C: TRI THỨC QUA TRÍ NĂNG - LÝ TRÍ | |
| Chương XI: Ý tưởng, khái niệm và triều tượng | |
| I. Ý TƯỞNG VÀ KHÁI NiỆM | 145 |
| 1. Định nghĩa | 145 |
| 2. Ý tưởng và hình ảnh | 148 |
| 3. Ý tưởng và ngôn ngữ | 152 |
| II. TRỪU TƯỢNG VÀ TỔNG QUÁT HÓA | 153 |
| 1. Vấn đề nguồn gốc của tư tượng | 153 |
| 2. Trừu tượng và tổng quát háo | 153 |
| 3. Giá trị của ý tưởng trừu tượng và tổng quát | |
| Chương XII: Phân đoán và suy luận | 163 |
| I. PHÁN ĐOÁN LÀ GÌ | 163 |
| 1. Phán đoán xét theo hai quan điểm | 163 |
| 2. Qua trình của việc phán đoán | 164 |
| 3.Tính đặc sắc của động tác phán đoán | 165 |
| 4. Giá trị của việc liên lạc | 167 |
| II. SUY LUẬN | 171 |
| 1. Tổng luận về lý trí | 171 |
| 2. Đại cương về suy luận | 173 |
| Chương XIII: Chú ý | 188 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 188 |
| 1. Cắt nghĩa | 188 |
| 2. Những yếu tố phức tạp của tác động chú ý | 189 |
| II. PHÂN LOẠI | 192 |
| 1. Phân loại chú ý cách chung | 192 |
| 2. Nói riêng chú ý cố ý | 194 |
| III. VAI TRÒ CỦA CHÚ Ý | 195 |
| 1. Trong sinh hoạt tri thức | 195 |
| 2. Chi tiết về mọi loại chú ý | 195 |
| IV. HIỆU QuẢ CHÚ Ý | 196 |
| 1. Hiệu quả sinh lý | 196 |
| 2. Hiệu quả tâm lý | 197 |
| Chương XIV: ký hiệu và ngôn ngữ | 199 |
| I. KÝ HIỆU | 199 |
| 1. Ký hiệu chất thể trong tâm lý học: Cảm xúc | 199 |
| 2. Ký hiệu và ý nghĩa | 202 |
| 3. Giá trị của ký hiệu | 204 |
| II. NGÔN NGỮ | 205 |
| 1. Nguồn gốc ngôn ngữ | 205 |
| 2. Phân loại | 209 |
| 3. Giá trị | 212 |
| Chương XV: Ý thức - Tiềm thức - Vô thức | 218 |
| I. DANH TỪ VÀ ĐỊNH NGHĨA | 218 |
| 1. Ý thức là gì? | 218 |
| 2. Ý thức chủ thể | 219 |
| 3. Ý thức đối tượng | 219 |
| II. QUAN NIỆM VỀ VIỆC PHÂN KHU BẢN NGÃ | 220 |
| 1. Quan điểm cổ điển | 220 |
| 2. Quan điểm mới | 222 |
| III. CỎI TIỀM THỨC, VÔ Ý THỨC, SIÊU Ý THỨC | 225 |
| 1. Định nghĩa | 225 |
| 2. Chứng minh có tiềm thức, vô thức | |
| PHẦN III. SINH HOẠT HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH CẢM | |
| CHƯƠNG XVI: Những đông lực tâm lý nói chung các khuynh hướng | 230 |
| I. KHUYNH HƯỚNG LÀ GÌ | 230 |
| 1. Những yếu tố caaud thành khuynh hướng | 230 |
| 2. Những đặc tính của khuynh hướng | 232 |
| 3. Khuynh hướng và hiện tượng tương tự | |
| II. LIỆT KÊ KGHUYNH HƯỚNG | 236 |
| 1. Khuynh hướng vị kỷ | 236 |
| 2. Khuynh hướng vị tha | 237 |
| 3. Khuynh hướng lý tưởng | 238 |
| 4. Đi tìm khuynh hướng lý tưởng nhất | 239 |
| Chương XVII: Động lực vô thức: bản năng | 245 |
| I. ĐỊNH NGHĨA | 245 |
| 1. Những yếu tố tiền bản năng | 245 |
| 2. Về chính bản năng nơi con người | 247 |
| 3. Bản năng và ý chí | 249 |
| II. NGUỒN GỐC BẢN NĂNG | 251 |
| 1. Trình bày thuyết đắc thủ | 251 |
| 2. Phê bình thuyết đắc thủ | 252 |
| III. BẢN TÍNH NƠI SINH HOẠT CON NGƯỜI | 253 |
| 1. Bản năng tính nơi đời sống tri thức | 254 |
| 2. bản năng tính nơi đời sống sinh hoạt | 254 |
| 3. Bản tính cắt nghĩa nhiều hiện tượng thông thường | 255 |
| 4. Bản năng tính cắt nghĩa hiện tượng bất thường | 255 |
| Chương XVIII: Động lực có ý thức: ý chí | 257 |
| I. TÍNH ĐẶC SẮC CỦA Ý CHÍ | 257 |
| 1. Những thuyết phủ nhận ý chí | 259 |
| 2. Quyết định đặc sắc tính của ý chí | 259 |
| II. HÀNH VI Ý CHÍ | 259 |
| 1. Phân tích một hành vi ý chí | 259 |
| 2. HÀnh vi ý chí xét theo vị chí cường độ | 259 |
| III. Ý CHÍ TỰ DO | 264 |
| 1. Minh chứng có tự do | 264 |
| 2. Phê bình thuyết phản tự do | 266 |
| Chương XIX: Động lực do ý chí tạo ra : Tập quán | 269 |
| I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI | 269 |
| 1. Định nghĩa | 269 |
| 2. Phân loại | 270 |
| II. TẬP QUÁN THÀNH HÌNH VÀ MẤT | 272 |
| 1. Dữ kiện sinh lý học | 272 |
| 2. Dứ kiện sinh học | 272 |
| 3. Dữ kiện tâm lý học | 273 |
| 4. Mất thói quen | 273 |
| III. HIỆU QUẢ - GIÁ TRỊ TẬP QUÁN | |
| 1. Hiệu quả tập quán | 274 |
| 2. Giá trị tập quán | 275 |
| Chương XX: Cuộc sinh hoạt tình cảm | 277 |
| I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI | 277 |
| 1. Định nghĩa | 277 |
| 2. Phân loại | 277 |
| 3. Bản tính và nguyên do khoái lạc, đau khổ | 279 |
| 4. Cứu cánh của khoái lạc | 283 |
| II. ĐAM MÊ | 285 |
| 1. Định nghĩa và phân loại | 285 |
| 2. Đam mê thành hình | 286 |
| 3. Hậu quả và giá trị của đam mê | 286 |
| III. CẢM XÚC | |
| 1. Định nghĩa | 288 |
| 2. Cắt nghĩa | 288 |
| 3. Phân loại | 290 |
| PHẦN IV. CHỦ THỂ SINH HOẠT TÂM LÝ | |
| Chương XXI: Nhận ra các chủ thể tâm linh | |
| I. QUÁ TRÌNH NHẬN RA BẢN THỂ TÂM LÝ | 293 |
| 1. Giai đoạn thứ nhất: bất phân biệt | |
| 2. Giai đoạn thứ hai | |
| II. NHẬN RA NỘI DUNG BẢN NGÃ TÂM LÝ | 294 |
| 1. Tác dộng bình thường | 295 |
| 2. Tác động nhận ra bản ngã lúc bệnh | 295 |
| III. NHẬN RA CÁ TÍNH TÂM LÝ TÌNH TÌNH | 297 |
| 1. Định nghĩa | 297 |
| 2. Việc tổ hợp các yếu tố của tính tình | 298 |
| 3. Tình tình tiến triển thế nào? | 299 |
| 4. Nguyến tác phân biệt tình tình | 299 |
| 5. Xếp mấu tình tình | 300 |
| Chương XII. Đi sâu vào bản tình của tâm hồn, hay là bản ngã siêu hình học | 305 |
| I. TÍNH BẢN THỂ CỦA TÂM HỒN | 305 |
| 1. Hiện tượng thuyết | 305 |
| 2. Bản thể thuyết qúa chớn | 307 |
| 3. Quan niệm cổ điển quân bình | 308 |
| II. TÍNH ĐƠN GIẢN CỦA TÂM HỒN | 310 |
| 1. Minh chứng đơn giản tình của hồn | 310 |
| 2. Vấn đề tài năng của tâm hồn | 313 |
| III. TÍNH TINH THẦN CỦA HỒN | 318 |
| 1. Quan niệm về tinh thần tính | 318 |
| 2. Minh chứng tinh thần tính của hồn | 312 |
| IV. VẤN ĐỀ HỒN NHẬP THỂ | 325 |
| 1. Mấy dòng lịch sử về hồn nhập thể | 325 |
| 2. Giải quyết hợp lý hơn cả: Chất mô | 327 |
| Chương XXIII: Nguồn gốc tâm hồn con người | 330 |
| I. NGUỒN GỐ LINH HỒN THỨ NHẤT | 330 |
| 1. Giải đáp tiến hóa | 330 |
| 2. Giải đáp sáng tạo | 331 |
| II. NGUỒN GỐC LINH HỒN QUA CÁC THỜI ĐẠI | 334 |
| 1. Sinh hồn thuyết | 334 |
| 2. Tạo hồn thuyết | 335 |
| Chương XXIV: Cứu cánh tâm hồn con người | 337 |
| I. ĐI TÌM CỨU CÁNH TÂM HỒN CON NGƯỜI | 337 |
| 1. Theo đường tiến hóa lạc quan | 337 |
| 2. Theo đường hiện sinh bi đát | 341 |
| II. CUỐC SỐNG TINH THẦN Ở THỂ GIỚI BÊN KIA | 344 |
| 1. Hồn linh thiêng bất tử | 344 |
| 2. Thân phận của ly hồn | 346 |
| TỔNG KẾT |