| Trung thành và thích nghi | |
| Phụ đề: | Thần học truyền giáo cho hôm nay |
| Nguyên tác: | Constants in context a theology of mission for today |
| Tác giả: | Stephen B. Bevans, SVD, Roger P. Schoeder, SVD |
| Ký hiệu tác giả: |
BE-S |
| Dịch giả: | Lm. Đaminh Ngô Quang Tuyên |
| DDC: | 266 - Truyền giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Các bản đồ và chủ đề thần học lịch sử | X |
| Lời tựa của Justo L. González | XII |
| Lời nói đầu | XVII |
| Bảng chữ tắt | XX |
| Nhập đề | 1 |
| Sách này nói về điều gì? | 1 |
| Sách này được bố cục như thế nào? | 2 |
| Những gì độc giả cần biết | 5 |
| PHẦN I: CÁC HẰNG TỐ TRONG BỐI CẢNH: | |
| NỀN TẢNG KINH THÁNH VÀ THẦN HỌC | |
| Dẫn vào Phần I | |
| Chương 1: “Tự bản chất là truyền giáo” | 11 |
| Bối cảnh và việc truyền giáo của Hội Thánh | 11 |
| Sách Công Vụ Tông Đồ: Giáo Hội xuất hiện trong truyền giáo | 11 |
| Giai đoạn một: Trước ngày lễ Ngũ Tuần | 16 |
| Giai đoạn hai: Ngày lễ Ngũ Tuần | ] 9 |
| Giai đoạn ba: Ông Stêphanô | 22 |
| Giai đoạn bốn: Người Samaria và viên thái giám Ethiopia | 26 |
| Giai đoạn năm: Comêliô và gia đình ông | 28 |
| Giai đoạn sáu: Antiokia | 32 |
| Giai đoạn bảy: Truyền giáo cho Dân Ngoại | 35 |
| Chương 2: “Anh em là chứng nhân của những điều này” | 41 |
| Các hằng tố trong truyền giáo của Hội Thánh | 41 |
| Sáu hàng tố truyền giáo, ba kiểu thần học | 44 |
| Thần học Kiểu A: Truyền giáo như là cứu rỗi các linh hồn và mở rộng giáo hội | 47 |
| Kitô học kiểu A | 49 |
| Giáo hội học Kiểu A | 52 |
| Cánh chung học Kiểu A | 55 |
| Cứu chuộc học Kiểu A | 57 |
| Nhân học Kiểu A | 58 |
| Văn hóa và thần học Kiểu A | 60 |
| Thần học Kiểu B: Truyền giáo nhu làm khám phá chân lý | 64 |
| Kitô học kiểu B | 66 |
| Giáo hội học Kiểu B | 70 |
| Cánh chung học Kiểu B | 73 |
| Cứu rỗi trong thần học Kiểu B | 75 |
| Nhân học Kiểu B | |
| Văn hóa trong thần học Kiểu B | 77 |
| Thần học Kiểu C: Truyền giáo như là dấn thân cho sự giải phóng và biến đổi | 79 |
| Kitô học kiểu C | 81 |
| Giáo hội học Kiều C | 84 |
| Cánh chung học Kiểu C | 86 |
| Cứu rỗi trong thần học Kiểu C | 88 |
| Nhăn học Kiểu C | 89 |
| Văn hóa trong thần học Kiểu C | 91 |
| Kết luận | 93 |
| PHẦN II: CÁC HẰNG TÓ TRONG BỐI CẢNH: | |
| CÁC MÔ HÌNH TRUYỀN GIÁO TRONG LỊCH SỬ | |
| Dẫn vào phần II | |
| Chương 3: Truyền giáo trong Giáo Hội thời kỳ đầu (100-301) | 95 |
| Các cá nhân Kitô hữu trong các tình huống khác nhau | 95 |
| Kitô giáo mở rộng về phía Đông | 96 |
| Truyền Giáo tại Phương Đông | 101 |
| Truyền Giáo trong đế quốc Rôma | 102 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 102 |
| Bối cảnh tôn giáo | 103 |
| Bối cảnh thể chế | 104 |
| Các mô hình truyền giáo | 105 |
| Các mô hình thứ cấp; | 105 |
| Mô hình truyền giáo chính: Phép Rửa là ơn gọi Truyền Giáo | 109 |
| Phụ nữ và Truyền Giáo | 113 |
| Các hằng tố trong bối cảnh của Giáo Hội thời kỳ đầu | 120 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 123 |
| Chương 4: Truyền giáo và phong trào dòng tu (331-907) | 126 |
| Từ Constantinô tới thời nhà Đường suy vong | ] 26 |
| Hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Đông Syria | 127 |
| Bổi cảnh chỉnh trị - xã hội | 127 |
| Bối cảnh tôn giáo | 129 |
| Bối cảnh thể chế | 129 |
| Các mô hình truyền giáo | 131 |
| Kitô Giáo tại Ấn Độ | 131 |
| Đoàn truyền giáo đầu tiên tới Trung Quốc | 132 |
| Bước đầu của Hồi Giáo và Kitô Giáo tại Châu Á | 136 |
| Hoạt động Truyền giáo của Giáo Hội Châu Phi | 142 |
| Các Giáo Hội Latinh Phương Tây và Hi Lạp Phương Đông | 145 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 145 |
| Bối cảnh tôn giáo | 146 |
| Bối cảnh thế chế | 147 |
| Các mô hình truyền giáo | 149 |
| Khởi đầu của phong trào dòng tu trong đế chế Rôma | 150 |
| Phong trào dòng tu Ai Len | 150 |
| Truyền thống đan tu Biển Đức | 153 |
| Truyền thống đan tu Anglo-Saxon | 155 |
| Các cuộc cải đạo tập thể | |
| Truyền giáo của Byzantin | |
| Các hằng tố trong bối cảnh Trung cổ thời kỳ đầu | 162 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 168 |
| Chương 5: Truyền giáo và phong trào khất thực (1000-1453) | 171 |
| Thập tự chinh, các nhà giảng thuyết, các nữ tu và Kitô Giáo Mông Cổ. | 171 |
| Các giáo Hội Latinh Phương Tây và Hi Lạp Phương Đông | 172 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 172 |
| Bối cảnh tôn giáo | 174 |
| Bối cảnh thề chế | 174 |
| Các mô hình truyền giáo | 176 |
| Phanxicô thành Assisi | 177 |
| Phanxicô và Hồi Giáo | 178 |
| Clara thành Assisi | 179 |
| Phong trào Beguin | 182 |
| Giới nữ của Dòng Ba Phan Sinh | 183 |
| Dòng Nhất Phan Sinh | 186 |
| Tu sĩ Phan Sinh và Truyền Giáo | 186 |
| Đaminh thành Caleruega | 190 |
| Các phụ nữ và giáo dân Đaminh | 191 |
| Catarina thành Siena | 193 |
| Dòng Đaminh và việc truyền giáo | 194 |
| Mô hình truyền giáo khất thực | 197 |
| Hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Byzantin | 198 |
| Hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Đông Syria | 199 |
| Các hằng tố trong bối cảnh thời kỳ cuối Trung cổ | 205 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 208 |
| Chương 6: Truyền Giáo trong thời đại khám phá (1492 - 1773) | 212 |
| Các nhà chinh phục, ngôn sứ và linh sư | 212 |
| Hoạt động truyền giáo của các Giáo Hội Phương Tây | 213 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 213 |
| Bối cảnh tôn giáo | 214 |
| Bối cảnh thể chế | 215 |
| Các mô hình truyền giáo của Công Giáo tại Châu Mỹ | 216 |
| Mô hình ngôn sứ của Bartolomé de Las Casas | 217 |
| Mô hình Convento | 220 |
| Mô hình “khu thu nhỏ ” của Dòng Tên | 222 |
| Phương pháp truyền giáo của người Pháp | 224 |
| Các mô hình truyền giáo của Công Giáo tại Châu Á | 227 |
| Phanxicô Xaviê | 228 |
| Alessandro Valignano | 230 |
| Matteo Ricci | 231 |
| Roberto de Nobili | 234 |
| Alexandre de Rhodes (Cha Đắc Lộ) | 235 |
| Thánh Bộ Truyền Bá Đức Tin (SCPF) | 236 |
| Tranh Luận về Nghi Thức và sự suy giảm hoạt động truyền giáo | 238 |
| Các mô hình truyền giáo của Tin Lành | 241 |
| Các hằng tố trong bối cảnh thời đại khám phá | 244 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 251 |
| Chương 7: Truyền Giáo trong Thời Đại Tiến Bộ (1792-1914) | 254 |
| Truyền bá văn mình, rao giảng Phúc Âm và các hội tình nguyện | 254 |
| Hoạt động truyền giáo của các Giáo Hội Phương Tây | 255 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 255 |
| Bối cảnh tôn giáo | 256 |
| Bối cảnh thế chế | 257 |
| Các mô hình truyền giáo trong các Giáo Hội Tin Lành | 258 |
| Mô hình xã hội và William Carey | 259 |
| Henry Venn, Samuel Ajayi Crother và David Livingstone | 262 |
| Chủ nghĩa đế quốc, hội truyền bá đức tin, sinh viên và phúc âm xã hội | 264 |
| Phụ nữ trong truyền giáo | 269 |
| Hội nghị Truyền Giáo Thế Giới tại Edinburg | 271 |
| Các mô hình truyền giáo trong các Giáo Hội Công Giáo | 273 |
| Anne-Marie Javouhey, Franẹois Libermann và Rose Duchesne | 275 |
| Charles Lavigerie, Dcmiel Comboni và Katherine Drexel | 277 |
| Các mô hình truyền giáo của Chính Thống Giáo | 280 |
| Các hằng tố trong bối cảnh thời đại tiến bộ | 283 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 292 |
| Chương 8: Truyền Giáo trong thế kỷ XX (1919 - 1991) | 295 |
| Sự ra đời của Kitô Giáo toàn cầu | 295 |
| Thế giới của thế kỷ XX | 296 |
| Bối cảnh chính trị - xã hội | 296 |
| Bối cảnh tôn giáo | 298 |
| Bối cảnh thể chế | 299 |
| Các mô hình truyền giáo trong Giáo Hội Công Giáo | 301 |
| Giai đoạn xác tín: Từ Maxium Illud tới Công Đồng Chung Vaticanô II | 301 |
| Giai đoạn sôi động: Công Đồng Vaticanô II | 308 |
| Khủng hoảng: Thập kỷ sau Công Đồng | 309 |
| Tái sinh: Từ Evangelii Nuntiandi đến đối thoại và rao giảng | 312 |
| Hội đồng truyền giáo quốc tế bên Tin Lành | 315 |
| Hoạt động truyền giáo của Đức và các nước Anglo-Saxon | 316 |
| Truyền giáo, các tôn giáo khác, và sự hiệp nhất Giáo Hội | 318 |
| Truyền giáo bằng sự hiện diện và đối thoại | 319 |
| Truyền giáo trong phong trào Tin Lành duy Phúc Âm và đại kết | 320 |
| Truyền giáo duy Phúc Âm bằng mô hình rao giảng và phát triển Giáo Hội | 321 |
| Truyền giáo đại kết mang tính toàn diện, đa nguyên và khai sáng | 324 |
| Các mô hình truyền giáo của ChínhThống Giáo: hiện diện, rao giảng và đại kết | 326 |
| Các mô hình mới về Giáo Hội và Truyền Giáo | 327 |
| Các Giáo Hội bản địa Châu Phi và Truyền Giáo | 327 |
| Các phong trào Giáo Hội bản địa khác | 331 |
| Phong trào Thánh Linh và Truyền Giáo | 335 |
| Các hằng tố trong bối cảnh thế kỷ XX | 339 |
| Các hệ lụy cho thần học truyền giáo hôm nay | 344 |
| PHẦN III: CÁC HẰNG TỐ TRONG BỐI CẢNH: | |
| MỘT THẦN HỌC TRUYỀN GIÁO CHO HÔM NAY | |
| Dẫn vào phần III | |
| Truyền giáo từ thế kỷ XX đến thế kỷ XXI | 347 |
| Ba mô hình truyền giáo ở cuối thế kỷ XX | 350 |
| Một thần học truyền giáo cho hôm nay: Truyền giáo như là đối thoại ngôn sứ | 350 |
| Chương 9: Truyền Giáo là tham dự vào sứ vụ của Thiên Chúa Ba Ngôi | 353 |
| Ad Gentes và các văn kiện của Giáo Hội Chính Thống Giáo | 353 |
| Ad Gentes | 353 |
| Các văn kiện của Chính Thống Giáo | 356 |
| Các nhà thần học và truyền giáo học | 357 |
| Missio Dei và sáu hằng tố Truyền Giáo | 365 |
| Kết Luận | 375 |
| Chương 10. Truyền Giáo là phục vụ Thiên Chúa mang tính giải phóng | 377 |
| Evangelii Nuntiandi và các văn kiện của Hội Đồng các Giáo Hội Thế Giới | 377 |
| Evangelii Nuntiandi | 380 |
| Các văn kiện của Hội Đồng các Giáo Hội Thế Giới | 383 |
| Các nhà thần học và truyền giáo học | 392 |
| Nước Thiên Chúa và sáu hằng tố truyền giáo | 398 |
| Kết Luận | 400 |
| Chương 11: Truyền Giáo là rao giảng Đức Giêsu Kitô Đấng Cứu Độ phổ quát | 400 |
| Redemptoris Missio và các Văn Kiện của Giáo Hội duy Phúc Âm và Thánh Linh | 400 |
| Redemptoris Missio | 402 |
| Các văn kiện của phong trào duy Phúc Âm | 405 |
| Cúc văn kiện của phong trào Thánh Linh | 422 |
| Các nhà thần học và các nhà truyền giáo học | 430 |
| Thuyết Kitô tâm và sáu hằng tố truyền giáo | 430 |
| Kết luận | 437 |
| Chương 12: Truyền Giáo như là đối thoại Ngôn Sứ | 438 |
| Chứng tá và rao giảng như là đối thoại ngôn sứ | 444 |
| Chứng tá | 449 |
| Rao giảng | 450 |
| Phụng vụ, cầu nguyện và chiêm niệm như là đối thoại ngôn sứ | 449 |
| Phụng vụ | 450 |
| Cầu nguyện và Chiêm nghiệm | 455 |
| Công lý, hòa bình và sự toàn vẹn của tạo thành nhu là đối thoại ngôn sứ | 458 |
| Công lý | 459 |
| Hòa bình | 464 |
| Sự toàn vẹn của tạo thành | 467 |
| Đối thoại liên tôn như là đối thoại ngôn sứ | 470 |
| Hội nhập văn hóa như là đối thoại ngôn sứ | 480 |
| Hòa giải như là đối thoại ngôn sứ | 485 |
| Kết luận | 491 |
| Tổng kết: Trung thành với bản chất - Thích nghi với bối cảnh | 493 |
| Chú thích | 497 |