Từ điển thần học Thánh Kinh dùng cho mục vụ | |
Nguyên tác: | The Collegeville Pastoral Dictionary of Biblical Theology |
Tác giả: | Carroll Stuhlmueller, C.P |
Ký hiệu tác giả: |
ST-C |
Dịch giả: | Lm. Montfort Phạm Quốc Huyên, O.Cist |
DDC: | 230.03 - Từ điển, Bách khoa từ điển về thần học Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập | 9 |
Aaron | 73 |
Abel | 76 |
Abraham | 78 |
Adam | 84 |
Ai Cập | 95 |
Amen | 97 |
An táng | 99 |
Antiôkia | 103 |
An ủi | 105 |
Assyria | 108 |
Athens | 111 |
Ánh sáng | 113 |
Ả Rập | 121 |
Âm nhạc | 122 |
Âm phủ | 127 |
Ân huệ | 131 |
Ân sủng | 134 |
Baal | 144 |
Babel | 146 |
Bách hại | 149 |
Bàn tay | 156 |
Bàn thờ | 162 |
Bánh | 165 |
Báo thù | 169 |
Bạo lực | 178 |
Bêlem | 190 |
Bêtania | 192 |
Bêthen | 194 |
Biến hình | 195 |
Biển | 199 |
Biết | 202 |
Bình an | 205 |
Bỏ mình | 217 |
Bồ câu | 228 |
Bố thí | 230 |
Bội giáo | 238 |
Bữa ăn | 241 |
Bụi đất | 252 |
Ca tụng | 254 |
Canaan | 264 |
Canvê | 266 |
Cám dỗ | 267 |
Cánh chung | 278 |
Cắt bì | 291 |
Cầu nguyện | 294 |
Cây | 309 |
Cây nho | 312 |
Cha | 315 |
Châm ngôn | 327 |
Chân lý | 330 |
Chén | 344 |
Chết | 346 |
Chi tộc | 361 |
Chiêm bao | 367 |
Chiêm tinh | 373 |
Chiên Thiên Chúa | 375 |
Chinh phục | 378 |
Chúa | 381 |
Chúc dữ | 387 |
Chúc phúc | 392 |
Chư dân | 404 |
Chữa lành | 416 |
(lời) Chứng | 433 |
Cô tịch | 442 |
Con vua Đavít | 446 |
Con đầu lòng | 449 |
Con Người | 455 |
Con Thiên Chúa | 461 |
Công chính | 467 |
Công chính hoá | 488 |
Công trạng | 493 |
Cộng đoàn | 499 |
Côrintô | 508 |
Cửa | 509 |
Cứng lòng | 512 |
Cứu chuộc | 514 |
Cứu độ | 524 |
Danh sách các tác giả | 534 |