| Thần học cơ bản | |
| Phụ đề: | Phần III: Nhờ Đức Giêsu Kitô Chúa chúng ta |
| Tác giả: | Lm. Antôn Vũ Huy Chương |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-C |
| DDC: | 230.01 - Nguyên lý thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| NHỜ ĐỨC GIÊSU KITÔ TRONG THẦN HỌC CƠ BẢN | |
| Dẫn nhập: Đức Giêsu Kitô trong thần học cơ bản | 2 |
| 1. Ý nghĩa, mục đích của môn thần học cợ bản | 2 |
| 2. Nội dung môn Thần học cơ bản | 3 |
| 3. Nội dung giáo trình phần III | 4 |
| CHƯƠNG I: ĐỨC GIÊSU KITÔ - ĐẤNG TRUNG GIAN | 5 |
| I. Kinh nguyện Phụng vụ tuyên xưng Đức Giêsu Kitô trung gian | |
| 1. Kinh nguyện thời các Tông đồ | 5 |
| 2. Kinh nguyện thời Giáo Hội sơ khai | 5 |
| 3. Kết luận về kinh nguyện phụng vụ | 6 |
| II. Nền tảng Thánh Kinh về Đức Giêsu Kitô trung gian | 7 |
| 1. Ghi nhận một số bản văn Tân Ước | 7 |
| 2. Nhận định | 9 |
| III. Giáo huấn của Giáo hội về Đức Giêsu Kitô trung gian | 10 |
| 1. Công đồng Ni-cê-a (325) | 10 |
| 2. Công đồng Chal-cê-đô-ni-a | 11 |
| IV. Chủ trương Kitô giáo mang tính tuyệt đối | 12 |
| A. Lịch sử vấn đề | 12 |
| 1. Hegel: "tôn giáo tuyệt đối" | 12 |
| 2. Troeltsch: "tính tuyệt đối của Ki-tô giáo" | 13 |
| B. "Tuyệt đối" có ý nghĩa gì? | 14 |
| 1. Viên mãn (sung mãn, hoàn tất) | 15 |
| 2. Cùng đích - Cánh chung | 16 |
| 3. Tính cách trổi vượt | 16 |
| C. Tính trổi vượt của Kitô giáo | 16 |
| CHƯƠNG II: BỐI CẢNH HIỆN NAY VỀ VẤN ĐỀ ĐỨC GIÊSU | |
| I. Vấn đề Đức Giêsu | 18 |
| A- Những quan điểm vê Đức Giêsu | 19 |
| 1- Quan điểm Ki-tô học từ trên xuống | 19 |
| 2- Quan điểm Ki-tô học từ dưới lên | 19 |
| 3- Quan điểm Ki-tô học từ trong ra | 21 |
| 4- Quan điểm Ki-tô học từ ngoài vào | 21 |
| B- Xác định quan điểm của chúng ta | 22 |
| II. Mối quan tâm bên ngoài Giáo hội về Đức Giêsu | 24 |
| A- Đức Giêsu của một vài triết gia | 24 |
| 1- Jasper: Đức Giê-su là ẩn số về con người | 24 |
| 2- Bloch: Đức Giê-su là "con người" | 25 |
| 3- Machovic: "Đức Giê-su cho những người vô hình" | 26 |
| 4- Kalakowski: Bên cạnh những người điên ? | 27 |
| B- Đức Giê-su của những người Do-thái | 27 |
| C- Đức Giê-su trong các tôn giáo khác | 28 |
| 1- Đức Giê-su trong kinh Co-ran của người Hồi giáo | 28 |
| 2- Đức Giê-su đối với Ấn giáo | 29 |
| 3- Đức Giê-su với Phật giáo | 31 |
| CHƯƠNG III: NHỮNG CON ĐƯỜNG DẪN ĐẾN ĐỨC GIÊSU KITÔ | 34 |
| I. Nhãn giới Phục sinh | 34 |
| 1- Nhãn giới của Tân Ước về Đức Giê-su | 34 |
| 2- Những hệ luận liên hệ đến chúng ta khi đọc Kinh Thánh | 35 |
| II. Vấn đề cuộc đời Đức Giêsu | 39 |
| A- Viết lại tiểu sử Đức Giê-su ắt phải thất bại? | 39 |
| B- Có cần phải viết lại tiểu sử Đức Giê-su không? | 40 |
| C- Có thể đặt lại vấn đề tiểu sử Đức Giê-su một cách mới mẻ không? | 42 |
| D- Khung cảnh hiện đại - lịch sử về cuộc đời Đức Giê-su | 43 |
| 1- Xác định về việc xuất hiện và niên đại xuất hiện các nguồn tài liệu về Đức Giê | 43 |
| 2- Về niên đại cuộc đời Đức Giê-su | 45 |
| 3- Về không gian liên hệ đến cuộc đời Đức Giê-su | 46 |
| III. Những điểm trọng yếu về cuộc đời Đức Giêsu | 47 |
| A- Đức Giê-su loan báo Nước Thiên Chúa | 48 |
| B- Uy quyền của Đức Giê-su | 49 |
| C- Đức Giê-su và cái chết của Người | 51 |
| IV. Sự Phục sinh của Đức Giêsu | 52 |
| A- Tranh luận xung quanh niềm tin Phục sinh | 53 |
| B- Những con đường tiếp cận với các bản văn Tân Ước về Phục sinh | 54 |
| CHƯƠNG IV: BƯỚC THEO ĐỨC GIÊSU | 60 |
| I. Cộng đoàn các môn đệ trước Phục sinh | 60 |
| 1- Đức Giê-su kêu gọi các môn đệ | 60 |
| 2- Sám hối để theo Đức Giê-su | 61 |
| 3- Sai đi thi hành sứ vụ | 62 |
| II. Cộng đoàn các môn đệ sau Phục sinh | 64 |
| 1- "Liên đới" với Đức Giêsu và "theo" Đức Giêsu | 64 |
| 2- Quy tụ và được sai đi | 65 |
| GIỚI THIỆU MỘT CÁCH TRÌNH BÀY ĐỨC GIÊSU KITÔ CHO NGƯỜI HÔM NAY | |
| CHƯƠNG MỞ ĐẦU: TIỂU SỬ ĐỨC GIÊSU HAY MẦU NHIỆM ĐỨC GIÊSU KITÔ | 69 |
| CHƯƠNG I: VAI TRÒ CỦA BIẾN CỐ PHỤC SINH TRONG VIỆC TRÌNH BẢY ĐỨC GIÊSU KITÔ | |
| 1- Biến cố Phục sinh với lời chứng của các Tông đồ | 73 |
| 2- Biến cố Phục sinh với cuộc đời lịch sử của Đức Giêsu | 75 |
| 3- Biến cố Phục sinh làm lu mờ quãng đời trần thế của Đức Giêsu | 76 |
| 4- Trở về với Đức Giêsu trong thời đại của Người | 77 |
| 5- Biến cố Phục sinh và Kitô học | 79 |
| CHƯƠNG II: GIÊSU NAZARET, MỘT CON NGƯỜI TỰ DO | 83 |
| 1- Đức Giêsu với môi trường xã hội | 84 |
| 2- Tự do trong lời nói | 87 |
| 3- Tự do để giải phóng người khác | 89 |
| 4- Đức Giê-su, một con người tự do | 91 |
| CHƯƠNG III: DƯ LUẬN THỜI ĐÓ NGHĨ VỀ ĐỨC GIÊSU | 94 |
| 1- Dư luận coi Đức Giêsu là Ngôn sứ | 95 |
| 2- Dư luận coi Đức Giêsu là Đấng Mêsia | 98 |
| CHƯƠNG IV: ĐỨC GIÊSU NGHĨ GÌ VỀ MÌNH | 102 |
| 1. Những cuộc tranh luận về ý thức của Đức Giêsu | 103 |
| 2. Những giả thuyết | 105 |
| 3. Những tước hiệu hay tư cách của Đức Giê-su trong Tân Ước và ý thức của Người | 106 |
| 4. Sự tự do của Đức Giê-su, một dấu hiệu biểu lộ ý thức của Người | 113 |
| CHƯƠNG V: VỤ ÁN VÀ CÁI CHẾT CỦA ĐỨC GIÊSU | 115 |
| 1. Lý do của những xung đột giữa Đức Giê-su và những người đương thời | 115 |
| 2. Con đường giải quyết tranh chấp: Vụ án | 118 |
| 3. Ý nghĩa của việc kết án | 121 |
| CHƯƠNG VI: KINH NGHIỆM PHỤC SINH: ĐỨC GIÊSU ĐANG SỐNG THẬT | 123 |
| 1. Những tài liệu | 123 |
| 2. Kinh nghiệm Phục sinh và thập giá | 125 |
| 3. Phục sinh không phải là hồi sinh | 126 |
| 4. Phục sinh không phải là sự bất tử thiêng liêng | 126 |
| 5. Phục sinh không phải là một hình ảnh đã mất hết ý nghĩa | 128 |
| 6. Phục sinh không phải là một sự kiện đã qua | 130 |
| 7. Phục sinh và quãng đời trần thế của Đức Giê-su | 131 |
| CHƯƠNG VII: ĐỨC GIÊSU TRẢ TỰ DO CHO TA | 102 |
| 1. Cái chết của Đức Giêsu: Hậu quả của cuộc đấu tranh trong lịch sử | 136 |
| 2. Đức Giê-su giải phóng ta khỏi một Thiên Chúa tưởng tượng | 139 |
| 3. Sự tha thứ của Đức Giê-su giải phóng chúng ta khỏi hận thù | 140 |
| 4. Tha thứ, xung đột và giải phóng | 143 |
| CHƯƠNG VIII: ĐỨC GIÊSU, CON THIÊN CHÚA (KHUÔN MẶT NHÂN LOẠI CỦA THIÊN CHÚA) | 146 |
| 1. Đức Giê-su, Con Thiên Chúa | 147 |
| 2. Hậu quả của sự ngộ nhận | 149 |
| 3. Thiên Chúa tự Mạc khải nơi Đức Giê-su Ki-tô | 152 |
| KẾT LUẬN | 156 |