Triết học về con người | |
Tác giả: | P. Emonet, O.P |
Ký hiệu tác giả: |
EM-P |
Dịch giả: | Lâm Văn Sỹ, OP |
DDC: | 128 - Nhân loại học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời tựa của tác giả | 3 |
Dẫn nhập tổng quát | 4 |
1. Định nghĩa theo danh từ | 4 |
2. Định nghĩa theo thực chất | 5 |
3. Lịch sử và phân loại tâm lý học | 6 |
Tổng quan về sinh thể | 13 |
1. Định nghĩa sinh thể theo khoa học | 13 |
2. Định nghĩa triết học về sinh thể | 15 |
3. Hai đặc tính triết học của sinh thể | 16 |
4. Nền tảng của sự sống | 17 |
5. Ba cấp độ của sự sống | 18 |
PHẦN I: CON NGƯỜI, SỰ SỐNG Ở CẤP ĐỘ CẢM GIÁC | 20 |
Dẫn nhập: Sự nhận thức nói chung | 21 |
1. Những nhận định sơ khởi | 21 |
2. Mô tả sự nhận thức | 22 |
3. Nhận thức chính là hiện hữu siêu bội | 22 |
4. Nguyên lý của sự nhận thức | 24 |
5. Khái niệm về sự tương tự hay họa bản | 25 |
6. Họa bản, dấu chỉ có tính mô thể | 25 |
7. Ghi nhận về Descartes và thuyết duy niệm | 27 |
8. Một số thuật ngữ: Ý hướng, ấn ảnh và diễn ảnh | 29 |
9. Tính vô chất, nền tảng của sự nhận thức | 30 |
Kết luận: Hoạt động nhận thức và sự sống | 31 |
CHƯƠNG I: TRI GIÁC | 33 |
1. Định nghĩa | 33 |
2. Các đặc tính | 33 |
3. Giá trị và giới hạn | 35 |
Kết luận | 35 |
CHƯƠNG II: SỰ NHẬN THỨC BẰNG CÁC GIÁC QUAN NGOẠI | 37 |
1. Định nghĩa | 37 |
2. Đối tượng của các giác quan | 37 |
3. Diễn tiến của sự cảm giác | 39 |
CHƯƠNG III: TRÍ TƯỞNG TƯỢNG | 43 |
1. Định nghĩa | 43 |
2. Chức năng tổng hợp | 43 |
3. Chức năng so sánh | 44 |
4. Chức năng ý thức ở cấp độ cảm giác | 44 |
Kêt luận: Vai trò của tổng giác | 46 |
CHƯƠNG IV: TRÍ TƯỞNG TƯỢNG | 48 |
1. Định nghĩa | 48 |
2. Hình ảnh | 48 |
3. Hai chức năng: Lưu trữ và tái tụng | 50 |
4. Vai trò của trí tưởng tượng | 51 |
PHẦN ĐỌC THÊM: TRÍ TƯỞNG TƯỢNG, GIẤC MƠ, NIỀM VÔ THỨC | 53 |
1. Định nghĩa | 48 |
2. Giấc mơ và bản ngã | 53 |
3. Hình ảnh và biểu tượng | 54 |
4. Jung và cái vô thức tập thể | 56 |
Kết luận: Một vài nhận định | 56 |
CHƯƠNG V: KÝ ỨC | 60 |
1. Định nghĩa | 60 |
2. Một sự phân biệt quan trọng | 60 |
3. Quá khứ được nhận ra | 62 |
4. Kinh nghiệm về bản ngã | 63 |
5. Thời gian và con người | 63 |
CHƯƠNG VI: ÓC THẨM ĐỊNH, TRÍ KHÔN LOÀI VẬT, TRÍ KHÔN ĐỨA TRẺ, ÓC TINH NHẠY | 65 |
Muc I: Óc thẩm định | 66 |
1. Định nghĩa | 66 |
2. Sự tương tự với trí năng | 67 |
Mục II: Trí khôn con vật | 68 |
1. Định nghĩa | 68 |
2. Trí khôn của loài khỉ | 69 |
Mục III: Trí khôn trẻ nhỏ và óc tinh nhạy | 70 |
1. Ngôn ngữ tạo nên cách biệt giữa trẻ nhỏ và con vật | 70 |
2. Vai trò của ngôn ngữ | 71 |
3. Óc tinh nhạy | 71 |
Kết luận | 72 |
PHẦN II: CON NGƯỜI, ĐỜI SỐNG TRÍ TUỆ | 74 |
Dẫn nhập | 75 |
CHƯƠNG I: SO SÁNH Ý NIỆM VÀ HÌNH ẢNH | 76 |
1. Ý niệm thì phổ quát còn hình ảnh thì đặc thù | 76 |
2. Ý niệm thì không thay đổi còn hình ảnh thì thay đổi | 76 |
3. Ý niệm thì trừu tượng còn hình ảnh thì cụ thể | 77 |
4. Không còn hình ảnh nhưng chỉ có ý niệm thôi | 77 |
CHƯƠNG II: ĐIỀU KHẢ NIỆM | 79 |
1. Yếu tính của một vật | 79 |
2. Lý do của sự trừu xuất | 79 |
3. Điều tất yếu | 80 |
4. Tính đồng nhất | 80 |
Kết luận | 81 |
CHƯƠNG III: ĐỐI TƯỢNG MÔ THỂ CỦA TRÍ NĂNG | 82 |
1. Hữu thể: Đối tượng mô thể | 82 |
2. Đối tượng mô thể tương xứng | 83 |
3. Đối tượng mô thể riêng | 84 |
Kết luận | 85 |
CHƯƠNG IV: NGUỒN GỐC CÁC Ý NIỆM | 86 |
1. Đặt vấn đề | 86 |
2. Thuyết bẩm sinh | 86 |
3. Thuyết duy nghiệm | 87 |
4. Những điểm lấn cấn của các lý thuyết trên | 88 |
5. Một giải pháp khác | 89 |
6. Giải pháp của Aristote | 90 |
7. Mô tả quá trình trừu xuất dưới góc độ tâm lý học | 92 |
8. Tầm quan trọng của học thuyết này | 94 |
CHƯƠNG V: VẤN ĐỀ VỀ CÁC ĐIỀU PHỔ QUÁT | 96 |
1. Đặt vấn đề | 96 |
2. Thuyết duy danh | 96 |
3. Thuyết duy thực cực đoan | 97 |
4. Thuyết duy thực ôn hòa | 98 |
CHƯƠNG VI: SỰ NHẬN THỨC CỦA TRÍ TUỆ VỀ ĐIỀU ĐẶC THÙ VÀ BA HoẠT ĐỘNG CỦA TRÍ TUỆ | 101 |
1. Đặt vấn đề | 101 |
2. Lãnh hội đơn thuần và phán đoán | 101 |
3. Sự nhận thức điều đặc thù | 104 |
4. Ghi chú về hoạt động lý luận | 106 |
CHƯƠNG VII: TRÍ NĂNG CON NGUỜI VÀ SỰ TỰ Ý THỨC | 107 |
Dẫn nhập | 107 |
1. Sự tự ý thức có tính chất thường năng | 107 |
2. Điều gì ngăn cản sự tự ý thức? | 108 |
3. Các điều kiện để thực hiện | 108 |
4. Tính trực tiếp của sự nhận thức này | 109 |
5. Tầm mức của sự tự ý thức | 110 |
Kết luận | 111 |
PHẦN III: CON NGƯỜI: ĐỜI SỐNG XÚC CẢM | 113 |
Dẫn nhập | 114 |
CHƯƠNG I: THỊ DỤC VÀ ĐIỀU THIỆN | 116 |
1. Tính phổ quát của điều thiện và thị dục | 116 |
2. Định nghĩa | 116 |
3. Nguyên nhân tính của sự thiện hay mục đích | 118 |
CHƯƠNG II: THỊ DỤC THUỘC CẤP ĐỘ CẢM GIÁC | 120 |
1. Thị dục tự nhiên | 120 |
2. Định nghĩa thị dục thuộc cảm giác | 120 |
3. Tham dục và nội dục | 121 |
CHƯƠNG III: CÁC THỤ CẢM | 125 |
1. Thử tìm một định nghĩa | 125 |
2. Khía cạnh năng động | 126 |
3. Khía cạnh tĩnh tại | 126 |
4. Phần của đối tượng | 128 |
5. Bảng phân loại các thụ cảm | 129 |
CHƯƠNG IV: TÌNH CẢM, XÚC ĐỘNG, ĐAM MÊ | 132 |
1. Một lối phân biệt mới | 132 |
2. Tình cảm | 132 |
3. Sự xúc động | 133 |
4. Đam mê | 135 |
5. Ghi nhận về những sắc thái cảm xúc | 135 |
CHƯƠNG V: THỊ DỤC TINH THẦN HAY THỊ DỤC CỦA Ý CHÍ | 139 |
1. Điều được bộc lộ qua các đam mê của con người | 139 |
2. Đặc tính "hữu lý" của thị dục này | 140 |
3. Đối tượng mô thể của ý chí | 141 |
4. Sự thiện hay hạnh phúc | 142 |
CHƯƠNG VI: SỰ TỰ DO | 144 |
Muc I: Ý thức về sự tự do | 144 |
1. Những mô tả về mặt tâm lý học của sự tự do | 144 |
2. Lẽ thường và sự tự do | 146 |
Mục II: Khả năng tự quyết hay phán đoán tự do | 147 |
1. Định nghĩa theo danh từ | 147 |
2. Ý chí và trí năng thấu nhập trong nhau | 148 |
3. Sự phân bổ các nguyên nhân tính tương tác | 149 |
4. Nguyên lý đầu tiên trong trật tự của ý muốn | 150 |
5. Phán đoán tất yếu là nguyên nhân của phán đoán tự do | 152 |
6. Tính trung lập của phán đoán thực hành | 153 |
7. Tính trung lập chủ đạo của ý chí | 154 |
8. Ý chí cứu vãn các điều thiện đặc thù | 156 |
9. Sự diễn tả có tính học thuật | 157 |
10. Sự tự do và chủ thể tính | 157 |
Mục III: Khả năng tự quyết giúp củng cố sự tự do xét như sự tự chủ | 158 |
1. Dẫn nhập | 159 |
2. Khả năng tự quyết và sự tự do xét như sự tự chủ | 161 |
Kết luận. Sự tự do và sự tự ý thức | 167 |
1. Một nền tảng cho sự tự do | 167 |
2. Ý chí và sự tự ý thức | 167 |
3. Bản ngã và sự tự do | 168 |
4. Sự tự do và ngôi vị | 169 |
PHẦN IV: HỮU THỂ CON NGƯỜI | 171 |
Dẫn nhập | 172 |
CHƯƠNG I: CON NGƯỜI CÓ MỘT BẢN THỂ | 175 |
1. Tầm quan trọng của chương này | 275 |
2. Thuyết duy hiện tượng | 175 |
3. Một thuyết duy hiện tượng mới | 176 |
4. Các chứng cứ về sự tồn tại của một bản thể nơi con người | 177 |
5. Phê bình những luận điểm của Sartre | 178 |
CHƯƠNG II: BẢN THỂ CON NGƯỜI HỢP THÀNH BỞI MỘT THÂN XÁC VÀ MỘT LINH HỒN | 181 |
Dẫn nhập | 181 |
1. Giải pháp của các nhà duy linh: Platon và Descartes | 181 |
2. Giải pháp của thuyết duy vật biện chứng | 186 |
3. Sự kết hợp có tính chất bản thể giữa xác và hồn theo thánh Tôma | 187 |
Kết luận | 192 |
CHƯƠNG III: LINH HỒN CON NGƯỜI BẤT TỬ | 196 |
1. Tính bất tử - tính vô chất | 196 |
2. Cấu trúc của chứng cứ | 196 |
3. Sự nhận thức thuộc cảm giác thì không hoàn toàn vô chất | 198 |
4. Sự nhận thức thuộc trí tuệ thì hoàn toàn vô chất | 199 |
5. Tính độc lập nội tại với chất thể | 200 |
6. Sự nhập thân trong xác thể - Sự vượt lên khỏi xác thể | 202 |
7. Tính thiêng liêng của linh hồn con người | 203 |
8. Tính bất tử của linh hồn | 204 |
9. Một vài suy tư bên lề chứng cứ | 206 |
10. Trực giác: Nền tảng của chứng cứ | 209 |
11. Cùng một thực tại được biểu lộ trong địa hạt xúc cảm | 209 |
CHƯƠNG IV: ViỆC TẠO DỰNG LINH HỒN VÀ SỰ TIẾN HÓA | 212 |
1. Liên kết việc tạo dựng linh hồn với tính thiêng liêng của nó | 212 |
2. Việc tạo dựng linh hồn và sự tiến hóa | 214 |
3. Một tinh thần chấp nhận luật tăng trưởng | 218 |
CHƯƠNG V: NGÔI VỊ CON NGƯỜI | 223 |
Dẫn nhập | 223 |
1. Ngôi vị tâm lý | 224 |
2. Cái bản ngã gắn với cơ thể | 226 |
3. Bản ngã tâm lý | 228 |
4. Cội rễ siêu hình của ngôi vị | 237 |
5. Cuộc gặp gỡ các ngôi vị: Sự đối thoại | 244 |
6. Tình yêu: Sự khám phá ra giá trị của ngôi vị | 246 |
7. Ngôi vị với khát vọng về sự bất tử | 249 |
Kết luận | 251 |
MỤC LỤC | 253 |