Giáo trình dẫn nhập thần học | |
Tác giả: | Lm. Phanxicô Xaviê Nguyễn Hai Tính, S.J |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 230.01 - Nguyên lý thần học Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 13 |
Bài 1. Khái niệm thần học | 17 |
1. Từ nguyên của khái niệm thần học | 17 |
a. Nội hàm của khái niệm theologia theo dòng lịch sử | 18 |
b. Ý nghĩa của theologia theo từ nguyên học | 20 |
c. Ý nghĩa của từ thần học trong tiếng Việt | 22 |
2. Hai nghĩa của Thần học | 23 |
a. Thần học theo nghĩa rộng. | 23 |
b. Thần học theo nghĩa hẹp | 25 |
3. Các bàn luận về việc thần học có là một khoa học hay không? | 29 |
Bài 2. Một số định nghĩa thần học | 39 |
1. Thần học là việc tìm hiểu đức tin | 40 |
a. Đức tin (Fides) | 40 |
b. Tìm kiếm (quaerens) | 42 |
c. Sự hiểu biết (intellectum) | 44 |
2. Thần học là việc giải thích Mạc khải | 46 |
a. Mạc khải và đức tin | 47 |
b. Giải thích | 49 |
c. Có ý thức và có phương pháp | 51 |
3. Thần học là suy tư phê bình và hành động dưới ánh sáng Lời Chúa | 53 |
a. Lời Chúa | 54 |
b. Suy tư có phê bình | 55 |
c. Tri hành Kitô giáo | 56 |
4. Thần học làm trung gian giữa đức tin và văn hoá | 59 |
a. Tôn giáo | 59 |
b. Cho thấy ý nghĩa và vai trò | 61 |
c. Văn hoá. | 62 |
Bài 3. Một số khái niệm căn bản | 65 |
1. Mạc khải | 65 |
2. Đức tin | 68 |
3. Cảm thức đức tin | 72 |
4. Giáo thuyết và tín điều | 73 |
5. Một số khái niệm khác | 74 |
a. Mầu nhiệm | 74 |
b. Ân sủng. | 76 |
c. Nhiệm cục | 77 |
d. Nguồn thần học. | 78 |
Bài 4. Một số vấn đề quan trọng | 79 |
1. Mối tương quan giữa đức tin và lý trí | 80 |
a. Chủ trương duy tín (fideism) | 80 |
b. Chủ trương duy lý (rationalism) | 82 |
c. Định hướng cho một quan niệm đúng đắn | 83 |
2. Mối tương quan giữa đức tin và văn hoá | 87 |
a. Chủ trương phi văn hoá. | 88 |
b. Chủ trương duy văn hoá. | 89 |
c. Định hướng cho một quan niệm đúng đắn. | 91 |
3. Mối tương quan giữa thần học và khoa học | 96 |
a. Thần học và các khoa học nói chung | 97 |
b. Thần học và triết học | 98 |
4. Mối tương quan giữa thần học và Kinh Thánh | 4 |
a. Kinh Thánh và thần học | 100 |
b. Thần học gia và nhà chú giải. | 102 |
Bài 5. Các cách phân loại thần học | 109 |
1. Phân loại theo phương pháp tiến hành | 109 |
a. Thần học phủ định (theologia apophatica hoặc theologia negativa) | 110 |
b. Thần học truy nguyên (theologia positiva) | 110 |
c. Thần học suy tư (theologia speculativa) | 112 |
2. Phân loại theo ngành | 115 |
a. Thần học Thánh Kinh (theologia biblica) | 116 |
b. Giáo phụ học và lịch sử (patristica, historia) | 117 |
c. Thần học nền tảng (theologia fundamentalis) | 117 |
d. Thần học tín lý (tbeologia dogmatica) | 117 |
e. Giáo luật (Ius Canonicum) | 118 |
f. Thần học luần lý (theologia moralis) | 118 |
g. Thần học linh đạo (theologia spiritualitatis) | 119 |
h. Thần học mục vụ (theologia pastoralis) | 119 |
3. Phân loại theo chức năng | 119 |
a. Khối nền tảng | 120 |
b. Khối hệ thống | 121 |
c. Khối ứng dụng. | 124 |
4. Phần loại theo trường phái | 129 |
Bài 6. Một số phân ngành thần học | 133 |
1. Thần học Thánh Kinh | 133 |
a. Nghiên cứu bản văn Kinh Thánh | 134 |
b. Tìm hiểu ý nghĩa Thần học của bản văn Kinh Thánh | 135 |
2. Thần học nền tảng | 137 |
a. Tìm nguồn thần học và các chân lý nền tảng - Thần học thực chứng. | 138 |
b. Bảo vệ thực tại của mạc khải - khoa hộ giáo | 139 |
c. Tìm nền tảng phương pháp luận Thần học. | 142 |
3. Thần học tín lý | 143 |
Bài 7. Một số trường phái thần học hiện đại | 147 |
1. Thần học tự do cấp tiến (liberal theology) | 148 |
2. Chủ trương tân thời (modernism) | 149 |
3. Thần học hiện sinh nghịch lý (existential dialectical theology) | 150 |
4. Thần học siêu nghiệm (transcendental theology) | 151 |
5. Thần học thực hành (political theology) | 154 |
6. Thần học giải phóng (liberation theology) | 156 |
7. Thần học nữ quyền (feminist theology) | 157 |
8. Thần học tiến trình (process theology) | 158 |
Bài 8. Phương pháp thần học | 161 |
1. Truy nguyên (auditus fidei) | 162 |
2. Suy tư (intellectus fidei) | 164 |
a. Loại suy | 166 |
b. Hệ thống hoá | 167 |
c. Cánh chung. | 168 |
Tài liệu tham khảo | 173 |