Tổng luận về con người biết suy tư | |
Phụ đề: | Triết dự bị thần học |
Tác giả: | Trần Văn Hiến Minh |
Ký hiệu tác giả: |
TR-M |
DDC: | 128 - Nhân loại học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chương I: Từ công nhân tới triết nhân | 4 |
I. Con người trên dòng lịch sử vũ trụ theo thuyết tiến hóa | 4 |
1. Trình bày giả thuyết tiến hóa | 5 |
2. Giá trị thuyết tiến hóa | 12 |
II. Rạng đông và những bước tiến chậm chạp của việc suy tư nơi con người | 15 |
1. Người tiền sử đã biết sáng chế dụng cụ | 15 |
2. Người tiền sử đã biết suy luận như thế nào | 16 |
3. Đời sống xã hội | 17 |
4. Nghệ thuật của người tiền sử | 18 |
Chương II. Quá trình suy tư nơi con người | 20 |
I. Suy tư theo đà tiến triển tâm sinh lý | 20 |
1. Nơi trẻ nhỏ | 20 |
2. Nơi người lớn | 21 |
3. Nơi nhà bác học | 22 |
4. Nơi nhà triết học | 22 |
II. Điều kiện và động lực của việc suy tư | 22 |
1. Mấy điều kiện cần thiết | 23 |
2. Một số động lự cơ bản thúc đẩy suy tư | 24 |
Chương III. Suy tư triết học theo dòng lịch sử hay là dẫn vào triết sử | 28 |
I. Đối tượng và phương pháp triết sử | 28 |
1. Đối tượng triết sử | 28 |
2. Phương pháp triết sử | 29 |
II. Triết đông, triết tây | 30 |
1. Nội dung danh từ đông, Tây | 30 |
2. Quan hệ triết đông, triết Tây | 32 |
III. Lọi ích của triết sử | 37 |
1. Lợi ích tổng quát | 37 |
2. Một số lợi ích riêng dành cho dự bị thần học | 37 |
Chương IV: Dẫn vào triết học Ấn Độ | 40 |
I. Nhận xét chung | 40 |
1. Địa lý Ấn Độ | 40 |
II. Kinh điển triết học Ấn Độ | 42 |
1. Kinh Veda | 43 |
2. Kinh Upanishads | 46 |
3. Kinh Bagavad Gita | 49 |
4. Kinh Tripitaka | 51 |
III. Quá trình tổng quát về triết sử Ấn Độ | 54 |
1. Thời kỳ Veda | 54 |
2. Thời kỳ anh hùng ca | 55 |
3. Thời kì kinh hạc hay kinh viện | 55 |
4. Thời kỳ cận đại | 56 |
Chương V: Quá trình tư tưởng Ấn Độ | 59 |
I. Luồng tư tưởng nhất nguyên | 59 |
1. Shankara: nhất nguyên tuyệt đối | 59 |
2. Ramanuja: Nhất nguyên tương đối | 61 |
II. Luồng tư tưởng nặng hẳn về tôn giáo | 61 |
1. Ramakhrisna triết lý - tôn giáo hòa đồng | 62 |
2. Swami Vivekananda: tôn giáo đại đồng | 66 |
1. Rabindranath Tagore: Triết và Thi | 72 |
2. Mahatma Gandi: Triết học và chính trị | 77 |
3. Aurobindo: Triết và Yoga toàn diện | 80 |
Chương VI: Đức Phật và Phật giáo | |
I. Tiểu sử và hoạt động của Phật Tổ | 83 |
1. Phật Tổ: Ông hoàng Siddharta | 83 |
2. Tăng sĩ Gautama | 86 |
3. Thich Ca Mâu Ni trên đường hành đạo | 88 |
II. Tâm thần học và triết học | 89 |
1 .Tâm học | 89 |
2. Thiền học | 94 |
III. Nhân sinh quan và siêu hình học | 98 |
1. Nhân sinh quan Phật giáo | 98 |
2. Siêu hình học | 106 |
Chương VII. Dẫn vào triết sử Trung Hoa | 114 |
I. Một số điều kiện giúp suy tư triết học tại Trung Hoa | 114 |
1. Điều kiện vật lý: lưu vực hai con sông | 114 |
2. Điều kiện chính trị: nhà Chu | 115 |
3. Điều kiện văn hóa: các cuộc tiếp xúc | 116 |
II. Đặc tính triết học Trung Hoa | 117 |
1. Thiên về thực tiễn, tức hình như hạ | 117 |
2. Thiên về trực giác hơn là suy luận | 118 |
3. Triết học Trung Hoa không có tính tôn giáo nhưng hữu thần | 119 |
III. Quá trình tổng quát triết sử Trung Hoa | 119 |
1. Thời đại Tử Học | 120 |
2. Thời đại kinh học | 127 |
Chương VIII. Đức Khổng và Khổng học | 131 |
I. Mấy dòng lịch sử về Khổng Mạnh | 131 |
1. Tiểu sử về Khổng Tử | 131 |
2. Kinh điển Nho giáo | 133 |
II. Nhân sinh quan: dưỡng thành nhân | 137 |
1. Tu nhân | 137 |
2. Xử thế | 145 |
III. Tâm học: Đường thành đạo | 149 |
1. Con đường tiến vào tâm linh | 149 |
2. Đắc đạo tâm linh | 152 |
IV. Dịch lý âm dương | 155 |
1. Nguyên tắc của dịch lý | 155 |
2. Cái thể chung hay bản tính sâu xa của vận vật | 159 |
1. Ngôi vị của Thượng Đế trong Khổng giáo | 162 |
2. Nho giáo: Nhân bản thuyết hữu thần | 167 |
Chương IX. Đạo Giáo, Lão Trang | 172 |
I. Lược sử đạo giáo Lão, Trang | 172 |
1. Đời sống lão tử và Trang tử | 172 |
2. Kinh Điển đạo giáo | 175 |
II. Vô vi học và nhân sinh học | 176 |
1. Vô vi học | 176 |
2. Nhân sinh học | 181 |
III. Lý học và đạo đức học | 189 |
1. Lý học: nhị nguyên âm dương | 189 |
2. Đạo đức | 193 |
PHẦN III | |
SUY TƯ TRIẾT HỌC Ở TÂY PHƯƠNG | |
Chương X: Nền triết học Tây Phương trước và ngoài Ki-tô giáo | 201 |
I. Rạng Đông tư tưởng triết học Hylap | 201 |
1. Giải quyết thuẫn bằng kinh nghiệm giác quan | |
2. Giải quyết bằng lý trí nữa | 203 |
3. Dung hòa hữu thể và biến dịch | 204 |
II. Thời đại hoàng kim triết sử Hy - Lạp | 205 |
1. Con người là đối tượng triết học | |
2. Vào hẳn thế giới ý tưởng hay linh tượng: Platon | 206 |
3. Tợt đỉnh triết học Hy - Lạp: Aristote | 208 |
III. Thời đại suy thoái triết học Hy-Lạp | 213 |
1. Chặng đạo đức học | |
2. Chặng huyền học | 217 |
Chương XI: Nề triết học Tây phương Kitô giáo | 221 |
I. Thời kỳ chuẩn bị: Các giáo phụ nói chung | 221 |
1. Bối cảnh lịch sử | |
2. Công tác các giáo phụ trên bình diện triết học | 222 |
3. Riêng về thánh Augustin | 223 |
II. Thời kỳ kinh viện nói chung | 229 |
1. Kinh viện là gì? | |
2. Kinh viện hình thành như thế nào? | 231 |
3. Tột đỉnh của kinh viện | 235 |
III. Tổng hợp Aristote - Kitô giáo: Thánh Tôma | 240 |
1. Bối cảnh lịc sử của học thuyết Tôma | |
2. Thánh Tôma thiên tài triết học và thần học | 245 |
3. Học thuyết Tôma | 252 |
IV. Thời kỳ suy thoái triết học Kitô giáo | 258 |
1. Nguyên nhân suy thoái | 259 |
2. Suy thoái làm sao? Do ai? | 260 |
Chương XII: Nền triết học Tây phương cân đại | 265 |
I. Nhận xét chung về triết học Tây phương cận đại | |
1. Bối cảnh lịch sử | |
2. Một số đặc điểm triết học Tây phương cận đại | 268 |
II. Descartes: ông tổ triết học Tây phương cận đại | 271 |
1. Mấy dòng tiểu sử | |
2. Triết lý | |
3. Nhận xét về triết học Descartes | 277 |
4. Các môn đệ của Descartes | 278 |
III. Kant: Và các loại thuyết duy tâm | 281 |
1. Mấy dòng tiểu sử | 283 |
2. Triết lý | |
3. Duy tâm, duy lý cực đoan: Môn đệ Kant | 290 |
IV. Auguste Comte và các thuyết duy nghiệm | 293 |
1. Mấy dòng tiểu sử | 294 |
2. Triết lý | 295 |
3. Môn đệ và các trường phái ít nhiều theo A. Comte | 300 |
Chương XIII: Phục hưng nền triết học Kitô giáo | 308 |
I. Chuẩn bị cuộc phục hưng | 308 |
1. Phản ững chống duy vật và duy nghiệm | 308 |
2. Phản ứng chống duy tâm, duy lý | 310 |
II. Nền triết học Kitô giáo phục hưn: Tân thuyết Tôma | 311 |
1. Vài dòng lịch sử về cuộc phục hưng | 311 |
2. Tân thuyết Tôma | 313 |
3. Nội dung tân thuyết Tôma: 24 luận đề | 315 |
TỔNG KẾT: TÌM ĐỊNH NGHĨA TRIẾT HỌC | |
MỤC LỤC |