| Giải thích Thánh Kinh | |
| Phụ đề: | Lịch sử, phương pháp, thần học, ứng dụng |
| Tác giả: | Lm. Bernard Phạm Hữu Quang, PSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-Q |
| DDC: | 220.6 - Kinh Thánh - Giải thích và phê bình |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Ký hiệu các sách Thánh kinh | 7 |
| Các chữ viết tắt | 8 |
| DẪN NHẬP | 19 |
| I. Ý nghĩa và khái niệm từ ngữ, chú giải, diễn giải và giải thích | 19 |
| II. Sự cần thiết của việc đọc và diễn giải nghiêm túc sách Thánh | 29 |
| III. Giới hạn của sách | 33 |
| IV. Lời cảm tạ | 36 |
| PHẦN I: LỊCH SỬ TỔNG QUÁT VỀ VIỆC GIẢI THÍCH SÁCH THÁNH | |
| Chương I: Giải thích Thánh kinh thời Do Thái cổ | 41 |
| I. Từ trước lưu đầy Babylon đến Tân ước | 41 |
| II. Thời Tân ước | 48 |
| Chương II: Tân ước sử dụng Cựu ước | 57 |
| I. Chúa Giêsu, các Tông đồ, và các Thánh sử | 60 |
| II. Phaolô và Cựu ước | 74 |
| III. Thu gửi tin hữu Do Thái và Cựu ước | 85 |
| IV. Các Thánh sử khác của Tân ước sử dụng Cựu ước | 92 |
| Chương III: Các Giáo phụ và các văn sĩ Kitô giáo | 104 |
| Diễn giái sách Thánh | 104 |
| I. Giúttinô và Irênê | 105 |
| II. Trường phái Alêxandria: Clêmentê và Ôrigen | 110 |
| III. Trường phái Antiôkia: Điôđôrô thành Tarsô, Thêôđô thành Môpsuêtia và Gioan Chrysostom | 117 |
| IV. Các Giáo phụ La Tinh: Giêrôm và Augustinô | 123 |
| Chương IV: Từ thời Trung cổ đến thời cải cách | 134 |
| I. Thời Trung cổ | 135 |
| 1. Thời thượng Trung Cổ | 135 |
| 2. Thời trung Trung cổ | 138 |
| I. Thời hạ Trung cổ | 145 |
| II. Thời Phục hưng | 148 |
| III. Thời cải cách | 151 |
| PHẦN II: PHÊ BÌNH HỌC THUẬT HIỆN ĐẠI | 159 |
| Chương I: Thế giới đằng sau bài văn (Diễn giải chú tập vào bản văn) | 161 |
| I. Lịch sử tổng quan của phương pháp phê bình lịch sử | 163 |
| II. Các nguyên tắc của phê bình lịch sử | 172 |
| III. Mô tả phương pháp phê bình lịch sử | 174 |
| 1. Phê bình văn bản | 174 |
| 2. Phê bình văn chương | 181 |
| 3. Phê bình lịch sử | 190 |
| 4. Phê bình truyền thống hoặc phê bình tư liệu | 204 |
| 5. Phê bình thể văn, thể loại | 234 |
| 6. Phê bình biên soạn | 241 |
| 7. Phê bình quy điển | 244 |
| IV. Đánh giá | 253 |
| Chương II: Thế giới trong bản văn (Diễn giải chua lập vào bản văn) | 265 |
| I. Lịch sử lý thuyết bản văn | 266 |
| II. Áp dụng vào việc đọc Thánh kinh | 289 |
| III. Mô tả các phương pháp | 298 |
| A. Phân tích tu từ | 298 |
| 1. Tu từ cổ điển | 310 |
| 2 Tu từ Xêmít | 310 |
| B. Phân tích tường thuật | 314 |
| I. Phân định bản văn | 319 |
| 2. "Câu chuyện" và “Diễn từ" | 320 |
| 3. Thời gian | 324 |
| 4. Bối cảnh | 325 |
| 5. Hồi đoạn và màn cảnh | 327 |
| 6. Cốt truyện | 335 |
| 7. Nhân vật | 339 |
| 8. Biểu thị đặc tính của các nhân vật | 339 |
| 9. Quan điểm | 343 |
| 10. Tác giả thực và tác giả tiềm ẩn hay người kể chuyện | 347 |
| 11. Độc giả thực và độc giả ẩn | 352 |
| 12. Các biện pháp mang tính tu từ | 356 |
| 13. Tường thuật lịch sử và tượng thuật tiềm tàng | 357 |
| 14. Thế giới thực và thế giới câu chuyện | 359 |
| C. Thuyết cấu trúc hay phân tích ký hiệu | 366 |
| 1. Từ ngữ: | 366 |
| 2. Lịch sử | 368 |
| 3. Nguyên tắc hay tiền giả định | 371 |
| 4. Ba cấu trúc (hay cấp độ) khác nhau của phân tích duy cấu trúc | 373 |
| 5. Phân tích St 2-3 theo thuyết cấu trúc | 380 |
| IV. Đánh giá các phương pháp lấy bản văn làm trọng tâm | 396 |
| Chương III: Thế giới đằng trước bản văn (Diễn giải chủ tập vào độc giả) | 400 |
| I. Lịch sử tổng quan, lý thuyết và những đặc tính khoa phê bình Độc giải- Phản hồi | 402 |
| 1. Lịch sử tổng quan | 402 |
| 2. Lý thuyết về bản văn | 405 |
| 3. Lý thuyết về độc giả | 413 |
| II. Lối tiếp cận đề cao nữ quyền | 418 |
| 1. Nguồn gốc | 419 |
| 2. Những giả định của diễn giải theo chủ nghĩa đè cao nữ quyền | 420 |
| 3. Những nguyên tắc của diễn giải đề cao nữ quyền | 422 |
| 4. Hinh thức và đường hướng của diễn giả đề cao nữ quyền | 424 |
| 5. Đánh giả | 432 |
| III. Lối tiếp cận giải phóng | 435 |
| 1. Nguồn gốc | 435 |
| 2. Phương pháp của thần học giải phóng | 437 |
| 3. Những nguyên tắc đọc sạch Thánh | 444 |
| 4. Đánh giá | 445 |
| IV. Đánh giác các diễn giải độc giải - phản hồi | 448 |
| V. Chủ nghĩa cơ cấu | 454 |
| 1. Nguồn gốc | 455 |
| 2. Nguyên tắc | 457 |
| 3. Đánh giá | 461 |
| PHẦN III: NHỮNG KHÍA CẠNH THẦN HỌC | 469 |
| Chương I: Quy điển tính và giải thích Thánh kinh | 471 |
| I. “Quy điển tính": Từ ngữ học và Giáo huấn | 472 |
| II. Bản chất của quy điển tính | 478 |
| III. Ý nghĩa thần học của quy điển | 484 |
| Chương II: Linh hứng | 491 |
| I. Một số điều sơ bộ cần minh định | 492 |
| II. Linh hướng trong Thánh kinh | 499 |
| 1. Cựu ước | 499 |
| 2. Do thái giáo sau lưu đầy | 511 |
| 3. Tân ước | 514 |
| III. Giáo huấn | 520 |
| IV. Tóm kết hay những hệ quả của Giáo điều về Linh hứng | 541 |
| Chương III: Sự không sai lầm và chân lý của sách thánh | 556 |
| I. Thực Tại: Những sai lầm và mâu thuân trong Thánh kinh | 556 |
| II. Vấn đề sai lầm của Thánh kính trong lịch sử | 560 |
| III. Giáo huấn | 566 |
| 1. Tông Huấn Providentissimus Deus | 566 |
| 2. Tông Huấn Divino Afflante Spiritu | 569 |
| 3. Hiến Chế Tín Lý Dei Verbum của Công đồng Vat. II | 569 |
| 4. Văn Kiện của UBGHTK: Ơn linh hứng và chân lý giữa sách Thánh | 572 |
| IV. Chân lý của sách Thánh | 575 |
| I. Các giải pháp | 575 |
| 2. Chân lý của thánh Kinh | 579 |
| 3. Chân lý thánh Kinh trong Giáo hội | 581 |
| Chương IV: Việc giải thích sách thánh và Huấn quyền | 588 |
| I. Vấn đề | 588 |
| H. Sách Thánh, cuốn sách của Giáo hội | 593 |
| III. Huấn quyền và nhà giải thích sách Thánh | 596 |
| PHẦN IV: ỨNG DỤNG | 605 |
| Chưong 1: Điều kiện và phương tiện giải thích sách Thánh | 607 |
| I. Những điều kiện thiêng liêng | 608 |
| II. Những điều kiện tri thức | 614 |
| III. Những phương tiện cần thiết cho việc giải thích sách Thánh | 618 |
| Chương II: Các lối giải thích gợi ý | 625 |
| I. Phương phưps giải thích toàn bộ | 629 |
| Bước I- Phân tích bản văn | 630 |
| I. Giới hạn bản văn, đồng bản văn và mạch văn | 630 |
| 2 Phê bình văn bản | 631 |
| 3. Cấu trúc văn chương | 631 |
| 4. Giải thích từ ngữ và ngữ pháp | 632 |
| Bước II: Phân tích nghĩa ngữ và bối cảnh lịch sử | 633 |
| 1. Phân tích nghĩa ngữ | 633 |
| 2. Phân tích bối cảnh lịch sử | 634 |
| 3. Phân tích thể văn | 635 |
| 4. Phân tích địa lý lịch sử | 636 |
| Bước III: Giải thích thần học | 638 |
| 1. Ý nghĩa mang tính Kitô học | 639 |
| 2. Ý nghĩa mang tính quy điển | 642 |
| 3. Ý nghĩa mang tính Giáo hội | 647 |
| Buớc IV: Áp dụng hiện tại hóa | 645 |
| II. Lối giải thích mang tính mục vụ | 648 |
| 1 Quan sát. | 649 |
| 2. Nối kết | 650 |
| 3. Giải thích | 651 |
| 4. Áp dụng hay hiện tại hóa | 651 |
| Chương III: Lectio Divina | 654 |
| I. Nguồn gốc và lịch sử | 655 |
| II. Thái độ khi có khi đọc Kinh thánh | 662 |
| 1. Những thái độ cần tránh | 662 |
| 2. Những thái độ cần có | 663 |
| III. Những khía cạnh của Lectio Divina | 666 |
| Epiclesis | 667 |
| Lectio | 669 |
| Meditatio | 674 |
| Oratio | 676 |
| Contemplatio | 678 |
| Actio | 679 |
| Phụ lục I: Những nguyên tắc Công giáo để giải thích sách Thánh | 687 |
| Phụ lục II: Glossary | 706 |
| Thư mục chọn lọc ( Cho những chủ đề liên quan) | 725 |